Có 2 kết quả:
fèi ㄈㄟˋ • zǐ ㄗˇ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thịt khô có lẫn xương. ◇Dịch Kinh 易經: “Phệ can chỉ, đắc kim thỉ, lợi gian trinh, cát” 噬乾胏, 得金矢, 利艱貞, 吉 (Phệ hạp quái 噬嗑卦) Cắn thịt khô có xương, được mũi tên đồng, gặp gian nguy vẫn giữ vững đường chính, tốt.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nem có lẫn xương
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thịt khô có lẫn xương. ◇Dịch Kinh 易經: “Phệ can chỉ, đắc kim thỉ, lợi gian trinh, cát” 噬乾胏, 得金矢, 利艱貞, 吉 (Phệ hạp quái 噬嗑卦) Cắn thịt khô có xương, được mũi tên đồng, gặp gian nguy vẫn giữ vững đường chính, tốt.
Từ điển Thiều Chửu
① Nem có lẫn xương.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Thịt khô có lẫn xương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ thịt có cả xương, như sườn lớn chẳng hạn.
Từ điển Trung-Anh
dried meat with bone