Có 2 kết quả:

fèi ㄈㄟˋㄗˇ
Âm Pinyin: fèi ㄈㄟˋ, ㄗˇ
Tổng nét: 8
Bộ: ròu 肉 (+4 nét)
Hình thái: 𠂔
Nét bút: ノフ一一ノフ丨ノ
Thương Hiệt: BLXH (月中重竹)
Unicode: U+80CF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: chỉ
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Quảng Đông: zi2

Tự hình 1

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thịt khô có lẫn xương. ◇Dịch Kinh 易經: “Phệ can chỉ, đắc kim thỉ, lợi gian trinh, cát” 噬乾胏, 得金矢, 利艱貞, 吉 (Phệ hạp quái 噬嗑卦) Cắn thịt khô có xương, được mũi tên đồng, gặp gian nguy vẫn giữ vững đường chính, tốt.

ㄗˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nem có lẫn xương

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thịt khô có lẫn xương. ◇Dịch Kinh 易經: “Phệ can chỉ, đắc kim thỉ, lợi gian trinh, cát” 噬乾胏, 得金矢, 利艱貞, 吉 (Phệ hạp quái 噬嗑卦) Cắn thịt khô có xương, được mũi tên đồng, gặp gian nguy vẫn giữ vững đường chính, tốt.

Từ điển Thiều Chửu

① Nem có lẫn xương.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thịt khô có lẫn xương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ thịt có cả xương, như sườn lớn chẳng hạn.

Từ điển Trung-Anh

dried meat with bone