Có 2 kết quả:

ㄅㄧˋㄗˋ
Âm Pinyin: ㄅㄧˋ, ㄗˋ
Tổng nét: 12
Bộ: ròu 肉 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨一丨一ノフ丨フノ丶ノ丶
Thương Hiệt: YPOBO (卜心人月人)
Unicode: U+80D4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: , tích,
Âm Nhật (onyomi): シ (shi), セキ (seki), ジャク (jaku)
Âm Quảng Đông: ci1, zi3

Tự hình 1

Dị thể 5

1/2

ㄅㄧˋ

phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① Thịt thiu thối.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thum thủm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương có dính thịt.

ㄗˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thịt thiu thối

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thịt thối rữa. Phiếm chỉ xác người chết. ◇Lễ Kí 禮記: “Yểm cách mai tí” 掩骼埋胔 (Nguyệt lệnh 月令) Lấp xương khô vùi xác rữa.
2. (Danh) Xác chết cầm thú. ◇Trương Hiệp 張協: “Lan mạn lang tạ, khuynh trăn đảo hác, vẫn tí quải san, cương phấu yểm trạch” 瀾漫狼藉, 傾榛倒壑, 殞胔挂山, 僵踣掩澤 (Thất mệnh 七命) Lan tràn bừa bãi, cây cối nghiêng ngả hang hốc sụp đổ, xác chim chóc thú vật treo trên núi, chết cứng che lấp ao chằm.
3. (Danh) Cây cối mục nát.
4. (Động) Chết, tử vong. ◇Đại Đái Lễ Kí 大戴禮記: “Luy xú dĩ tí giả” 羸醜以胔者 (Thiên thặng 千乘) Gầy gò xấu xí mà chết.
5. (Động) Giết hại. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Cừu tí dĩ sính” 仇胔以逞 (Địch Nhân Kiệt Hác Xử Tuấn đẳng truyện tán 狄仁傑郝處俊等傳贊) Thù địch giết hại buông tuồng.
6. Một âm là “tích”. (Tính) Gầy, yếu. § Thông “tích” 瘠.

Từ điển Trung-Anh

(1) rotten meat
(2) bones of dead animal