Có 3 kết quả:
pán ㄆㄢˊ • pàn ㄆㄢˋ • pàng ㄆㄤˋ
Tổng nét: 9
Bộ: ròu 肉 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰月半
Nét bút: ノフ一一丶ノ一一丨
Thương Hiệt: BFQ (月火手)
Unicode: U+80D6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bàn, phán
Âm Nôm: ban, béo, bỡn
Âm Nhật (onyomi): ハン (han)
Âm Hàn: 반
Âm Quảng Đông: bun6, pun3, pun4
Âm Nôm: ban, béo, bỡn
Âm Nhật (onyomi): ハン (han)
Âm Hàn: 반
Âm Quảng Đông: bun6, pun3, pun4
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nửa người nửa thú
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Béo, mập. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lã Bố tẩu đắc khoái, Trác phì bàn cản bất thượng, trịch kích thích Bố” 呂布走得快, 卓肥胖趕不上, 擲戟刺布 (Đệ bát hồi) Lã Bố chạy nhanh, (Đổng) Trác béo phục phịch, đuổi không kịp, ném kích đâm Bố.
2. (Tính) Thư thái, ung dung. ◇Lễ Kí 禮記: “Tâm quảng thể bàn” 心廣體胖 (Đại học 大學) Lòng rộng rãi người thư thái.
3. Một âm là “phán”. (Danh) Một nửa mình muông sinh.
4. (Danh) Thịt bên xương sườn.
2. (Tính) Thư thái, ung dung. ◇Lễ Kí 禮記: “Tâm quảng thể bàn” 心廣體胖 (Đại học 大學) Lòng rộng rãi người thư thái.
3. Một âm là “phán”. (Danh) Một nửa mình muông sinh.
4. (Danh) Thịt bên xương sườn.
Từ điển Trung-Anh
(1) healthy
(2) at ease
(2) at ease
Từ ghép 4
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Béo, mập. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lã Bố tẩu đắc khoái, Trác phì bàn cản bất thượng, trịch kích thích Bố” 呂布走得快, 卓肥胖趕不上, 擲戟刺布 (Đệ bát hồi) Lã Bố chạy nhanh, (Đổng) Trác béo phục phịch, đuổi không kịp, ném kích đâm Bố.
2. (Tính) Thư thái, ung dung. ◇Lễ Kí 禮記: “Tâm quảng thể bàn” 心廣體胖 (Đại học 大學) Lòng rộng rãi người thư thái.
3. Một âm là “phán”. (Danh) Một nửa mình muông sinh.
4. (Danh) Thịt bên xương sườn.
2. (Tính) Thư thái, ung dung. ◇Lễ Kí 禮記: “Tâm quảng thể bàn” 心廣體胖 (Đại học 大學) Lòng rộng rãi người thư thái.
3. Một âm là “phán”. (Danh) Một nửa mình muông sinh.
4. (Danh) Thịt bên xương sườn.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lớn, to, mập
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Béo, mập. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lã Bố tẩu đắc khoái, Trác phì bàn cản bất thượng, trịch kích thích Bố” 呂布走得快, 卓肥胖趕不上, 擲戟刺布 (Đệ bát hồi) Lã Bố chạy nhanh, (Đổng) Trác béo phục phịch, đuổi không kịp, ném kích đâm Bố.
2. (Tính) Thư thái, ung dung. ◇Lễ Kí 禮記: “Tâm quảng thể bàn” 心廣體胖 (Đại học 大學) Lòng rộng rãi người thư thái.
3. Một âm là “phán”. (Danh) Một nửa mình muông sinh.
4. (Danh) Thịt bên xương sườn.
2. (Tính) Thư thái, ung dung. ◇Lễ Kí 禮記: “Tâm quảng thể bàn” 心廣體胖 (Đại học 大學) Lòng rộng rãi người thư thái.
3. Một âm là “phán”. (Danh) Một nửa mình muông sinh.
4. (Danh) Thịt bên xương sườn.
Từ điển Thiều Chửu
① Lớn, mập.
② Thư thái.
③ Một âm là phán. Một nửa mình muông sinh.
④ Thịt bên xương sườn.
② Thư thái.
③ Một âm là phán. Một nửa mình muông sinh.
④ Thịt bên xương sườn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Béo, mập: 肥胖 Béo mập; 這孩子很胖 Em bé này rất béo (mập mạp);
② (văn) Thoải mái, dễ chịu, thư thái, khoan khoái. Xem 胖 [pán].
② (văn) Thoải mái, dễ chịu, thư thái, khoan khoái. Xem 胖 [pán].
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Một nửa mình của muông sinh;
② Thịt sườn. Xem 胖 [pàng].
② Thịt sườn. Xem 胖 [pàng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
To lớn — Yên ổn thư thái — Một âm khác là Phán.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một nửa con, nói về lợn và gà vịt đã làm thịt, xẻ ra nửa con để bán, nửa đó gọi là Phán — Một âm là Bàn. Xem Bàn.
Từ điển Trung-Anh
(1) fat
(2) plump
(2) plump
Từ ghép 25
ǎi pàng 矮胖 • bìng tài féi pàng 病态肥胖 • bìng tài féi pàng 病態肥胖 • dǎ zhǒng liǎn chōng pàng zi 打肿脸充胖子 • dǎ zhǒng liǎn chōng pàng zi 打腫臉充胖子 • fā pàng 发胖 • fā pàng 發胖 • féi pàng 肥胖 • féi pàng zhèng 肥胖症 • gāo ǎi pàng shòu 高矮胖瘦 • guò pàng bào shí zhèng 过胖暴食症 • guò pàng bào shí zhèng 過胖暴食症 • pàng dà hǎi 胖大海 • pàng dū dū 胖嘟嘟 • pàng dūn dūn 胖墩墩 • pàng dūnr 胖墩儿 • pàng dūnr 胖墩兒 • pàng hū hū 胖乎乎 • pàng rén 胖人 • pàng tóu yú 胖头鱼 • pàng tóu yú 胖頭魚 • pàng zi 胖子 • yī kǒu chī bù chéng pàng zi 一口吃不成胖子 • yī kǒu chī ge pàng zi 一口吃个胖子 • yī kǒu chī ge pàng zi 一口吃個胖子