Có 3 kết quả:

zhēn ㄓㄣzhěn ㄓㄣˇzhūn ㄓㄨㄣ
Âm Quan thoại: zhēn ㄓㄣ, zhěn ㄓㄣˇ, zhūn ㄓㄨㄣ
Tổng nét: 9
Bộ: ròu 肉 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフ一一ノ丶ノノノ
Thương Hiệt: BOHH (月人竹竹)
Unicode: U+80D7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: chân, truân
Âm Nôm: chẩn
Âm Nhật (onyomi): シン (shin), キン (kin)
Âm Nhật (kunyomi): くちのひび (kuchinohibi)
Âm Quảng Đông: zan1

Tự hình 2

Dị thể 7

Bình luận 0

1/3

zhēn ㄓㄣ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mụn, mụt, nhọt. ◇Pháp Hoa Kinh : “Bất thô sáp, bất sang chẩn” , (Tùy hỉ công đức phẩm đệ thập bát ) Không thô rít, chẳng ghẻ mụn.
2. (Danh) Mề, dạ dày (chim, gà). ◎Như: “kê chẩn” mề gà.
3. (Động) Xem xét, khám nghiệm. Thông “chẩn” .

Từ điển Trung-Anh

gizzard

zhěn ㄓㄣˇ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mụn, mụt, nhọt. ◇Pháp Hoa Kinh : “Bất thô sáp, bất sang chẩn” , (Tùy hỉ công đức phẩm đệ thập bát ) Không thô rít, chẳng ghẻ mụn.
2. (Danh) Mề, dạ dày (chim, gà). ◎Như: “kê chẩn” mề gà.
3. (Động) Xem xét, khám nghiệm. Thông “chẩn” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Mề gà (như ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mụn mọc ở môi. Đinh râu.

zhūn ㄓㄨㄣ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. chăm chỉ
2. mề chim, mề gà
3. thịt khô còn nguyên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mụn, mụt, nhọt. ◇Pháp Hoa Kinh : “Bất thô sáp, bất sang chẩn” , (Tùy hỉ công đức phẩm đệ thập bát ) Không thô rít, chẳng ghẻ mụn.
2. (Danh) Mề, dạ dày (chim, gà). ◎Như: “kê chẩn” mề gà.
3. (Động) Xem xét, khám nghiệm. Thông “chẩn” .