Có 1 kết quả:
jiǎ ㄐㄧㄚˇ
Tổng nét: 9
Bộ: ròu 肉 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰月甲
Nét bút: ノフ一一丨フ一一丨
Thương Hiệt: BWL (月田中)
Unicode: U+80DB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: giáp
Âm Nôm: giáp
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): かいがらぼね (kaigarabone)
Âm Hàn: 갑
Âm Quảng Đông: gaap3
Âm Nôm: giáp
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): かいがらぼね (kaigarabone)
Âm Hàn: 갑
Âm Quảng Đông: gaap3
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bả vai
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bả vai. § Khoảng liền giữa hai vai, gọi đủ là “kiên giáp” 肩胛.
2. (Danh) Mượn làm lượng từ dùng cho súc vật. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Kháp như nhất giáp dương nhục trụy nhập lang quần trung, lập khắc ti đắc nhất phiến phiến” 恰如一胛羊肉墜入狼群中, 立刻撕得一片片 (Thả giới đình tạp văn mạt biên 且介亭雜文末編) Cũng như một mảng thịt cừu rơi vào giữa bầy chó sói, lập tức bị xé thành từng mảnh.
2. (Danh) Mượn làm lượng từ dùng cho súc vật. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Kháp như nhất giáp dương nhục trụy nhập lang quần trung, lập khắc ti đắc nhất phiến phiến” 恰如一胛羊肉墜入狼群中, 立刻撕得一片片 (Thả giới đình tạp văn mạt biên 且介亭雜文末編) Cũng như một mảng thịt cừu rơi vào giữa bầy chó sói, lập tức bị xé thành từng mảnh.
Từ điển Thiều Chửu
① Bên bả vai, chỗ giữa hai vai liền nhau gọi là kiên giáp 肩胛.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bả vai. 【胛骨】giáp cốt [jiăgư] (giải) Xương bả vai.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phần lưng trên, khoảng giữa hai vai.
Từ điển Trung-Anh
shoulder blade
Từ ghép 1