Có 3 kết quả:
chī ㄔ • dì ㄉㄧˋ • zhī ㄓ
Tổng nét: 9
Bộ: ròu 肉 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰月氐
Nét bút: ノフ一一ノフ一フ丶
Thương Hiệt: BHPM (月竹心一)
Unicode: U+80DD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chi, đê, tri
Âm Nôm: chi, đì
Âm Nhật (onyomi): チ (chi)
Âm Nhật (kunyomi): あかぎれ (akagire)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: dai1, zi1
Âm Nôm: chi, đì
Âm Nhật (onyomi): チ (chi)
Âm Nhật (kunyomi): あかぎれ (akagire)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: dai1, zi1
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh hậu ngộ Vương Kỳ ẩm tặng ca - 病後遇王倚飲贈歌 (Đỗ Phủ)
• Đại Biệt sơn vịnh Vũ bách - 大別山詠禹柏 (Lê Tắc)
• Hàn bi - 韓碑 (Lý Thương Ẩn)
• Mạnh thị - 孟氏 (Đỗ Phủ)
• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)
• Tích du - 昔遊 (Đỗ Phủ)
• Vũ tình ngải mạch - 雨晴刈麥 (Phan Thúc Trực)
• Đại Biệt sơn vịnh Vũ bách - 大別山詠禹柏 (Lê Tắc)
• Hàn bi - 韓碑 (Lý Thương Ẩn)
• Mạnh thị - 孟氏 (Đỗ Phủ)
• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)
• Tích du - 昔遊 (Đỗ Phủ)
• Vũ tình ngải mạch - 雨晴刈麥 (Phan Thúc Trực)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Da chai cứng trên tay chân (vì bị mài xát). ◎Như: “thủ túc biền chi” 手足腁胝 chân tay chai cứng.
2. § Theo Khang Hi Tự Điển: “trúc ni thiết” 竹尼切, âm “tri”; “chỉ nhi thiết” 旨而切, âm “chi”. Ta quen đọc là “đê”.
2. § Theo Khang Hi Tự Điển: “trúc ni thiết” 竹尼切, âm “tri”; “chỉ nhi thiết” 旨而切, âm “chi”. Ta quen đọc là “đê”.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Da chai cứng trên tay chân (vì bị mài xát). ◎Như: “thủ túc biền chi” 手足腁胝 chân tay chai cứng.
2. § Theo Khang Hi Tự Điển: “trúc ni thiết” 竹尼切, âm “tri”; “chỉ nhi thiết” 旨而切, âm “chi”. Ta quen đọc là “đê”.
2. § Theo Khang Hi Tự Điển: “trúc ni thiết” 竹尼切, âm “tri”; “chỉ nhi thiết” 旨而切, âm “chi”. Ta quen đọc là “đê”.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: biền chi 胼胝)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Da chai cứng trên tay chân (vì bị mài xát). ◎Như: “thủ túc biền chi” 手足腁胝 chân tay chai cứng.
2. § Theo Khang Hi Tự Điển: “trúc ni thiết” 竹尼切, âm “tri”; “chỉ nhi thiết” 旨而切, âm “chi”. Ta quen đọc là “đê”.
2. § Theo Khang Hi Tự Điển: “trúc ni thiết” 竹尼切, âm “tri”; “chỉ nhi thiết” 旨而切, âm “chi”. Ta quen đọc là “đê”.
Từ điển Thiều Chửu
① Biền chi 胼胝 da dày, chai. Như thủ túc biền chi 手足胼胝 chân tay chai cộp, nghĩa là làm ăn vất vả da chân da tay thành chai ra. Ta quen đọc là chữ đê.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chỗ bị chai trên tay hoặc chân. Xem 胼胝 [piánzhi].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chai. Chỗ da dầy cứng lên ở tay chân.
Từ điển Trung-Anh
callous
Từ ghép 4