Có 3 kết quả:
bāo ㄅㄠ • páo ㄆㄠˊ • pào ㄆㄠˋ
Tổng nét: 9
Bộ: ròu 肉 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰月包
Nét bút: ノフ一一ノフフ一フ
Thương Hiệt: BPRU (月心口山)
Unicode: U+80DE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dữ đồng huyện nhân Trấn Hậu Quan đối chước tặng biệt - 與同縣人鎮後官對酌贈別 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Đề ngự bình hoạ đồ kỳ 1 - Đào viên tam kết nghĩa - 題御屏畫圖其一-桃園三結義 (Ngô Thì Nhậm)
• Điếu Châu Thượng Văn - 弔周尚文 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Hành dịch - 行役 (Phan Thúc Trực)
• Lữ cảm - 旅感 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Mặc - 墨 (Lê Thánh Tông)
• Nghệ An hành điện - 乂安行殿 (Trần Minh Tông)
• Phổ khuyến niệm Phật kỳ 3 - 普勸念佛其三 (Ưu Đàm đại sư)
• Vô đề (Tằng ư tịnh thổ kết nhân duyên) - 無題(曾於淨土結因緣) (Phạm Kỳ)
• Đề ngự bình hoạ đồ kỳ 1 - Đào viên tam kết nghĩa - 題御屏畫圖其一-桃園三結義 (Ngô Thì Nhậm)
• Điếu Châu Thượng Văn - 弔周尚文 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Hành dịch - 行役 (Phan Thúc Trực)
• Lữ cảm - 旅感 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Mặc - 墨 (Lê Thánh Tông)
• Nghệ An hành điện - 乂安行殿 (Trần Minh Tông)
• Phổ khuyến niệm Phật kỳ 3 - 普勸念佛其三 (Ưu Đàm đại sư)
• Vô đề (Tằng ư tịnh thổ kết nhân duyên) - 無題(曾於淨土結因緣) (Phạm Kỳ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. vật tròn có vỏ bọc ngoài
2. bao bọc
2. bao bọc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhau, màng bọc cái thai.
2. (Danh) Anh, em trai, chị, em gái cùng cha mẹ. Tức anh chị em ruột. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đương nhật Ninh quốc công dữ Vinh quốc công thị nhất mẫu đồng bào đệ huynh lưỡng cá” 當日寧國公與榮國公是一母同胞弟兄兩個 (Đệ nhị hồi) Trước đây Ninh quốc công và Vinh quốc công là hai anh em ruột cùng một mẹ.
3. (Danh) Chỉ người cùng một nước hoặc cùng một dân tộc. ◎Như: “đồng bào” 同胞 dân một nước.
4. (Danh) Bệnh nhọt.
2. (Danh) Anh, em trai, chị, em gái cùng cha mẹ. Tức anh chị em ruột. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đương nhật Ninh quốc công dữ Vinh quốc công thị nhất mẫu đồng bào đệ huynh lưỡng cá” 當日寧國公與榮國公是一母同胞弟兄兩個 (Đệ nhị hồi) Trước đây Ninh quốc công và Vinh quốc công là hai anh em ruột cùng một mẹ.
3. (Danh) Chỉ người cùng một nước hoặc cùng một dân tộc. ◎Như: “đồng bào” 同胞 dân một nước.
4. (Danh) Bệnh nhọt.
Từ điển Thiều Chửu
① Bào thai 胞胎, lúc con còn ở trong bụng mẹ, ngoài có cái mạng bao bọc gọi là bào (nhau).
② Phàm vật gì hình tròn ngoài có mạng bọc đều gọi là bào. Như tế bào 細胞 một chất nhỏ kết cấu thành các sinh vật.
③ Bọc, anh em cùng một cha mẹ gọi là đồng bào 同胞 anh em ruột. Nói rộng ra, anh bố gọi là bào bá 胞伯 bác ruột, em bố gọi là bào thúc 胞叔 chú ruột. Người trong một nước cũng gọi là đồng bào, nghĩa là cùng là con cháu một ông tổ sinh ra vậy.
④ Cùng nghĩa với chữ bào 庖.
② Phàm vật gì hình tròn ngoài có mạng bọc đều gọi là bào. Như tế bào 細胞 một chất nhỏ kết cấu thành các sinh vật.
③ Bọc, anh em cùng một cha mẹ gọi là đồng bào 同胞 anh em ruột. Nói rộng ra, anh bố gọi là bào bá 胞伯 bác ruột, em bố gọi là bào thúc 胞叔 chú ruột. Người trong một nước cũng gọi là đồng bào, nghĩa là cùng là con cháu một ông tổ sinh ra vậy.
④ Cùng nghĩa với chữ bào 庖.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái nhau, nhau đẻ, màng bọc thai, bào thai;
② Ruột thịt: 胞兄 Anh ruột; 胞叔 Chú ruột;
③ Bào: 同胞 Đồng bào; 細胞 Tế bào;
④ (văn) Như 庖 (bộ 广).
② Ruột thịt: 胞兄 Anh ruột; 胞叔 Chú ruột;
③ Bào: 同胞 Đồng bào; 細胞 Tế bào;
④ (văn) Như 庖 (bộ 广).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bọc ngoài đứa trẻ — Cái nhau của thai nhi — Chỉ anh chị cùng cha cùng mẹ, tức cùng một bọc.
Từ điển Trung-Anh
(1) placenta
(2) womb
(3) born of the same parents
(2) womb
(3) born of the same parents
Từ ghép 187
ái xì bāo 癌細胞 • ái xì bāo 癌细胞 • bái xì bāo 白細胞 • bái xì bāo 白细胞 • bāo gōng 胞宫 • bāo gōng 胞宮 • bāo jiāng 胞浆 • bāo jiāng 胞漿 • bāo mì dìng 胞嘧啶 • bāo tāi 胞胎 • bāo yī 胞衣 • bāo zǎo 胞藻 • bāo zǐ 胞子 • cì bāo 刺胞 • cì bāo dòng wù 刺胞动物 • cì bāo dòng wù 刺胞動物 • cì sī bāo 刺丝胞 • cì sī bāo 刺絲胞 • cì sī bāo dòng wù 刺丝胞动物 • cì sī bāo dòng wù 刺絲胞動物 • dà tūn shì xì bāo 大吞噬細胞 • dà tūn shì xì bāo 大吞噬细胞 • dān bāo zǎo 单胞藻 • dān bāo zǎo 單胞藻 • dān hé xì bāo 单核细胞 • dān hé xì bāo 單核細胞 • dān hé xì bāo zēng duō zhèng 单核细胞增多症 • dān hé xì bāo zēng duō zhèng 單核細胞增多症 • dān xì bāo 单细胞 • dān xì bāo 單細胞 • dān xì bāo shēng wù 单细胞生物 • dān xì bāo shēng wù 單細胞生物 • duō bāo xíng 多胞形 • duō xì bāo 多細胞 • duō xì bāo 多细胞 • duō xì bāo shēng wù 多細胞生物 • duō xì bāo shēng wù 多细胞生物 • duō xíng hé bái xì bāo 多形核白細胞 • duō xíng hé bái xì bāo 多形核白细胞 • gàn xì bāo 干细胞 • gàn xì bāo 幹細胞 • guǎn bāo 管胞 • hóng xì bāo 紅細胞 • hóng xì bāo 红细胞 • hóng xì bāo chén jiàng lǜ 紅細胞沉降率 • hóng xì bāo chén jiàng lǜ 红细胞沉降率 • jī dǐ xì bāo ái 基底細胞癌 • jī dǐ xì bāo ái 基底细胞癌 • jiá mó zǔ zhī bāo jiāng jūn 荚膜组织胞浆菌 • jiá mó zǔ zhī bāo jiāng jūn 莢膜組織胞漿菌 • jiān chōng zhì gàn xì bāo 間充質幹細胞 • jiān chōng zhì gàn xì bāo 间充质干细胞 • jìn duān bāo jiāng 近端胞浆 • jìn duān bāo jiāng 近端胞漿 • jù shì xì bāo 巨噬細胞 • jù shì xì bāo 巨噬细胞 • jù xì bāo bìng dú 巨細胞病毒 • jù xì bāo bìng dú 巨细胞病毒 • jù xì bāo bìng dú shì wǎng mó yán 巨細胞病毒視網膜炎 • jù xì bāo bìng dú shì wǎng mó yán 巨细胞病毒视网膜炎 • lèi bí jū dān xì bāo 类鼻疽单细胞 • lèi bí jū dān xì bāo 類鼻疽單細胞 • lì bái xì bāo 粒白細胞 • lì bái xì bāo 粒白细胞 • lì xì bāo 粒細胞 • lì xì bāo 粒细胞 • lián dāo xì bāo pín xuè 鐮刀細胞貧血 • lián dāo xì bāo pín xuè 镰刀细胞贫血 • lián tǐ shuāng bāo tāi 连体双胞胎 • lián tǐ shuāng bāo tāi 連體雙胞胎 • lián zhuàng xì bāo xuè zhèng 鐮狀細胞血症 • lián zhuàng xì bāo xuè zhèng 镰状细胞血症 • lín bā xì bāo 淋巴細胞 • lín bā xì bāo 淋巴细胞 • lín zhuàng xì bāo ái 鱗狀細胞癌 • lín zhuàng xì bāo ái 鳞状细胞癌 • lóng bāo 聋胞 • lóng bāo 聾胞 • luǎn mǔ xì bāo 卵母細胞 • luǎn mǔ xì bāo 卵母细胞 • máng bāo 盲胞 • nán tóng bāo 男同胞 • nǎo xì bāo 脑细胞 • nǎo xì bāo 腦細胞 • nèi xì bāo tuán 內細胞團 • nèi xì bāo tuán 内细胞团 • nǚ tóng bāo 女同胞 • qiáo bāo 侨胞 • qiáo bāo 僑胞 • sān bāo tāi 三胞胎 • shén jīng jiāo zhì xì bāo 神經膠質細胞 • shén jīng jiāo zhì xì bāo 神经胶质细胞 • shén jīng xì bāo 神經細胞 • shén jīng xì bāo 神经细胞 • shēng zhí xì bāo 生殖細胞 • shēng zhí xì bāo 生殖细胞 • shì jiǎn xìng lì xì bāo 嗜碱性粒细胞 • shì jiǎn xìng lì xì bāo 嗜鹼性粒細胞 • shì suān xìng lì xì bāo 嗜酸性粒細胞 • shì suān xìng lì xì bāo 嗜酸性粒细胞 • shù tū zhuàng xì bāo 树突状细胞 • shù tū zhuàng xì bāo 樹突狀細胞 • shù zhuàng xì bāo 树状细胞 • shù zhuàng xì bāo 樹狀細胞 • shuāng bāo tāi 双胞胎 • shuāng bāo tāi 雙胞胎 • Tái bāo 台胞 • Tái bāo 臺胞 • Tái bāo zhèng 台胞證 • Tái bāo zhèng 台胞证 • tǐ xì bāo 体细胞 • tǐ xì bāo 體細胞 • tóng bāo 同胞 • tóng bāo xiōng mèi 同胞兄妹 • tóng luǎn shuāng bāo tāi 同卵双胞胎 • tóng luǎn shuāng bāo tāi 同卵雙胞胎 • tū duō bāo xíng 凸多胞形 • tūn shì xì bāo 吞噬細胞 • tūn shì xì bāo 吞噬细胞 • xì bāo 細胞 • xì bāo 细胞 • xì bāo bì 細胞壁 • xì bāo bì 细胞壁 • xì bāo dú 細胞毒 • xì bāo dú 细胞毒 • xì bāo dú xìng 細胞毒性 • xì bāo dú xìng 细胞毒性 • xì bāo fēn liè 細胞分裂 • xì bāo fēn liè 细胞分裂 • xì bāo gǔ jià 細胞骨架 • xì bāo gǔ jià 细胞骨架 • xì bāo hé 細胞核 • xì bāo hé 细胞核 • xì bāo mó 細胞膜 • xì bāo mó 细胞膜 • xì bāo péi yǎng 細胞培養 • xì bāo péi yǎng 细胞培养 • xì bāo péi yǎng qì 細胞培養器 • xì bāo péi yǎng qì 细胞培养器 • xì bāo qì 細胞器 • xì bāo qì 细胞器 • xì bāo qì guān 細胞器官 • xì bāo qì guān 细胞器官 • xì bāo róng hé 細胞融合 • xì bāo róng hé 细胞融合 • xì bāo sè sù 細胞色素 • xì bāo sè sù 细胞色素 • xì bāo shēng wù xué 細胞生物學 • xì bāo shēng wù xué 细胞生物学 • xì bāo wài yè 細胞外液 • xì bāo wài yè 细胞外液 • xì bāo xué 細胞學 • xì bāo xué 细胞学 • xì bāo yīn zǐ 細胞因子 • xì bāo yīn zǐ 细胞因子 • xì bāo zhì 細胞質 • xì bāo zhì 细胞质 • xì bāo zhōu qī 細胞周期 • xì bāo zhōu qī 细胞周期 • xiǎo tūn shì xì bāo 小吞噬細胞 • xiǎo tūn shì xì bāo 小吞噬细胞 • xìng xì bāo 性細胞 • xìng xì bāo 性细胞 • Xǔ wàng xì bāo 許旺細胞 • Xǔ wàng xì bāo 许旺细胞 • xuè xì bāo 血細胞 • xuè xì bāo 血细胞 • yè bāo 液胞 • yì luǎn shuāng bāo tāi 异卵双胞胎 • yì luǎn shuāng bāo tāi 異卵雙胞胎 • yuán bāo zì dòng jī 元胞自动机 • yuán bāo zì dòng jī 元胞自動機 • yuán hé xì bāo 原核細胞 • yuán hé xì bāo 原核细胞 • yuán hé xì bāo xíng wēi shēng wù 原核細胞型微生物 • yuán hé xì bāo xíng wēi shēng wù 原核细胞型微生物 • yuǎn duān bāo jiāng 远端胞浆 • yuǎn duān bāo jiāng 遠端胞漿 • zào xuè gàn xì bāo 造血干细胞 • zào xuè gàn xì bāo 造血幹細胞 • zhèng duō bāo xíng 正多胞形 • zhōng xìng lì xì bāo 中性粒細胞 • zhōng xìng lì xì bāo 中性粒细胞 • zǐ xì bāo 子細胞 • zǐ xì bāo 子细胞 • zǔ zhī bāo jiāng jūn bìng 組織胞漿菌病 • zǔ zhī bāo jiāng jūn bìng 组织胞浆菌病
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhau, màng bọc cái thai.
2. (Danh) Anh, em trai, chị, em gái cùng cha mẹ. Tức anh chị em ruột. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đương nhật Ninh quốc công dữ Vinh quốc công thị nhất mẫu đồng bào đệ huynh lưỡng cá” 當日寧國公與榮國公是一母同胞弟兄兩個 (Đệ nhị hồi) Trước đây Ninh quốc công và Vinh quốc công là hai anh em ruột cùng một mẹ.
3. (Danh) Chỉ người cùng một nước hoặc cùng một dân tộc. ◎Như: “đồng bào” 同胞 dân một nước.
4. (Danh) Bệnh nhọt.
2. (Danh) Anh, em trai, chị, em gái cùng cha mẹ. Tức anh chị em ruột. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đương nhật Ninh quốc công dữ Vinh quốc công thị nhất mẫu đồng bào đệ huynh lưỡng cá” 當日寧國公與榮國公是一母同胞弟兄兩個 (Đệ nhị hồi) Trước đây Ninh quốc công và Vinh quốc công là hai anh em ruột cùng một mẹ.
3. (Danh) Chỉ người cùng một nước hoặc cùng một dân tộc. ◎Như: “đồng bào” 同胞 dân một nước.
4. (Danh) Bệnh nhọt.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhau, màng bọc cái thai.
2. (Danh) Anh, em trai, chị, em gái cùng cha mẹ. Tức anh chị em ruột. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đương nhật Ninh quốc công dữ Vinh quốc công thị nhất mẫu đồng bào đệ huynh lưỡng cá” 當日寧國公與榮國公是一母同胞弟兄兩個 (Đệ nhị hồi) Trước đây Ninh quốc công và Vinh quốc công là hai anh em ruột cùng một mẹ.
3. (Danh) Chỉ người cùng một nước hoặc cùng một dân tộc. ◎Như: “đồng bào” 同胞 dân một nước.
4. (Danh) Bệnh nhọt.
2. (Danh) Anh, em trai, chị, em gái cùng cha mẹ. Tức anh chị em ruột. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đương nhật Ninh quốc công dữ Vinh quốc công thị nhất mẫu đồng bào đệ huynh lưỡng cá” 當日寧國公與榮國公是一母同胞弟兄兩個 (Đệ nhị hồi) Trước đây Ninh quốc công và Vinh quốc công là hai anh em ruột cùng một mẹ.
3. (Danh) Chỉ người cùng một nước hoặc cùng một dân tộc. ◎Như: “đồng bào” 同胞 dân một nước.
4. (Danh) Bệnh nhọt.