Có 3 kết quả:

bāo ㄅㄠpáo ㄆㄠˊpào ㄆㄠˋ
Âm Pinyin: bāo ㄅㄠ, páo ㄆㄠˊ, pào ㄆㄠˋ
Tổng nét: 9
Bộ: ròu 肉 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノフ一一ノフフ一フ
Thương Hiệt: BPRU (月心口山)
Unicode: U+80DE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: bào
Âm Nôm: bào, nhau, rau
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: baau1

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

bāo ㄅㄠ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. vật tròn có vỏ bọc ngoài
2. bao bọc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhau, màng bọc cái thai.
2. (Danh) Anh, em trai, chị, em gái cùng cha mẹ. Tức anh chị em ruột. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đương nhật Ninh quốc công dữ Vinh quốc công thị nhất mẫu đồng bào đệ huynh lưỡng cá” 當日寧國公與榮國公是一母同胞弟兄兩個 (Đệ nhị hồi) Trước đây Ninh quốc công và Vinh quốc công là hai anh em ruột cùng một mẹ.
3. (Danh) Chỉ người cùng một nước hoặc cùng một dân tộc. ◎Như: “đồng bào” 同胞 dân một nước.
4. (Danh) Bệnh nhọt.

Từ điển Thiều Chửu

① Bào thai 胞胎, lúc con còn ở trong bụng mẹ, ngoài có cái mạng bao bọc gọi là bào (nhau).
② Phàm vật gì hình tròn ngoài có mạng bọc đều gọi là bào. Như tế bào 細胞 một chất nhỏ kết cấu thành các sinh vật.
③ Bọc, anh em cùng một cha mẹ gọi là đồng bào 同胞 anh em ruột. Nói rộng ra, anh bố gọi là bào bá 胞伯 bác ruột, em bố gọi là bào thúc 胞叔 chú ruột. Người trong một nước cũng gọi là đồng bào, nghĩa là cùng là con cháu một ông tổ sinh ra vậy.
④ Cùng nghĩa với chữ bào 庖.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái nhau, nhau đẻ, màng bọc thai, bào thai;
② Ruột thịt: 胞兄 Anh ruột; 胞叔 Chú ruột;
③ Bào: 同胞 Đồng bào; 細胞 Tế bào;
④ (văn) Như 庖 (bộ 广).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bọc ngoài đứa trẻ — Cái nhau của thai nhi — Chỉ anh chị cùng cha cùng mẹ, tức cùng một bọc.

Từ điển Trung-Anh

(1) placenta
(2) womb
(3) born of the same parents

Từ ghép 187

ái xì bāo 癌細胞ái xì bāo 癌细胞bái xì bāo 白細胞bái xì bāo 白细胞bāo gōng 胞宫bāo gōng 胞宮bāo jiāng 胞浆bāo jiāng 胞漿bāo mì dìng 胞嘧啶bāo tāi 胞胎bāo yī 胞衣bāo zǎo 胞藻bāo zǐ 胞子cì bāo 刺胞cì bāo dòng wù 刺胞动物cì bāo dòng wù 刺胞動物cì sī bāo 刺丝胞cì sī bāo 刺絲胞cì sī bāo dòng wù 刺丝胞动物cì sī bāo dòng wù 刺絲胞動物dà tūn shì xì bāo 大吞噬細胞dà tūn shì xì bāo 大吞噬细胞dān bāo zǎo 单胞藻dān bāo zǎo 單胞藻dān hé xì bāo 单核细胞dān hé xì bāo 單核細胞dān hé xì bāo zēng duō zhèng 单核细胞增多症dān hé xì bāo zēng duō zhèng 單核細胞增多症dān xì bāo 单细胞dān xì bāo 單細胞dān xì bāo shēng wù 单细胞生物dān xì bāo shēng wù 單細胞生物duō bāo xíng 多胞形duō xì bāo 多細胞duō xì bāo 多细胞duō xì bāo shēng wù 多細胞生物duō xì bāo shēng wù 多细胞生物duō xíng hé bái xì bāo 多形核白細胞duō xíng hé bái xì bāo 多形核白细胞gàn xì bāo 干细胞gàn xì bāo 幹細胞guǎn bāo 管胞hóng xì bāo 紅細胞hóng xì bāo 红细胞hóng xì bāo chén jiàng lǜ 紅細胞沉降率hóng xì bāo chén jiàng lǜ 红细胞沉降率jī dǐ xì bāo ái 基底細胞癌jī dǐ xì bāo ái 基底细胞癌jiá mó zǔ zhī bāo jiāng jūn 荚膜组织胞浆菌jiá mó zǔ zhī bāo jiāng jūn 莢膜組織胞漿菌jiān chōng zhì gàn xì bāo 間充質幹細胞jiān chōng zhì gàn xì bāo 间充质干细胞jìn duān bāo jiāng 近端胞浆jìn duān bāo jiāng 近端胞漿jù shì xì bāo 巨噬細胞jù shì xì bāo 巨噬细胞jù xì bāo bìng dú 巨細胞病毒jù xì bāo bìng dú 巨细胞病毒jù xì bāo bìng dú shì wǎng mó yán 巨細胞病毒視網膜炎jù xì bāo bìng dú shì wǎng mó yán 巨细胞病毒视网膜炎lèi bí jū dān xì bāo 类鼻疽单细胞lèi bí jū dān xì bāo 類鼻疽單細胞lì bái xì bāo 粒白細胞lì bái xì bāo 粒白细胞lì xì bāo 粒細胞lì xì bāo 粒细胞lián dāo xì bāo pín xuè 鐮刀細胞貧血lián dāo xì bāo pín xuè 镰刀细胞贫血lián tǐ shuāng bāo tāi 连体双胞胎lián tǐ shuāng bāo tāi 連體雙胞胎lián zhuàng xì bāo xuè zhèng 鐮狀細胞血症lián zhuàng xì bāo xuè zhèng 镰状细胞血症lín bā xì bāo 淋巴細胞lín bā xì bāo 淋巴细胞lín zhuàng xì bāo ái 鱗狀細胞癌lín zhuàng xì bāo ái 鳞状细胞癌lóng bāo 聋胞lóng bāo 聾胞luǎn mǔ xì bāo 卵母細胞luǎn mǔ xì bāo 卵母细胞máng bāo 盲胞nán tóng bāo 男同胞nǎo xì bāo 脑细胞nǎo xì bāo 腦細胞nèi xì bāo tuán 內細胞團nèi xì bāo tuán 内细胞团nǚ tóng bāo 女同胞qiáo bāo 侨胞qiáo bāo 僑胞sān bāo tāi 三胞胎shén jīng jiāo zhì xì bāo 神經膠質細胞shén jīng jiāo zhì xì bāo 神经胶质细胞shén jīng xì bāo 神經細胞shén jīng xì bāo 神经细胞shēng zhí xì bāo 生殖細胞shēng zhí xì bāo 生殖细胞shì jiǎn xìng lì xì bāo 嗜碱性粒细胞shì jiǎn xìng lì xì bāo 嗜鹼性粒細胞shì suān xìng lì xì bāo 嗜酸性粒細胞shì suān xìng lì xì bāo 嗜酸性粒细胞shù tū zhuàng xì bāo 树突状细胞shù tū zhuàng xì bāo 樹突狀細胞shù zhuàng xì bāo 树状细胞shù zhuàng xì bāo 樹狀細胞shuāng bāo tāi 双胞胎shuāng bāo tāi 雙胞胎Tái bāo 台胞Tái bāo 臺胞Tái bāo zhèng 台胞證Tái bāo zhèng 台胞证tǐ xì bāo 体细胞tǐ xì bāo 體細胞tóng bāo 同胞tóng bāo xiōng mèi 同胞兄妹tóng luǎn shuāng bāo tāi 同卵双胞胎tóng luǎn shuāng bāo tāi 同卵雙胞胎tū duō bāo xíng 凸多胞形tūn shì xì bāo 吞噬細胞tūn shì xì bāo 吞噬细胞xì bāo 細胞xì bāo 细胞xì bāo bì 細胞壁xì bāo bì 细胞壁xì bāo dú 細胞毒xì bāo dú 细胞毒xì bāo dú xìng 細胞毒性xì bāo dú xìng 细胞毒性xì bāo fēn liè 細胞分裂xì bāo fēn liè 细胞分裂xì bāo gǔ jià 細胞骨架xì bāo gǔ jià 细胞骨架xì bāo hé 細胞核xì bāo hé 细胞核xì bāo mó 細胞膜xì bāo mó 细胞膜xì bāo péi yǎng 細胞培養xì bāo péi yǎng 细胞培养xì bāo péi yǎng qì 細胞培養器xì bāo péi yǎng qì 细胞培养器xì bāo qì 細胞器xì bāo qì 细胞器xì bāo qì guān 細胞器官xì bāo qì guān 细胞器官xì bāo róng hé 細胞融合xì bāo róng hé 细胞融合xì bāo sè sù 細胞色素xì bāo sè sù 细胞色素xì bāo shēng wù xué 細胞生物學xì bāo shēng wù xué 细胞生物学xì bāo wài yè 細胞外液xì bāo wài yè 细胞外液xì bāo xué 細胞學xì bāo xué 细胞学xì bāo yīn zǐ 細胞因子xì bāo yīn zǐ 细胞因子xì bāo zhì 細胞質xì bāo zhì 细胞质xì bāo zhōu qī 細胞周期xì bāo zhōu qī 细胞周期xiǎo tūn shì xì bāo 小吞噬細胞xiǎo tūn shì xì bāo 小吞噬细胞xìng xì bāo 性細胞xìng xì bāo 性细胞Xǔ wàng xì bāo 許旺細胞Xǔ wàng xì bāo 许旺细胞xuè xì bāo 血細胞xuè xì bāo 血细胞yè bāo 液胞yì luǎn shuāng bāo tāi 异卵双胞胎yì luǎn shuāng bāo tāi 異卵雙胞胎yuán bāo zì dòng jī 元胞自动机yuán bāo zì dòng jī 元胞自動機yuán hé xì bāo 原核細胞yuán hé xì bāo 原核细胞yuán hé xì bāo xíng wēi shēng wù 原核細胞型微生物yuán hé xì bāo xíng wēi shēng wù 原核细胞型微生物yuǎn duān bāo jiāng 远端胞浆yuǎn duān bāo jiāng 遠端胞漿zào xuè gàn xì bāo 造血干细胞zào xuè gàn xì bāo 造血幹細胞zhèng duō bāo xíng 正多胞形zhōng xìng lì xì bāo 中性粒細胞zhōng xìng lì xì bāo 中性粒细胞zǐ xì bāo 子細胞zǐ xì bāo 子细胞zǔ zhī bāo jiāng jūn bìng 組織胞漿菌病zǔ zhī bāo jiāng jūn bìng 组织胞浆菌病

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhau, màng bọc cái thai.
2. (Danh) Anh, em trai, chị, em gái cùng cha mẹ. Tức anh chị em ruột. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đương nhật Ninh quốc công dữ Vinh quốc công thị nhất mẫu đồng bào đệ huynh lưỡng cá” 當日寧國公與榮國公是一母同胞弟兄兩個 (Đệ nhị hồi) Trước đây Ninh quốc công và Vinh quốc công là hai anh em ruột cùng một mẹ.
3. (Danh) Chỉ người cùng một nước hoặc cùng một dân tộc. ◎Như: “đồng bào” 同胞 dân một nước.
4. (Danh) Bệnh nhọt.

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhau, màng bọc cái thai.
2. (Danh) Anh, em trai, chị, em gái cùng cha mẹ. Tức anh chị em ruột. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đương nhật Ninh quốc công dữ Vinh quốc công thị nhất mẫu đồng bào đệ huynh lưỡng cá” 當日寧國公與榮國公是一母同胞弟兄兩個 (Đệ nhị hồi) Trước đây Ninh quốc công và Vinh quốc công là hai anh em ruột cùng một mẹ.
3. (Danh) Chỉ người cùng một nước hoặc cùng một dân tộc. ◎Như: “đồng bào” 同胞 dân một nước.
4. (Danh) Bệnh nhọt.