Có 2 kết quả:

ㄏㄨˊㄏㄨˊ
Âm Pinyin: ㄏㄨˊ, ㄏㄨˊ
Tổng nét: 9
Bộ: ròu 肉 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨フ一ノフ一一
Thương Hiệt: JRB (十口月)
Unicode: U+80E1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hồ
Âm Nôm: , hồ
Âm Nhật (onyomi): ウ (u), コ (ko), ゴ (go)
Âm Nhật (kunyomi): なんぞ (nan zo)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: wu4

Tự hình 3

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

ㄏㄨˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. yếm cổ (thịt dưới cổ)
2. nào, sao, thế nào
3. xứ Hồ, người Hồ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Yếm cổ, dưới cổ có mảng thịt sa xuống gọi là “hồ”. Râu mọc ở đấy gọi là “hồ tu” 胡鬚. Tục viết là 鬍.
2. (Danh) Rợ “Hồ”, giống dân thời xưa ở phương bắc và tây Trung quốc. ◎Như: “ngũ Hồ loạn Hoa” 五胡亂華 năm giống Hồ làm loạn Trung Hoa.
3. (Danh) Bát “hồ”, một đồ dùng về việc lễ.
4. (Danh) Một thứ đồ binh hình cong có lưỡi đâm ngang.
5. (Danh) Họ “Hồ”.
6. (Tính) Gốc từ đất người Hồ hoặc đến từ bên ngoài Trung quốc. ◎Như: “hồ cầm” 胡琴 đàn Hồ, “hồ đào” 胡桃 cây hồ đào, “hồ tiêu” 胡椒 cây hồ tiêu.
7. (Tính) Xa xôi, dài lâu. ◇Nghi lễ 儀禮: “Vĩnh thụ hồ phúc” 永受胡福 (Sĩ quan lễ 士冠禮) Mãi hưởng phúc lâu dài.
8. (Phó) Làm càn, bừa bãi. ◎Như: nói năng không được rành mạch gọi là “hàm hồ” 含胡, cũng viết là 含糊. Nói quàng gọi là “hồ thuyết” 胡說, làm càn gọi là “hồ vi” 胡爲 hay “hồ náo” 胡鬧 đều noi cái ý ấy cả. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hồ thuyết! Nhĩ đẳng yếu vọng sanh quái sự, phiến hoặc bách tính lương dân” 胡說! 你等要妄生怪事, 謆惑百姓良民 (Đệ nhất hồi) Nói bậy! Các người chỉ đặt chuyện quái gở, lừa dối (trăm họ) dân lành.
9. (Phó) Sao, sao vậy, làm sao. ◎Như: “hồ bất” 胡不 sao chẳng, “hồ khả” 胡可 sao khá, sao được. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hồn hề! hồn hề! hồ bất quy?” 魂兮魂兮胡不歸 (Phản Chiêu hồn 反招魂) Hồn ơi! hồn ơi! sao chẳng về?
10. (Đại) Nào, gì? ◇Hán Thư 漢書: “Tướng quốc hồ đại tội? Bệ hạ hệ chi bạo dã?” 相國胡大罪? 陛下繫之暴也? (Tiêu Hà truyện 蕭何傳) Tướng quốc có tội nặng gì thế? Sao bệ hạ trói tàn bạo vậy?
11. Giản thể của chữ 衚.
12. Giản thể của chữ 鬍.

Từ điển Thiều Chửu

① Yếm cổ, dưới cổ có mảng thịt sa xuống gọi là hồ. Râu mọc ở đấy gọi là hồ tu 胡鬚. Tục viết là 鬍.
② Cổ họng, nói năng không được rành mạch gọi là hàm hồ 含胡. Cũng viết là 含糊. Nói quàng gọi là hồ thuyết 胡說, làm càn gọi là hồ vi 胡爲 hay hồ náo 胡鬧 đều noi cái ý ấy cả.
③ Sao vậy? dùng làm trợ từ, như hồ bất 胡不 sao chẳng?, hồ khả 胡可 sao khá?, sao được?, v.v.
④ Rợ Hồ.
⑤ Bát hồ, một đồ dùng về việc lễ.
⑥ Một thứ đồ binh hình cong có lưỡi đâm ngang.
⑦ Xa xôi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hồ (thời cổ Trung Quốc gọi các dân tộc thiểu số ở miền bắc và miền tây là Hồ, đồng thời cũng có ý chỉ nước ngoài, ngoại tộc): 胡人 Người Hồ, dân tộc Hồ; 胡兵伺便 Quân Hồ thừa cơ quấy nhiễu (Lí Hoa: Điếu cổ chiến trường văn);
② Ẩu, bừa bãi, càn bậy, tầm bậy: 胡說 Nói ẩu, nói tầm bậy;
③ (văn) Sao, cớ sao, vì sao, gì, cái gì: 胡不歸? Cớ sao chẳng về? (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai từ); 胡爲乎來哉! Vì sao mà đến vậy! (Lí Bạch: Thục đạo nan); 胡可得而法? Làm sao có thể bắt chước theo được? (Lã thị Xuân thu); 國胡以饋之? Quốc gia lấy gì phát cấp lương hướng cho họ? (Giả Nghị: Luận tích trữ sớ). 【胡爲】hồ vị [húwèi] (văn) Vì sao, cớ sao, tại sao?: 胡爲至今而不朝也? Vì sao đến nay chưa được tặng phong để vào chầu? (Chiến quốc sách); 譆!汝非盜耶?胡爲而食我? Ôi chao! ông không phải là kẻ trộm ư? Vì sao mà cho ta thức ăn? (Lã thị Xuân thu);
④ (văn) Mảng thịt dưới cổ, yếm cổ;
⑤ (văn) Đen: 或謔張飛胡,或笑鄧艾吃 Đứa thì ngạo Trương Phi đen, đứa thì cười Đặng Ngãi láu ăn (Lí Thương Ẩn: Kiêu nhi);
⑥ (văn) Dài lâu: 永受胡福 Mãi mãi hưởng phúc lâu dài (Nghi lễ);
⑦ (văn) Một loại đồ tế thời cổ;
⑧ (văn) Một loại binh khí thời cổ (hình cong, có lưỡi đâm ngang);
⑨ [Hú] Nước Hồ (thời cổ, thuộc tỉnh An Huy ngày nay, bị Sở diệt năm 495 trước Công nguyên);
⑩ [Hú] (Họ) Hồ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Râu chòm, râu cằm.【鬍子】hồ tử [húzê] ① Râu chòm, râu cằm;
② Thổ phỉ (cách gọi thổ phỉ của 9 tỉnh ở Đông Bắc Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái yếm bò — Chỉ chung phần thịt rủ xuống ở dưới cổ loại thú — Phần cong của lưỡi dao — Tiếng người Trung Hoa thời xưa chỉ các giống dân thiểu số phía bắc — Họ người.

Từ điển Trung-Anh

(1) non-Han people, esp. from central Asia
(2) reckless
(3) outrageous
(4) what?
(5) why?
(6) to complete a winning hand at mahjong (also written 和[hu2])

Từ điển Trung-Anh

see 衚衕|胡同[hu2 tong4]

Từ điển Trung-Anh

(1) beard
(2) mustache
(3) whiskers

Từ ghép 168

bā zì hú 八字胡bā zì hú xū 八字胡须bái hú jiāo 白胡椒bǎn hú 板胡běi chái hú 北柴胡chái hú 柴胡chuī hú zi dèng yǎn 吹胡子瞪眼Dōng hú 东胡Dōng hú 東胡èr hú 二胡guā hú dāo 刮胡刀guā hú zi 刮胡子hán hú 含胡hēi hú jiāo 黑胡椒hóng hú zi 紅胡子hóng hú zi 红胡子hú biān 胡編hú biān 胡编hú biān luàn zào 胡編亂造hú biān luàn zào 胡编乱造hú chā 胡碴hú chá 胡茬hú chán 胡纏hú chán 胡缠hú chě 胡扯hú chě bā liū 胡扯八溜hú chě dàn 胡扯淡hú chī hǎi hē 胡吃海喝hú chī hǎi sāi 胡吃海塞hú chòu 胡臭hú chuī 胡吹hú chuī luàn pěng 胡吹乱捧hú chuī luàn pěng 胡吹亂捧hú cī 胡疵hú dié 胡蝶hú dòu 胡豆hú fěi 胡匪hú fēng 胡蜂hú gǎo 胡搞hú guā 胡瓜hú guā yú 胡瓜魚hú guā yú 胡瓜鱼hú huā 胡花hú huà 胡話hú huà 胡话hú jī huā 胡姬花hú jiāo 胡椒hú jiāo bò he 胡椒薄荷hú jiāo fěn 胡椒粉hú jiāo lì 胡椒粒hú jiāo pēn wù 胡椒喷雾hú jiāo pēn wù 胡椒噴霧hú jiāo shǔ 胡椒属hú jiāo shǔ 胡椒屬hú jiāo zǐ 胡椒子hú jiǎo 胡搅hú jiǎo 胡攪hú jiǎo mán chán 胡搅蛮缠hú jiǎo mán chán 胡攪蠻纏hú lái 胡來hú lái 胡来hú láng 胡狼hú lú bā 胡芦巴hú lú bā 胡蘆巴hú luàn 胡乱hú luàn 胡亂hú lūn 胡抡hú lūn 胡掄hú luó bo 胡萝卜hú luó bo 胡蘿蔔hú luó bo sù 胡萝卜素hú luó bo sù 胡蘿蔔素hú má 胡麻hú má zǐ 胡麻籽hú nào 胡闹hú nào 胡鬧hú nong 胡弄hú qìn 胡吣hú qìn 胡唚hú qin 胡琴hú qínr 胡琴儿hú qínr 胡琴兒hú rén 胡人hú shēng 胡笙hú shuō 胡說hú shuō 胡说hú shuō bā dào 胡說八道hú shuō bā dào 胡说八道hú sī luàn xiǎng 胡思乱想hú sī luàn xiǎng 胡思亂想hú suī 胡荽hú táo 胡桃hú tiān hú dì 胡天胡帝hú tóng 胡同hú tòng 胡同hú tu 胡塗hú tu 胡涂hú tu chóng 胡塗蟲hú tu chóng 胡涂虫hú tuí zǐ 胡頹子hú tuí zǐ 胡颓子hú wù jiù 胡兀鷲hú wù jiù 胡兀鹫hú xiǎng 胡想hú xū 胡须hú yán luàn yǔ 胡言乱语hú yán luàn yǔ 胡言亂語hú yuán 胡芫hú yuè 胡乐hú yuè 胡樂hú zhā 胡渣hú zhōu 胡謅hú zhōu 胡诌hú zhōu bā chě 胡謅八扯hú zhōu bā chě 胡诌八扯hú zhōu luàn bàng 胡謅亂傍hú zhōu luàn bàng 胡诌乱傍hú zhōu luàn chě 胡謅亂扯hú zhōu luàn chě 胡诌乱扯hú zhōu luàn dào 胡謅亂道hú zhōu luàn dào 胡诌乱道hú zhōu luàn shuō 胡謅亂說hú zhōu luàn shuō 胡诌乱说hú zī 胡髭hú zi 胡子hú zuò fēi wéi 胡作非为hú zuò fēi wéi 胡作非為Jié hú 羯胡jīng èr hú 京二胡jīng hú 京胡kǎo hú jiāo xiāng cháng 烤胡椒香肠kǎo hú jiāo xiāng cháng 烤胡椒香腸là hú jiāo 辣胡椒luò sāi hú zi 络腮胡子luò sāi hú zi 落腮胡子mǎn kǒu hú chái 满口胡柴mǎn kǒu hú chái 滿口胡柴mǎn kǒu hú yán 满口胡言mǎn kǒu hú yán 滿口胡言méi mao hú zi yī bǎ zhuā 眉毛胡子一把抓Nèi tǎ ní yà hú 內塔尼亞胡Nèi tǎ ní yà hú 内塔尼亚胡Ràng hú lù 讓胡路Ràng hú lù 让胡路Ràng hú lù qū 讓胡路區Ràng hú lù qū 让胡路区sāi hú 腮胡shān hú táo mù 山胡桃木sǐ hú tóng 死胡同sǐ hú tòng 死胡同sì hú 四胡suí kǒu hú zhōu 随口胡诌suí kǒu hú zhōu 隨口胡謅tóu fa hú zi yī bǎ zhuā 头发胡子一把抓Wǔ hú 五胡Wǔ hú Shí liù guó 五胡十六国Wǔ hú Shí liù guó 五胡十六國xìn kǒu hú shuō 信口胡說xìn kǒu hú shuō 信口胡说Yá mǎi jiā hú jiāo 牙买加胡椒Yá mǎi jiā hú jiāo 牙買加胡椒yě hú luó bo 野胡萝卜yě hú luó bo 野胡蘿蔔yī pài hú yán 一派胡言yī yú hú dǐ 伊于胡底yī yú hú dǐ 伊於胡底zhuì hú 坠胡zhuì hú 墜胡