Có 2 kết quả:
Hú ㄏㄨˊ • hú ㄏㄨˊ
Tổng nét: 9
Bộ: ròu 肉 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰古月
Nét bút: 一丨丨フ一ノフ一一
Thương Hiệt: JRB (十口月)
Unicode: U+80E1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hồ
Âm Nôm: hò, hồ
Âm Nhật (onyomi): ウ (u), コ (ko), ゴ (go)
Âm Nhật (kunyomi): なんぞ (nan zo)
Âm Hàn: 호
Âm Quảng Đông: wu4
Âm Nôm: hò, hồ
Âm Nhật (onyomi): ウ (u), コ (ko), ゴ (go)
Âm Nhật (kunyomi): なんぞ (nan zo)
Âm Hàn: 호
Âm Quảng Đông: wu4
Tự hình 3
Dị thể 9
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bách chu 5 - 柏舟 5 (Khổng Tử)
• Cảm ngộ kỳ 34 - 感遇其三十四 (Trần Tử Ngang)
• Cao Dương Vương nhạc nhân ca - 髙陽王樂人歌 (Vương Thế Trinh)
• Lưu Quế Châu - 流桂州 (Trương Thúc Khanh)
• Ngư phục - 魚服 (Hạ Hoàn Thuần)
• Phụng Tiên Lưu thiếu phủ tân hoạ sơn thuỷ chướng ca - 奉先劉少府新畫山水障歌 (Đỗ Phủ)
• Tần Châu tạp thi kỳ 06 - 秦州雜詩其六 (Đỗ Phủ)
• Tây các bộc nhật - 西閣曝日 (Đỗ Phủ)
• Tô Vũ miếu - 蘇武廟 (Ôn Đình Quân)
• Vĩnh Vương đông tuần ca kỳ 02 - 永王東巡歌其二 (Lý Bạch)
• Cảm ngộ kỳ 34 - 感遇其三十四 (Trần Tử Ngang)
• Cao Dương Vương nhạc nhân ca - 髙陽王樂人歌 (Vương Thế Trinh)
• Lưu Quế Châu - 流桂州 (Trương Thúc Khanh)
• Ngư phục - 魚服 (Hạ Hoàn Thuần)
• Phụng Tiên Lưu thiếu phủ tân hoạ sơn thuỷ chướng ca - 奉先劉少府新畫山水障歌 (Đỗ Phủ)
• Tần Châu tạp thi kỳ 06 - 秦州雜詩其六 (Đỗ Phủ)
• Tây các bộc nhật - 西閣曝日 (Đỗ Phủ)
• Tô Vũ miếu - 蘇武廟 (Ôn Đình Quân)
• Vĩnh Vương đông tuần ca kỳ 02 - 永王東巡歌其二 (Lý Bạch)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Hu
Từ ghép 31
Bǐng zǐ Hú luàn 丙子胡乱 • Bǐng zǐ Hú luàn 丙子胡亂 • Dīng mǎo Hú luàn 丁卯胡乱 • Dīng mǎo Hú luàn 丁卯胡亂 • Hú È gōng 胡鄂公 • Hú fó 胡佛 • Hú fū 胡夫 • Hú Huì zhōng 胡慧中 • Hú Jiā 胡佳 • Hú Jǐn tāo 胡錦濤 • Hú Jǐn tāo 胡锦涛 • Hú kè 胡克 • Hú Quán 胡銓 • Hú Quán 胡铨 • Hú Shì 胡适 • Hú Shì 胡適 • Hú tiān 胡天 • Hú tú zú 胡图族 • Hú tú zú 胡圖族 • Hú Wēn Xīn zhèng 胡温新政 • Hú Wēn Xīn zhèng 胡溫新政 • Hú Yān nī 胡燕妮 • Hú Yào bāng 胡耀邦 • Hú Zhì míng 胡志明 • Hú Zhì míng Shì 胡志明市 • Hú Zhì qiáng 胡志強 • Hú Zhì qiáng 胡志强 • Hú Zǐ wēi 胡紫微 • Hú Zǐ wēi 胡紫薇 • Shèng Hú ān 圣胡安 • Shèng Hú ān 聖胡安
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. yếm cổ (thịt dưới cổ)
2. nào, sao, thế nào
3. xứ Hồ, người Hồ
2. nào, sao, thế nào
3. xứ Hồ, người Hồ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Yếm cổ, dưới cổ có mảng thịt sa xuống gọi là “hồ”. Râu mọc ở đấy gọi là “hồ tu” 胡鬚. Tục viết là 鬍.
2. (Danh) Rợ “Hồ”, giống dân thời xưa ở phương bắc và tây Trung quốc. ◎Như: “ngũ Hồ loạn Hoa” 五胡亂華 năm giống Hồ làm loạn Trung Hoa.
3. (Danh) Bát “hồ”, một đồ dùng về việc lễ.
4. (Danh) Một thứ đồ binh hình cong có lưỡi đâm ngang.
5. (Danh) Họ “Hồ”.
6. (Tính) Gốc từ đất người Hồ hoặc đến từ bên ngoài Trung quốc. ◎Như: “hồ cầm” 胡琴 đàn Hồ, “hồ đào” 胡桃 cây hồ đào, “hồ tiêu” 胡椒 cây hồ tiêu.
7. (Tính) Xa xôi, dài lâu. ◇Nghi lễ 儀禮: “Vĩnh thụ hồ phúc” 永受胡福 (Sĩ quan lễ 士冠禮) Mãi hưởng phúc lâu dài.
8. (Phó) Làm càn, bừa bãi. ◎Như: nói năng không được rành mạch gọi là “hàm hồ” 含胡, cũng viết là 含糊. Nói quàng gọi là “hồ thuyết” 胡說, làm càn gọi là “hồ vi” 胡爲 hay “hồ náo” 胡鬧 đều noi cái ý ấy cả. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hồ thuyết! Nhĩ đẳng yếu vọng sanh quái sự, phiến hoặc bách tính lương dân” 胡說! 你等要妄生怪事, 謆惑百姓良民 (Đệ nhất hồi) Nói bậy! Các người chỉ đặt chuyện quái gở, lừa dối (trăm họ) dân lành.
9. (Phó) Sao, sao vậy, làm sao. ◎Như: “hồ bất” 胡不 sao chẳng, “hồ khả” 胡可 sao khá, sao được. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hồn hề! hồn hề! hồ bất quy?” 魂兮魂兮胡不歸 (Phản Chiêu hồn 反招魂) Hồn ơi! hồn ơi! sao chẳng về?
10. (Đại) Nào, gì? ◇Hán Thư 漢書: “Tướng quốc hồ đại tội? Bệ hạ hệ chi bạo dã?” 相國胡大罪? 陛下繫之暴也? (Tiêu Hà truyện 蕭何傳) Tướng quốc có tội nặng gì thế? Sao bệ hạ trói tàn bạo vậy?
11. Giản thể của chữ 衚.
12. Giản thể của chữ 鬍.
2. (Danh) Rợ “Hồ”, giống dân thời xưa ở phương bắc và tây Trung quốc. ◎Như: “ngũ Hồ loạn Hoa” 五胡亂華 năm giống Hồ làm loạn Trung Hoa.
3. (Danh) Bát “hồ”, một đồ dùng về việc lễ.
4. (Danh) Một thứ đồ binh hình cong có lưỡi đâm ngang.
5. (Danh) Họ “Hồ”.
6. (Tính) Gốc từ đất người Hồ hoặc đến từ bên ngoài Trung quốc. ◎Như: “hồ cầm” 胡琴 đàn Hồ, “hồ đào” 胡桃 cây hồ đào, “hồ tiêu” 胡椒 cây hồ tiêu.
7. (Tính) Xa xôi, dài lâu. ◇Nghi lễ 儀禮: “Vĩnh thụ hồ phúc” 永受胡福 (Sĩ quan lễ 士冠禮) Mãi hưởng phúc lâu dài.
8. (Phó) Làm càn, bừa bãi. ◎Như: nói năng không được rành mạch gọi là “hàm hồ” 含胡, cũng viết là 含糊. Nói quàng gọi là “hồ thuyết” 胡說, làm càn gọi là “hồ vi” 胡爲 hay “hồ náo” 胡鬧 đều noi cái ý ấy cả. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hồ thuyết! Nhĩ đẳng yếu vọng sanh quái sự, phiến hoặc bách tính lương dân” 胡說! 你等要妄生怪事, 謆惑百姓良民 (Đệ nhất hồi) Nói bậy! Các người chỉ đặt chuyện quái gở, lừa dối (trăm họ) dân lành.
9. (Phó) Sao, sao vậy, làm sao. ◎Như: “hồ bất” 胡不 sao chẳng, “hồ khả” 胡可 sao khá, sao được. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hồn hề! hồn hề! hồ bất quy?” 魂兮魂兮胡不歸 (Phản Chiêu hồn 反招魂) Hồn ơi! hồn ơi! sao chẳng về?
10. (Đại) Nào, gì? ◇Hán Thư 漢書: “Tướng quốc hồ đại tội? Bệ hạ hệ chi bạo dã?” 相國胡大罪? 陛下繫之暴也? (Tiêu Hà truyện 蕭何傳) Tướng quốc có tội nặng gì thế? Sao bệ hạ trói tàn bạo vậy?
11. Giản thể của chữ 衚.
12. Giản thể của chữ 鬍.
Từ điển Thiều Chửu
① Yếm cổ, dưới cổ có mảng thịt sa xuống gọi là hồ. Râu mọc ở đấy gọi là hồ tu 胡鬚. Tục viết là 鬍.
② Cổ họng, nói năng không được rành mạch gọi là hàm hồ 含胡. Cũng viết là 含糊. Nói quàng gọi là hồ thuyết 胡說, làm càn gọi là hồ vi 胡爲 hay hồ náo 胡鬧 đều noi cái ý ấy cả.
③ Sao vậy? dùng làm trợ từ, như hồ bất 胡不 sao chẳng?, hồ khả 胡可 sao khá?, sao được?, v.v.
④ Rợ Hồ.
⑤ Bát hồ, một đồ dùng về việc lễ.
⑥ Một thứ đồ binh hình cong có lưỡi đâm ngang.
⑦ Xa xôi.
② Cổ họng, nói năng không được rành mạch gọi là hàm hồ 含胡. Cũng viết là 含糊. Nói quàng gọi là hồ thuyết 胡說, làm càn gọi là hồ vi 胡爲 hay hồ náo 胡鬧 đều noi cái ý ấy cả.
③ Sao vậy? dùng làm trợ từ, như hồ bất 胡不 sao chẳng?, hồ khả 胡可 sao khá?, sao được?, v.v.
④ Rợ Hồ.
⑤ Bát hồ, một đồ dùng về việc lễ.
⑥ Một thứ đồ binh hình cong có lưỡi đâm ngang.
⑦ Xa xôi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hồ (thời cổ Trung Quốc gọi các dân tộc thiểu số ở miền bắc và miền tây là Hồ, đồng thời cũng có ý chỉ nước ngoài, ngoại tộc): 胡人 Người Hồ, dân tộc Hồ; 胡兵伺便 Quân Hồ thừa cơ quấy nhiễu (Lí Hoa: Điếu cổ chiến trường văn);
② Ẩu, bừa bãi, càn bậy, tầm bậy: 胡說 Nói ẩu, nói tầm bậy;
③ (văn) Sao, cớ sao, vì sao, gì, cái gì: 胡不歸? Cớ sao chẳng về? (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai từ); 胡爲乎來哉! Vì sao mà đến vậy! (Lí Bạch: Thục đạo nan); 胡可得而法? Làm sao có thể bắt chước theo được? (Lã thị Xuân thu); 國胡以饋之? Quốc gia lấy gì phát cấp lương hướng cho họ? (Giả Nghị: Luận tích trữ sớ). 【胡爲】hồ vị [húwèi] (văn) Vì sao, cớ sao, tại sao?: 胡爲至今而不朝也? Vì sao đến nay chưa được tặng phong để vào chầu? (Chiến quốc sách); 譆!汝非盜耶?胡爲而食我? Ôi chao! ông không phải là kẻ trộm ư? Vì sao mà cho ta thức ăn? (Lã thị Xuân thu);
④ (văn) Mảng thịt dưới cổ, yếm cổ;
⑤ (văn) Đen: 或謔張飛胡,或笑鄧艾吃 Đứa thì ngạo Trương Phi đen, đứa thì cười Đặng Ngãi láu ăn (Lí Thương Ẩn: Kiêu nhi);
⑥ (văn) Dài lâu: 永受胡福 Mãi mãi hưởng phúc lâu dài (Nghi lễ);
⑦ (văn) Một loại đồ tế thời cổ;
⑧ (văn) Một loại binh khí thời cổ (hình cong, có lưỡi đâm ngang);
⑨ [Hú] Nước Hồ (thời cổ, thuộc tỉnh An Huy ngày nay, bị Sở diệt năm 495 trước Công nguyên);
⑩ [Hú] (Họ) Hồ.
② Ẩu, bừa bãi, càn bậy, tầm bậy: 胡說 Nói ẩu, nói tầm bậy;
③ (văn) Sao, cớ sao, vì sao, gì, cái gì: 胡不歸? Cớ sao chẳng về? (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai từ); 胡爲乎來哉! Vì sao mà đến vậy! (Lí Bạch: Thục đạo nan); 胡可得而法? Làm sao có thể bắt chước theo được? (Lã thị Xuân thu); 國胡以饋之? Quốc gia lấy gì phát cấp lương hướng cho họ? (Giả Nghị: Luận tích trữ sớ). 【胡爲】hồ vị [húwèi] (văn) Vì sao, cớ sao, tại sao?: 胡爲至今而不朝也? Vì sao đến nay chưa được tặng phong để vào chầu? (Chiến quốc sách); 譆!汝非盜耶?胡爲而食我? Ôi chao! ông không phải là kẻ trộm ư? Vì sao mà cho ta thức ăn? (Lã thị Xuân thu);
④ (văn) Mảng thịt dưới cổ, yếm cổ;
⑤ (văn) Đen: 或謔張飛胡,或笑鄧艾吃 Đứa thì ngạo Trương Phi đen, đứa thì cười Đặng Ngãi láu ăn (Lí Thương Ẩn: Kiêu nhi);
⑥ (văn) Dài lâu: 永受胡福 Mãi mãi hưởng phúc lâu dài (Nghi lễ);
⑦ (văn) Một loại đồ tế thời cổ;
⑧ (văn) Một loại binh khí thời cổ (hình cong, có lưỡi đâm ngang);
⑨ [Hú] Nước Hồ (thời cổ, thuộc tỉnh An Huy ngày nay, bị Sở diệt năm 495 trước Công nguyên);
⑩ [Hú] (Họ) Hồ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Râu chòm, râu cằm.【鬍子】hồ tử [húzê] ① Râu chòm, râu cằm;
② Thổ phỉ (cách gọi thổ phỉ của 9 tỉnh ở Đông Bắc Trung Quốc).
② Thổ phỉ (cách gọi thổ phỉ của 9 tỉnh ở Đông Bắc Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái yếm bò — Chỉ chung phần thịt rủ xuống ở dưới cổ loại thú — Phần cong của lưỡi dao — Tiếng người Trung Hoa thời xưa chỉ các giống dân thiểu số phía bắc — Họ người.
Từ điển Trung-Anh
(1) non-Han people, esp. from central Asia
(2) reckless
(3) outrageous
(4) what?
(5) why?
(6) to complete a winning hand at mahjong (also written 和[hu2])
(2) reckless
(3) outrageous
(4) what?
(5) why?
(6) to complete a winning hand at mahjong (also written 和[hu2])
Từ điển Trung-Anh
see 衚衕|胡同[hu2 tong4]
Từ điển Trung-Anh
(1) beard
(2) mustache
(3) whiskers
(2) mustache
(3) whiskers
Từ ghép 168
bā zì hú 八字胡 • bā zì hú xū 八字胡须 • bái hú jiāo 白胡椒 • bǎn hú 板胡 • běi chái hú 北柴胡 • chái hú 柴胡 • chuī hú zi dèng yǎn 吹胡子瞪眼 • Dōng hú 东胡 • Dōng hú 東胡 • èr hú 二胡 • guā hú dāo 刮胡刀 • guā hú zi 刮胡子 • hán hú 含胡 • hēi hú jiāo 黑胡椒 • hóng hú zi 紅胡子 • hóng hú zi 红胡子 • hú biān 胡編 • hú biān 胡编 • hú biān luàn zào 胡編亂造 • hú biān luàn zào 胡编乱造 • hú chā 胡碴 • hú chá 胡茬 • hú chán 胡纏 • hú chán 胡缠 • hú chě 胡扯 • hú chě bā liū 胡扯八溜 • hú chě dàn 胡扯淡 • hú chī hǎi hē 胡吃海喝 • hú chī hǎi sāi 胡吃海塞 • hú chòu 胡臭 • hú chuī 胡吹 • hú chuī luàn pěng 胡吹乱捧 • hú chuī luàn pěng 胡吹亂捧 • hú cī 胡疵 • hú dié 胡蝶 • hú dòu 胡豆 • hú fěi 胡匪 • hú fēng 胡蜂 • hú gǎo 胡搞 • hú guā 胡瓜 • hú guā yú 胡瓜魚 • hú guā yú 胡瓜鱼 • hú huā 胡花 • hú huà 胡話 • hú huà 胡话 • hú jī huā 胡姬花 • hú jiāo 胡椒 • hú jiāo bò he 胡椒薄荷 • hú jiāo fěn 胡椒粉 • hú jiāo lì 胡椒粒 • hú jiāo pēn wù 胡椒喷雾 • hú jiāo pēn wù 胡椒噴霧 • hú jiāo shǔ 胡椒属 • hú jiāo shǔ 胡椒屬 • hú jiāo zǐ 胡椒子 • hú jiǎo 胡搅 • hú jiǎo 胡攪 • hú jiǎo mán chán 胡搅蛮缠 • hú jiǎo mán chán 胡攪蠻纏 • hú lái 胡來 • hú lái 胡来 • hú láng 胡狼 • hú lú bā 胡芦巴 • hú lú bā 胡蘆巴 • hú luàn 胡乱 • hú luàn 胡亂 • hú lūn 胡抡 • hú lūn 胡掄 • hú luó bo 胡萝卜 • hú luó bo 胡蘿蔔 • hú luó bo sù 胡萝卜素 • hú luó bo sù 胡蘿蔔素 • hú má 胡麻 • hú má zǐ 胡麻籽 • hú nào 胡闹 • hú nào 胡鬧 • hú nong 胡弄 • hú qìn 胡吣 • hú qìn 胡唚 • hú qin 胡琴 • hú qínr 胡琴儿 • hú qínr 胡琴兒 • hú rén 胡人 • hú shēng 胡笙 • hú shuō 胡說 • hú shuō 胡说 • hú shuō bā dào 胡說八道 • hú shuō bā dào 胡说八道 • hú sī luàn xiǎng 胡思乱想 • hú sī luàn xiǎng 胡思亂想 • hú suī 胡荽 • hú táo 胡桃 • hú tiān hú dì 胡天胡帝 • hú tóng 胡同 • hú tòng 胡同 • hú tu 胡塗 • hú tu 胡涂 • hú tu chóng 胡塗蟲 • hú tu chóng 胡涂虫 • hú tuí zǐ 胡頹子 • hú tuí zǐ 胡颓子 • hú wù jiù 胡兀鷲 • hú wù jiù 胡兀鹫 • hú xiǎng 胡想 • hú xū 胡须 • hú yán luàn yǔ 胡言乱语 • hú yán luàn yǔ 胡言亂語 • hú yuán 胡芫 • hú yuè 胡乐 • hú yuè 胡樂 • hú zhā 胡渣 • hú zhōu 胡謅 • hú zhōu 胡诌 • hú zhōu bā chě 胡謅八扯 • hú zhōu bā chě 胡诌八扯 • hú zhōu luàn bàng 胡謅亂傍 • hú zhōu luàn bàng 胡诌乱傍 • hú zhōu luàn chě 胡謅亂扯 • hú zhōu luàn chě 胡诌乱扯 • hú zhōu luàn dào 胡謅亂道 • hú zhōu luàn dào 胡诌乱道 • hú zhōu luàn shuō 胡謅亂說 • hú zhōu luàn shuō 胡诌乱说 • hú zī 胡髭 • hú zi 胡子 • hú zuò fēi wéi 胡作非为 • hú zuò fēi wéi 胡作非為 • Jié hú 羯胡 • jīng èr hú 京二胡 • jīng hú 京胡 • kǎo hú jiāo xiāng cháng 烤胡椒香肠 • kǎo hú jiāo xiāng cháng 烤胡椒香腸 • là hú jiāo 辣胡椒 • luò sāi hú zi 络腮胡子 • luò sāi hú zi 落腮胡子 • mǎn kǒu hú chái 满口胡柴 • mǎn kǒu hú chái 滿口胡柴 • mǎn kǒu hú yán 满口胡言 • mǎn kǒu hú yán 滿口胡言 • méi mao hú zi yī bǎ zhuā 眉毛胡子一把抓 • Nèi tǎ ní yà hú 內塔尼亞胡 • Nèi tǎ ní yà hú 内塔尼亚胡 • Ràng hú lù 讓胡路 • Ràng hú lù 让胡路 • Ràng hú lù qū 讓胡路區 • Ràng hú lù qū 让胡路区 • sāi hú 腮胡 • shān hú táo mù 山胡桃木 • sǐ hú tóng 死胡同 • sǐ hú tòng 死胡同 • sì hú 四胡 • suí kǒu hú zhōu 随口胡诌 • suí kǒu hú zhōu 隨口胡謅 • tóu fa hú zi yī bǎ zhuā 头发胡子一把抓 • Wǔ hú 五胡 • Wǔ hú Shí liù guó 五胡十六国 • Wǔ hú Shí liù guó 五胡十六國 • xìn kǒu hú shuō 信口胡說 • xìn kǒu hú shuō 信口胡说 • Yá mǎi jiā hú jiāo 牙买加胡椒 • Yá mǎi jiā hú jiāo 牙買加胡椒 • yě hú luó bo 野胡萝卜 • yě hú luó bo 野胡蘿蔔 • yī pài hú yán 一派胡言 • yī yú hú dǐ 伊于胡底 • yī yú hú dǐ 伊於胡底 • zhuì hú 坠胡 • zhuì hú 墜胡