Có 1 kết quả:
yí ㄧˊ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thịt thăn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lá lách. § Ngày xưa gọi là “tụy tạng” 膵臟.
2. (Danh) Thịt thăn.
3. (Danh) Mỡ heo ở khoảng giữa hai trái thận.
4. (Danh) “Di tử” 胰子 làm bằng mỡ heo lấy ở lá lách, dùng để tẩy rửa. § Tục gọi xà phòng là “di tử” 胰子. Cũng gọi là “di tạo” 胰皂.
2. (Danh) Thịt thăn.
3. (Danh) Mỡ heo ở khoảng giữa hai trái thận.
4. (Danh) “Di tử” 胰子 làm bằng mỡ heo lấy ở lá lách, dùng để tẩy rửa. § Tục gọi xà phòng là “di tử” 胰子. Cũng gọi là “di tạo” 胰皂.
Từ điển Thiều Chửu
① Thịt thăn.
② Tục gọi sà phòng là di tử 胰子.
② Tục gọi sà phòng là di tử 胰子.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (giải) Tuỵ, lá lách;
② Xem 胰子.
② Xem 胰子.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Béo mập — Chất béo trong cơ thể.
Từ điển Trung-Anh
(1) soap
(2) pancreas
(2) pancreas
Từ ghép 12