Có 2 kết quả:

zhī zhǐ ㄓˇ
Âm Pinyin: zhī , zhǐ ㄓˇ
Tổng nét: 10
Bộ: ròu 肉 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフ一一ノフ丨フ一一
Thương Hiệt: BPA (月心日)
Unicode: U+8102
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: chi
Âm Nôm: chi
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): あぶら (abura)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zi1

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

zhī

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. mỡ tảng
2. sáp, nhựa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chất dầu mỡ của động vật hay thực vật. ◎Như: “tùng chi” 松脂 dầu thông.
2. (Danh) Viết tắt của “yên chi” 胭脂 dầu sáp dùng để trang sức. § Nguyên viết là 燕支. Có khi viết là 胭脂 hay 臙脂. ◎Như: “chi phấn” 脂粉 phấn sáp.
3. (Danh) Ví dụ tiền của. ◎Như: “dân chi dân cao” 民脂民膏 "dầu mỡ" của cải của dân.
4. (Danh) Họ “Chi”.
5. (Động) Bôi dầu mỡ cho trơn tru. ◇Thi Kinh 詩 經: “Nhĩ chi cức hành, Hoàng chi nhĩ xa?” 爾之亟行, 遑脂爾車 (Tiểu nhã 小雅, Hà nhân tư 何人斯) Ngươi đi vội vàng, Sao lại rảnh rang vô dầu mỡ cho xe của ngươi?

Từ điển Thiều Chửu

① Mỡ tảng, mỡ dót lại từng mảng.
② Yên chi 燕脂 phấn, đàn bà dùng để làm dáng. Nguyên viết là 燕支. Có khi viết là 胭脂 hay 臙脂. Tục gọi tắt là chi 脂, như chi phấn 脂粉 phấn sáp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① 【脂肪】 chi phương [zhifáng] a. Mỡ, chất mỡ, béo, chất béo; b. Chất bổ của cây cỏ;
② Sáp đỏ, son: 涂脂抹粉 Tô son điểm phấn, tô điểm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mỡ đọng — Sáp tô môi của đàn bà — Tốt đẹp. Thoa dầu mỡ — Mập mạp.

Từ điển Trung-Anh

(1) fat
(2) rouge (cosmetics)
(3) resin

Từ ghép 86

ān xī xiāng zhī 安息香脂bǎo hé zhī fáng 飽和脂肪bǎo hé zhī fáng 饱和脂肪bǎo hé zhī fáng suān 飽和脂肪酸bǎo hé zhī fáng suān 饱和脂肪酸bù bǎo hé zhī fáng suān 不飽和脂肪酸bù bǎo hé zhī fáng suān 不饱和脂肪酸cǎi zhī 採脂cǎi zhī 采脂chōu zhī 抽脂chún suān shù zhī 醇酸树脂chún suān shù zhī 醇酸樹脂dī zhī 低脂dòng wù zhī fáng 动物脂肪dòng wù zhī fáng 動物脂肪duō yuán bù bǎo hé zhī fáng suān 多元不飽和脂肪酸duō yuán bù bǎo hé zhī fáng suān 多元不饱和脂肪酸fǎn shì zhī fáng 反式脂肪fǎn shì zhī fáng suān 反式脂肪酸gān yóu sān zhī 甘油三脂gāo zhī xuè zhèng 高脂血症huán yǎng shù zhī 环氧树脂huán yǎng shù zhī 環氧樹脂jù zhī 聚脂jù zhǐ shù zhī 聚酯树脂jù zhǐ shù zhī 聚酯樹脂kuàng zhī 矿脂kuàng zhī 礦脂lín zhī 磷脂luǎn lín zhī 卵磷脂Mǐ zhī 米脂Mǐ zhī Xiàn 米脂县Mǐ zhī Xiàn 米脂縣mín zhī mín gāo 民脂民膏pí zhī xiàn 皮脂腺qiào zhī 鞘脂qióng zhī 琼脂qióng zhī 瓊脂rǔ zhī 乳脂ruǎn zhī suān 軟脂酸ruǎn zhī suān 软脂酸shù zhī 树脂shù zhī 樹脂sū sōng yóu zhī 酥松油脂sū sōng yóu zhī 酥鬆油脂táng zhī 糖脂tú zhī mǒ fěn 塗脂抹粉tú zhī mǒ fěn 涂脂抹粉tuō zhī 脫脂tuō zhī 脱脂tuō zhī mián 脫脂棉tuō zhī mián 脱脂棉xiāng zhī 香脂xuè zhī 血脂yān zhī 燕脂yān zhī 胭脂yān zhī 臙脂yān zhī chóng 胭脂虫yān zhī chóng 胭脂蟲yān zhī yú 胭脂魚yān zhī yú 胭脂鱼yáng máo zhī 羊毛脂yáng zhī bái yù 羊脂白玉yìng zhī suān 硬脂酸yìng zhī suān gài 硬脂酸鈣yìng zhī suān gài 硬脂酸钙yóu zhī 油脂zhī dàn bái 脂蛋白zhī fáng 脂肪zhī fáng gān 脂肪肝zhī fáng suān 脂肪酸zhī fáng tuán 脂肪团zhī fáng tuán 脂肪團zhī fěn 脂粉zhī fěn qì 脂粉气zhī fěn qì 脂粉氣zhī gāo 脂膏zhī huán tīng 脂环烃zhī huán tīng 脂環烴zhī má 脂麻zhī ma 脂麻zhī suān 脂酸zhī zhì tǐ 脂質體zhī zhì tǐ 脂质体zhí wù zhī fáng 植物脂肪zhí zhī mò 植脂末

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chất dầu mỡ của động vật hay thực vật. ◎Như: “tùng chi” 松脂 dầu thông.
2. (Danh) Viết tắt của “yên chi” 胭脂 dầu sáp dùng để trang sức. § Nguyên viết là 燕支. Có khi viết là 胭脂 hay 臙脂. ◎Như: “chi phấn” 脂粉 phấn sáp.
3. (Danh) Ví dụ tiền của. ◎Như: “dân chi dân cao” 民脂民膏 "dầu mỡ" của cải của dân.
4. (Danh) Họ “Chi”.
5. (Động) Bôi dầu mỡ cho trơn tru. ◇Thi Kinh 詩 經: “Nhĩ chi cức hành, Hoàng chi nhĩ xa?” 爾之亟行, 遑脂爾車 (Tiểu nhã 小雅, Hà nhân tư 何人斯) Ngươi đi vội vàng, Sao lại rảnh rang vô dầu mỡ cho xe của ngươi?

Từ ghép 2