Có 3 kết quả:
xī ㄒㄧ • xiàn ㄒㄧㄢˋ • xié ㄒㄧㄝˊ
Tổng nét: 10
Bộ: ròu 肉 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱劦月
Nét bút: フノフノフノ丨フ一一
Thương Hiệt: KSKSB (大尸大尸月)
Unicode: U+8105
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hiếp
Âm Nôm: hiếp
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): おびや.かす (obiya.kasu), おど.す (odo.su), おど.かす (odo.kasu)
Âm Hàn: 협
Âm Quảng Đông: hip3
Âm Nôm: hiếp
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): おびや.かす (obiya.kasu), おど.す (odo.su), おど.かす (odo.kasu)
Âm Hàn: 협
Âm Quảng Đông: hip3
Tự hình 3
Dị thể 6
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 2 - Cố tư đồ Lý công Quang Bật - 八哀詩其二-故司徒李公光弼 (Đỗ Phủ)
• Chu trung khổ nhiệt khiển hoài, phụng trình Dương trung thừa thông giản đài tỉnh chư công - 舟中苦熱遣懷奉呈陽中丞通簡臺省諸公 (Đỗ Phủ)
• Hoa sơn nữ - 華山女 (Hàn Dũ)
• Hoàng oanh nhi - Kiều vịnh mộc già - 黃鶯兒-翹詠木枷 (Thanh Tâm tài nhân)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Tại Kim nhật tác kỳ 1 - 在金日作其一 (Vũ Văn Hư Trung)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Thu dạ - 秋夜 (Vương Lệnh)
• Tiểu nhung 1 - 小戎 1 (Khổng Tử)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
• Chu trung khổ nhiệt khiển hoài, phụng trình Dương trung thừa thông giản đài tỉnh chư công - 舟中苦熱遣懷奉呈陽中丞通簡臺省諸公 (Đỗ Phủ)
• Hoa sơn nữ - 華山女 (Hàn Dũ)
• Hoàng oanh nhi - Kiều vịnh mộc già - 黃鶯兒-翹詠木枷 (Thanh Tâm tài nhân)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Tại Kim nhật tác kỳ 1 - 在金日作其一 (Vũ Văn Hư Trung)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Thu dạ - 秋夜 (Vương Lệnh)
• Tiểu nhung 1 - 小戎 1 (Khổng Tử)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sườn, ở hai bên ngực. Cũng chỉ xương sườn. ◇Đông Chu liệt quốc chí 東周列國志: “Tấn công tử hiền đức văn ư thiên hạ, thả trùng đồng biền hiếp” 晉公子賢德聞於天下, 且重瞳駢脅 (Đệ tam thập ngũ hồi) Tấn công tử hiền đức vang danh trong thiên hạ, lại có hai con ngươi trong một mắt, xương sườn liền một mảng.
2. (Danh) Bên cạnh. ◇Cố Huống 顧況: “Thương hải chi hiếp, hữu bạch sa chi khư yên” 滄海之脅, 有白沙之墟焉 (Quảng Lăng Bạch Sa Đại Vân tự bi 廣陵白沙大雲寺碑) Bên bờ biển xanh, có cồn cát trắng.
3. (Động) Bức bách, ăn hiếp. ◎Như: “hiếp chế” 脅制 bắt hiếp người, “hiếp tòng” 脅從 bắt ép phải làm xằng.
4. (Động) Thu liễm, co rút.
2. (Danh) Bên cạnh. ◇Cố Huống 顧況: “Thương hải chi hiếp, hữu bạch sa chi khư yên” 滄海之脅, 有白沙之墟焉 (Quảng Lăng Bạch Sa Đại Vân tự bi 廣陵白沙大雲寺碑) Bên bờ biển xanh, có cồn cát trắng.
3. (Động) Bức bách, ăn hiếp. ◎Như: “hiếp chế” 脅制 bắt hiếp người, “hiếp tòng” 脅從 bắt ép phải làm xằng.
4. (Động) Thu liễm, co rút.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sườn, ở hai bên ngực. Cũng chỉ xương sườn. ◇Đông Chu liệt quốc chí 東周列國志: “Tấn công tử hiền đức văn ư thiên hạ, thả trùng đồng biền hiếp” 晉公子賢德聞於天下, 且重瞳駢脅 (Đệ tam thập ngũ hồi) Tấn công tử hiền đức vang danh trong thiên hạ, lại có hai con ngươi trong một mắt, xương sườn liền một mảng.
2. (Danh) Bên cạnh. ◇Cố Huống 顧況: “Thương hải chi hiếp, hữu bạch sa chi khư yên” 滄海之脅, 有白沙之墟焉 (Quảng Lăng Bạch Sa Đại Vân tự bi 廣陵白沙大雲寺碑) Bên bờ biển xanh, có cồn cát trắng.
3. (Động) Bức bách, ăn hiếp. ◎Như: “hiếp chế” 脅制 bắt hiếp người, “hiếp tòng” 脅從 bắt ép phải làm xằng.
4. (Động) Thu liễm, co rút.
2. (Danh) Bên cạnh. ◇Cố Huống 顧況: “Thương hải chi hiếp, hữu bạch sa chi khư yên” 滄海之脅, 有白沙之墟焉 (Quảng Lăng Bạch Sa Đại Vân tự bi 廣陵白沙大雲寺碑) Bên bờ biển xanh, có cồn cát trắng.
3. (Động) Bức bách, ăn hiếp. ◎Như: “hiếp chế” 脅制 bắt hiếp người, “hiếp tòng” 脅從 bắt ép phải làm xằng.
4. (Động) Thu liễm, co rút.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. sườn, hai bên ngực
2. bức hiếp
2. bức hiếp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sườn, ở hai bên ngực. Cũng chỉ xương sườn. ◇Đông Chu liệt quốc chí 東周列國志: “Tấn công tử hiền đức văn ư thiên hạ, thả trùng đồng biền hiếp” 晉公子賢德聞於天下, 且重瞳駢脅 (Đệ tam thập ngũ hồi) Tấn công tử hiền đức vang danh trong thiên hạ, lại có hai con ngươi trong một mắt, xương sườn liền một mảng.
2. (Danh) Bên cạnh. ◇Cố Huống 顧況: “Thương hải chi hiếp, hữu bạch sa chi khư yên” 滄海之脅, 有白沙之墟焉 (Quảng Lăng Bạch Sa Đại Vân tự bi 廣陵白沙大雲寺碑) Bên bờ biển xanh, có cồn cát trắng.
3. (Động) Bức bách, ăn hiếp. ◎Như: “hiếp chế” 脅制 bắt hiếp người, “hiếp tòng” 脅從 bắt ép phải làm xằng.
4. (Động) Thu liễm, co rút.
2. (Danh) Bên cạnh. ◇Cố Huống 顧況: “Thương hải chi hiếp, hữu bạch sa chi khư yên” 滄海之脅, 有白沙之墟焉 (Quảng Lăng Bạch Sa Đại Vân tự bi 廣陵白沙大雲寺碑) Bên bờ biển xanh, có cồn cát trắng.
3. (Động) Bức bách, ăn hiếp. ◎Như: “hiếp chế” 脅制 bắt hiếp người, “hiếp tòng” 脅從 bắt ép phải làm xằng.
4. (Động) Thu liễm, co rút.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (giải) Sườn, mạng mỡ: 駢脅 Sườn liền thành một mảng;
② Bức hiếp; ăn hiếp, ức hiếp; 威脅 Uy hiếp, đe doạ;
③ (văn) Trách móc.
② Bức hiếp; ăn hiếp, ức hiếp; 威脅 Uy hiếp, đe doạ;
③ (văn) Trách móc.
Từ điển Trung-Anh
(1) flank (the side of one's torso)
(2) to coerce
(3) to threaten
(2) to coerce
(3) to threaten
Từ ghép 17
bān xié jī méi 斑脅姬鶥 • bān xié tián jī 斑脅田雞 • guǒ xié 裹脅 • hè xié què méi 褐脅雀鶥 • hóng xié lán wěi qú 紅脅藍尾鴝 • hóng xié xiù yǎn niǎo 紅脅繡眼鳥 • huī xié zào méi 灰脅噪鶥 • jūn shì wēi xié 軍事威脅 • pián xié 駢脅 • pò xié 迫脅 • qián zài wēi xié 潛在威脅 • wēi xié 威脅 • xié chí 脅持 • xié cóng fàn 脅從犯 • xié pò 脅迫 • xīn wēi xié 新威脅 • xiōng xié 胸脅