Có 1 kết quả:
cuì ㄘㄨㄟˋ
Tổng nét: 10
Bộ: ròu 肉 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰月危
Nét bút: ノフ一一ノフ一ノフフ
Thương Hiệt: BNMU (月弓一山)
Unicode: U+8106
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thuý
Âm Nôm: thuý
Âm Nhật (onyomi): ゼイ (zei), セイ (sei), セツ (setsu)
Âm Nhật (kunyomi): もろ.い (moro.i), よわい (yowai)
Âm Hàn: 취
Âm Quảng Đông: ceoi3
Âm Nôm: thuý
Âm Nhật (onyomi): ゼイ (zei), セイ (sei), セツ (setsu)
Âm Nhật (kunyomi): もろ.い (moro.i), よわい (yowai)
Âm Hàn: 취
Âm Quảng Đông: ceoi3
Tự hình 2
Dị thể 7
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 5 - Tặng bí thư giám Giang Hạ Lý công Ung - 八哀詩其五-贈秘書監江夏李公邕 (Đỗ Phủ)
• Bát thanh Cam Châu - Ký Ngọc Quan đạp tuyết sự thanh du - 八聲甘州-記玉關踏雪事清遊 (Trương Viêm)
• Bi phẫn thi - 悲憤詩 (Thái Diễm)
• Bồ tát man kỳ 2 - 菩薩蠻其二 (Lý Dục)
• Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 7 - 陪鄭廣文遊何將軍山林其七 (Đỗ Phủ)
• Thương thu - 傷秋 (Đỗ Phủ)
• Uyên hồ khúc - 鴛湖曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Bát thanh Cam Châu - Ký Ngọc Quan đạp tuyết sự thanh du - 八聲甘州-記玉關踏雪事清遊 (Trương Viêm)
• Bi phẫn thi - 悲憤詩 (Thái Diễm)
• Bồ tát man kỳ 2 - 菩薩蠻其二 (Lý Dục)
• Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 7 - 陪鄭廣文遊何將軍山林其七 (Đỗ Phủ)
• Thương thu - 傷秋 (Đỗ Phủ)
• Uyên hồ khúc - 鴛湖曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
giòn, yếu
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Không cứng, dễ vỡ, dễ gãy. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Vạn vật thảo mộc chi sanh dã nhu thúy, kì tử dã khô cảo” 萬物草木之生也柔脆, 其死也枯槁 (Chương 76) Muôn vật cây cỏ sinh ra thì mềm dịu, mà khi chết thì khô héo.
2. (Tính) Giòn, xốp. ◎Như: “thúy bính” 脆餅 bánh giòn, “hựu thúy hựu hương” 又脆又香 vừa giòn vừa thơm.
3. (Tính) Yếu, kém, nhu nhược, khinh bạc. ◎Như: “phong tục thúy bạc” 風俗脆薄 phong tục khinh bạc.
4. (Tính) Trong trẻo (âm thanh). ◎Như: “thanh thúy” 清脆 trong trẻo và vang xa.
5. (Tính) Gọn gàng, dứt khoát. ◎Như: “giá kiện sự bạn đắc ngận thúy” 這件事辦得很脆 việc này giải quyết rất nhanh gọn.
6. § Cũng viết là “thúy” 脃.
2. (Tính) Giòn, xốp. ◎Như: “thúy bính” 脆餅 bánh giòn, “hựu thúy hựu hương” 又脆又香 vừa giòn vừa thơm.
3. (Tính) Yếu, kém, nhu nhược, khinh bạc. ◎Như: “phong tục thúy bạc” 風俗脆薄 phong tục khinh bạc.
4. (Tính) Trong trẻo (âm thanh). ◎Như: “thanh thúy” 清脆 trong trẻo và vang xa.
5. (Tính) Gọn gàng, dứt khoát. ◎Như: “giá kiện sự bạn đắc ngận thúy” 這件事辦得很脆 việc này giải quyết rất nhanh gọn.
6. § Cũng viết là “thúy” 脃.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ thuý 脃.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giòn, giòn tan: 這紙太脆 Giấy này giòn quá; 脆棗 Táo giòn; 烤麵包眞脆 Bánh mì nướng giòn tan;
② (Tiếng, giọng) trong trẻo, lanh lảnh, (cười) giòn, giòn giã: 嗓音挺 Tiếng trong trẻo, giọng nói lanh lảnh; 清脆的笑聲 Tiếng cười giòn giã;
③ (đph) Nhanh gọn, dứt khoát: 這件事辦得很脆 Việc này giải quyết rất nhanh gọn.
② (Tiếng, giọng) trong trẻo, lanh lảnh, (cười) giòn, giòn giã: 嗓音挺 Tiếng trong trẻo, giọng nói lanh lảnh; 清脆的笑聲 Tiếng cười giòn giã;
③ (đph) Nhanh gọn, dứt khoát: 這件事辦得很脆 Việc này giải quyết rất nhanh gọn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Thuý 脃.
Từ điển Trung-Anh
old variant of 脆[cui4]
Từ điển Trung-Anh
(1) brittle
(2) fragile
(3) crisp
(4) crunchy
(5) clear and loud voice
(6) neat
(2) fragile
(3) crisp
(4) crunchy
(5) clear and loud voice
(6) neat
Từ ghép 18