Có 2 kết quả:
mài ㄇㄞˋ • mò ㄇㄛˋ
Tổng nét: 10
Bộ: ròu 肉 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰月𠂢
Nét bút: ノフ一一ノノノフノ丶
Thương Hiệt: BHHV (月竹竹女)
Unicode: U+8108
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: mạch
Âm Nôm: mạch
Âm Nhật (onyomi): ミャク (myaku)
Âm Nhật (kunyomi): すじ (suji)
Âm Hàn: 맥
Âm Quảng Đông: mak6
Âm Nôm: mạch
Âm Nhật (onyomi): ミャク (myaku)
Âm Nhật (kunyomi): すじ (suji)
Âm Hàn: 맥
Âm Quảng Đông: mak6
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ thể thi nhất thủ hoạ Triều Tiên quốc sứ Lý Đẩu Phong ký giản trường thiên - 古體詩一首和朝鮮國使李斗峰寄柬長篇 (Nguyễn Đăng)
• Đào khê - 桃溪 (Lục Hy Thanh)
• Điều điều Khiên Ngưu tinh - 迢迢牽牛星 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Hoàn tự Cối Kê ca - 還自會稽歌 (Lý Hạ)
• Kiến bắc nhân lai nhân thoại cố hương tiêu tức - 見北人來因話故鄉消息 (Cao Bá Quát)
• Lạc đê hiểu hành - 洛堤曉行 (Thượng Quan Nghi)
• Mô ngư nhi - Thuần Hy Kỷ Hợi, tự Hồ Bắc tào di Hồ Nam, đồng quan Vương Chính Chi trí tửu tiểu sơn đình, vi phú - 摸魚兒-淳熙己亥,自湖北漕移湖南,同官王正之置酒小山亭,為賦 (Tân Khí Tật)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 1 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其一 (Tô Thức)
• Tùng Thụ đường vạn tùng ca - 松樹塘萬松歌 (Hồng Lượng Cát)
• Xuân muộn ngẫu thành thập nhị vận - 春悶偶成十二韻 (Hàn Ốc)
• Đào khê - 桃溪 (Lục Hy Thanh)
• Điều điều Khiên Ngưu tinh - 迢迢牽牛星 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Hoàn tự Cối Kê ca - 還自會稽歌 (Lý Hạ)
• Kiến bắc nhân lai nhân thoại cố hương tiêu tức - 見北人來因話故鄉消息 (Cao Bá Quát)
• Lạc đê hiểu hành - 洛堤曉行 (Thượng Quan Nghi)
• Mô ngư nhi - Thuần Hy Kỷ Hợi, tự Hồ Bắc tào di Hồ Nam, đồng quan Vương Chính Chi trí tửu tiểu sơn đình, vi phú - 摸魚兒-淳熙己亥,自湖北漕移湖南,同官王正之置酒小山亭,為賦 (Tân Khí Tật)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 1 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其一 (Tô Thức)
• Tùng Thụ đường vạn tùng ca - 松樹塘萬松歌 (Hồng Lượng Cát)
• Xuân muộn ngẫu thành thập nhị vận - 春悶偶成十二韻 (Hàn Ốc)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. mạch máu
2. mạch, thớ, gân
3. liền nhau
4. nhìn đăm đắm
2. mạch, thớ, gân
3. liền nhau
4. nhìn đăm đắm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Huyết quản, đường máu chảy. ◎Như: “động mạch” 動脈 mạch máu đỏ, “tĩnh mạch” 靜脈 mạch máu đen. § Ngày xưa viết là 衇. Tục viết là 脉.
2. (Danh) Dòng nước chảy dưới mặt đất. ◇Hoàng Phủ Nhiễm 皇甫冉: “Thổ cao mạch động tri xuân tảo, Ôi úc âm thâm trường đài thảo” 土膏脈動知春早, 隈隩陰深長苔草 (Tạp ngôn Vô Tích Huệ san tự lưu tuyền ca 雜言無錫惠山寺流泉歌).
3. (Danh) Phàm vật gì có ngánh thớ mà liền với nhau đều gọi là “mạch”. ◎Như: “sơn mạch” 山脈 mạch núi, “toàn mạch” 泉脈 mạch nước, “diệp mạch” 葉脈 gân lá.
4. (Danh) Sự liên hệ huyết thống. ◎Như: “nhất mạch tương truyền” 一脈相傳 cùng một huyết thống truyền lại.
5. (Danh) Nhịp đập của mạch máu. ◎Như: “mạch chẩn” 脈診 chẩn mạch, “bả mạch” 把脈 bắt mạch. ◇Vương Phù 王符: “Phàm trị bệnh giả tất tiên tri mạch chi hư thật” 凡治病者必先知脈之虛實 (Tiềm phu luận 潛夫論) Phàm người trị bệnh, thì trước hết phải biết mạch hư thật.
6. (Danh) Lá cây, cánh côn trùng có đường ngấn giống như huyết quản, cũng gọi là “mạch”. ◎Như: “diệp mạch” 葉脈 thớ lá, gân lá.
7. (Động) Bắt mạch (để khám bệnh).
8. (Động) Nhìn, xem xét, quan sát. § Thông “mạch” 眽.
9. (Phó) “Mạch mạch” 脈脈 trông nhau đăm đắm. ◇Cổ thi 古詩: “Doanh doanh nhất thủy gian, Mạch mạch bất đắc ngữ” 盈盈一水間, 脈脈不得語 (Điều điều khiên ngưu tinh 迢迢牽牛星) Tràn trề một dòng sông, Đăm đăm nhìn không nói. § Cũng viết là “mạch mạch” 眽眽.
2. (Danh) Dòng nước chảy dưới mặt đất. ◇Hoàng Phủ Nhiễm 皇甫冉: “Thổ cao mạch động tri xuân tảo, Ôi úc âm thâm trường đài thảo” 土膏脈動知春早, 隈隩陰深長苔草 (Tạp ngôn Vô Tích Huệ san tự lưu tuyền ca 雜言無錫惠山寺流泉歌).
3. (Danh) Phàm vật gì có ngánh thớ mà liền với nhau đều gọi là “mạch”. ◎Như: “sơn mạch” 山脈 mạch núi, “toàn mạch” 泉脈 mạch nước, “diệp mạch” 葉脈 gân lá.
4. (Danh) Sự liên hệ huyết thống. ◎Như: “nhất mạch tương truyền” 一脈相傳 cùng một huyết thống truyền lại.
5. (Danh) Nhịp đập của mạch máu. ◎Như: “mạch chẩn” 脈診 chẩn mạch, “bả mạch” 把脈 bắt mạch. ◇Vương Phù 王符: “Phàm trị bệnh giả tất tiên tri mạch chi hư thật” 凡治病者必先知脈之虛實 (Tiềm phu luận 潛夫論) Phàm người trị bệnh, thì trước hết phải biết mạch hư thật.
6. (Danh) Lá cây, cánh côn trùng có đường ngấn giống như huyết quản, cũng gọi là “mạch”. ◎Như: “diệp mạch” 葉脈 thớ lá, gân lá.
7. (Động) Bắt mạch (để khám bệnh).
8. (Động) Nhìn, xem xét, quan sát. § Thông “mạch” 眽.
9. (Phó) “Mạch mạch” 脈脈 trông nhau đăm đắm. ◇Cổ thi 古詩: “Doanh doanh nhất thủy gian, Mạch mạch bất đắc ngữ” 盈盈一水間, 脈脈不得語 (Điều điều khiên ngưu tinh 迢迢牽牛星) Tràn trề một dòng sông, Đăm đăm nhìn không nói. § Cũng viết là “mạch mạch” 眽眽.
Từ điển Trung-Anh
(1) arteries and veins
(2) vein (on a leaf, insect wing etc)
(2) vein (on a leaf, insect wing etc)
Từ ghép 102
Ā ěr tài shān mài 阿爾泰山脈 • Ā lā gān shān mài 阿拉乾山脈 • Ān dì sī shān mài 安第斯山脈 • Ān nán shān mài 安南山脈 • àn mài 按脈 • bǎ mài 把脈 • bìng mài 病脈 • Bó gé dá shān mài 博格達山脈 • Bó gù shān mài 勃固山脈 • Cháng shān shān mài 長山山脈 • cùn kǒu mài 寸口脈 • cùn mài 寸脈 • dà dòng mài 大動脈 • Dà xīng ān lǐng shān mài 大興安嶺山脈 • dì mài 地脈 • diǎn mài 點脈 • diàn cí mài chōng 電磁脈衝 • dòng mài 動脈 • dòng mài yìng huà 動脈硬化 • dòng mài zhōu yàng yìng huà 動脈粥樣硬化 • Gāng dǐ sī shān mài 岡底斯山脈 • guān mài 冠脈 • guān mài xún huán 冠脈循環 • guān zhuàng dòng mài 冠狀動脈 • guān zhuàng dòng mài páng lù yí zhí shǒu shù 冠狀動脈旁路移植手術 • guān zhuàng dòng mài páng tōng shǒu shù 冠狀動脈旁通手術 • guó dòng mài 膕動脈 • guó jìng mài 膕靜脈 • hào mài 號脈 • hé diàn cí mài chōng 核電磁脈衝 • Hè lán Shān mài 賀蘭山脈 • Héng duàn shān mài 橫斷山脈 • Héng duàn shān mài 橫段山脈 • jī dǐ dòng mài 基底動脈 • jié mài 結脈 • jīng mài 經脈 • jǐng dòng mài 頸動脈 • jìng mài 靜脈 • jìng mài diǎn dī 靜脈點滴 • jìng mài qū zhāng 靜脈曲張 • jìng mài xī dú 靜脈吸毒 • jìng mài zhù rù 靜脈注入 • jìng mài zhù shè 靜脈注射 • Kā ěr bā qiān Shān mài 喀爾巴阡山脈 • Kā lǎ kūn lún Shān mài 喀喇崑崙山脈 • Kǎn tǎ bù lián shān mài 坎塔布連山脈 • kuàng mài 礦脈 • Kūn lún shān mài 崑崙山脈 • lái lóng qù mài 來龍去脈 • lóng mài 龍脈 • Luò jī Shān mài 洛磯山脈 • mài àn 脈案 • mài bó 脈搏 • mài chōng 脈衝 • mài chōng xīng 脈衝星 • mài dòng 脈動 • mài guǎn 脈管 • mài guǎn zǔ zhī 脈管組織 • mài kǒu 脈口 • mài lún 脈輪 • mài luò 脈絡 • mài luò mó 脈絡膜 • mài mén 脈門 • mài shí 脈石 • mài xī 脈息 • mài xiàng 脈象 • mài yā 脈壓 • mài zhěn 脈診 • mìng mài 命脈 • mō mài 摸脈 • pà mǐ ěr shān mài 帕米爾山脈 • Qí lián Shān mài 祁連山脈 • qiè mài 切脈 • Qín lǐng shān mài 秦嶺山脈 • Qióng lái shān mài 邛崍山脈 • rè mài chōng 熱脈衝 • rén mài 人脈 • Ruò kāi shān mài 若開山脈 • ruò mài 弱脈 • sè mài 澀脈 • shān mài 山脈 • shí èr jīng mài 十二經脈 • shí yīng mài 石英脈 • Táng gǔ lā shān mài 唐古拉山脈 • wǎng zhuàng mài 網狀脈 • wēi dòng mài 微動脈 • wēi jìng mài 微靜脈 • Wū lā ěr Shān mài 烏拉爾山脈 • Xī huò tè · Ā lín shān mài 錫霍特阿林山脈 • Xī huò tè shān mài 錫霍特山脈 • Xǐ mǎ lā yǎ shān mài 喜馬拉雅山脈 • xì yè mài 細葉脈 • xué mài 穴脈 • xuè mài 血脈 • xuè mài fèn zhāng 血脈僨張 • yè mài 葉脈 • yè mài xù 葉脈序 • yī mài xiāng chéng 一脈相承 • Zā gé luó sī shān mài 扎格羅斯山脈 • zhě zhòu shān mài 褶皺山脈 • zhěn mài 診脈 • zhǔ dòng mài 主動脈
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Huyết quản, đường máu chảy. ◎Như: “động mạch” 動脈 mạch máu đỏ, “tĩnh mạch” 靜脈 mạch máu đen. § Ngày xưa viết là 衇. Tục viết là 脉.
2. (Danh) Dòng nước chảy dưới mặt đất. ◇Hoàng Phủ Nhiễm 皇甫冉: “Thổ cao mạch động tri xuân tảo, Ôi úc âm thâm trường đài thảo” 土膏脈動知春早, 隈隩陰深長苔草 (Tạp ngôn Vô Tích Huệ san tự lưu tuyền ca 雜言無錫惠山寺流泉歌).
3. (Danh) Phàm vật gì có ngánh thớ mà liền với nhau đều gọi là “mạch”. ◎Như: “sơn mạch” 山脈 mạch núi, “toàn mạch” 泉脈 mạch nước, “diệp mạch” 葉脈 gân lá.
4. (Danh) Sự liên hệ huyết thống. ◎Như: “nhất mạch tương truyền” 一脈相傳 cùng một huyết thống truyền lại.
5. (Danh) Nhịp đập của mạch máu. ◎Như: “mạch chẩn” 脈診 chẩn mạch, “bả mạch” 把脈 bắt mạch. ◇Vương Phù 王符: “Phàm trị bệnh giả tất tiên tri mạch chi hư thật” 凡治病者必先知脈之虛實 (Tiềm phu luận 潛夫論) Phàm người trị bệnh, thì trước hết phải biết mạch hư thật.
6. (Danh) Lá cây, cánh côn trùng có đường ngấn giống như huyết quản, cũng gọi là “mạch”. ◎Như: “diệp mạch” 葉脈 thớ lá, gân lá.
7. (Động) Bắt mạch (để khám bệnh).
8. (Động) Nhìn, xem xét, quan sát. § Thông “mạch” 眽.
9. (Phó) “Mạch mạch” 脈脈 trông nhau đăm đắm. ◇Cổ thi 古詩: “Doanh doanh nhất thủy gian, Mạch mạch bất đắc ngữ” 盈盈一水間, 脈脈不得語 (Điều điều khiên ngưu tinh 迢迢牽牛星) Tràn trề một dòng sông, Đăm đăm nhìn không nói. § Cũng viết là “mạch mạch” 眽眽.
2. (Danh) Dòng nước chảy dưới mặt đất. ◇Hoàng Phủ Nhiễm 皇甫冉: “Thổ cao mạch động tri xuân tảo, Ôi úc âm thâm trường đài thảo” 土膏脈動知春早, 隈隩陰深長苔草 (Tạp ngôn Vô Tích Huệ san tự lưu tuyền ca 雜言無錫惠山寺流泉歌).
3. (Danh) Phàm vật gì có ngánh thớ mà liền với nhau đều gọi là “mạch”. ◎Như: “sơn mạch” 山脈 mạch núi, “toàn mạch” 泉脈 mạch nước, “diệp mạch” 葉脈 gân lá.
4. (Danh) Sự liên hệ huyết thống. ◎Như: “nhất mạch tương truyền” 一脈相傳 cùng một huyết thống truyền lại.
5. (Danh) Nhịp đập của mạch máu. ◎Như: “mạch chẩn” 脈診 chẩn mạch, “bả mạch” 把脈 bắt mạch. ◇Vương Phù 王符: “Phàm trị bệnh giả tất tiên tri mạch chi hư thật” 凡治病者必先知脈之虛實 (Tiềm phu luận 潛夫論) Phàm người trị bệnh, thì trước hết phải biết mạch hư thật.
6. (Danh) Lá cây, cánh côn trùng có đường ngấn giống như huyết quản, cũng gọi là “mạch”. ◎Như: “diệp mạch” 葉脈 thớ lá, gân lá.
7. (Động) Bắt mạch (để khám bệnh).
8. (Động) Nhìn, xem xét, quan sát. § Thông “mạch” 眽.
9. (Phó) “Mạch mạch” 脈脈 trông nhau đăm đắm. ◇Cổ thi 古詩: “Doanh doanh nhất thủy gian, Mạch mạch bất đắc ngữ” 盈盈一水間, 脈脈不得語 (Điều điều khiên ngưu tinh 迢迢牽牛星) Tràn trề một dòng sông, Đăm đăm nhìn không nói. § Cũng viết là “mạch mạch” 眽眽.
Từ điển Thiều Chửu
① Mạch máu, mạch máu đỏ gọi là động mạch 動脈, mạch máu đen gọi là tĩnh mạch 靜脈. Ngày xưa viết là 衇. Tục viết là 脉.
② Phàm vật gì có ngánh thớ mà liền với nhau đều gọi là mạch. Như sơn mạch 山脈 mạch núi, toàn mạch 泉脈 mạch nước, v.v.
③ Mạch, thầy thuốc xem mạch động ở vệ cổ tay để phân biệt chứng bệnh.
④ Xương lá, các đường gân trên lá cây gọi là diệp mạch 葉脈.
⑤ Mạch mạch 脈脈 trông nhau đăm đắm.
② Phàm vật gì có ngánh thớ mà liền với nhau đều gọi là mạch. Như sơn mạch 山脈 mạch núi, toàn mạch 泉脈 mạch nước, v.v.
③ Mạch, thầy thuốc xem mạch động ở vệ cổ tay để phân biệt chứng bệnh.
④ Xương lá, các đường gân trên lá cây gọi là diệp mạch 葉脈.
⑤ Mạch mạch 脈脈 trông nhau đăm đắm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (giải) Mạch máu: 動脈 Động mạch; 靜脈 Tĩnh mạch;
② Mạch: 診脈 Bắt mạch;
③ Mạch (gân lá của thực vật hoặc gân cánh của động vật);
④ Rặng, mạch: 山脈 Rặng núi; 礦脈 Mạch mỏ. Xem 脈 [mò].
② Mạch: 診脈 Bắt mạch;
③ Mạch (gân lá của thực vật hoặc gân cánh của động vật);
④ Rặng, mạch: 山脈 Rặng núi; 礦脈 Mạch mỏ. Xem 脈 [mò].
Từ điển Trần Văn Chánh
【脈脈】mạch mạch [mòmò] Say đắm, đắm đuối: 脈脈含情 Say mê, tình tứ; 脈脈相視 Nhìn nhau đắm đuối; 脈脈地注視着遠去的丈夫 Chị đắm đuối nhìn người chồng đi khuất ở phía xa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 脉.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ống dẫn máu trong cơ thể. Tức mạch máu — Đường đi, đường nước chảy, đường chạy dài của núi. Hoa Tiên có câu: » Là điều thuận miệng vắng đây, mạch rừng bưng bít cho hay mới là «.
Từ điển Trung-Anh
see 脈脈|脉脉[mo4 mo4]
Từ ghép 4