Có 2 kết quả:

mài ㄇㄞˋㄇㄛˋ
Âm Pinyin: mài ㄇㄞˋ, ㄇㄛˋ
Tổng nét: 10
Bộ: ròu 肉 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: 𠂢
Nét bút: ノフ一一ノノノフノ丶
Thương Hiệt: BHHV (月竹竹女)
Unicode: U+8108
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: mạch
Âm Nôm: mạch
Âm Nhật (onyomi): ミャク (myaku)
Âm Nhật (kunyomi): すじ (suji)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: mak6

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

mài ㄇㄞˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. mạch máu
2. mạch, thớ, gân
3. liền nhau
4. nhìn đăm đắm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Huyết quản, đường máu chảy. ◎Như: “động mạch” 動脈 mạch máu đỏ, “tĩnh mạch” 靜脈 mạch máu đen. § Ngày xưa viết là 衇. Tục viết là 脉.
2. (Danh) Dòng nước chảy dưới mặt đất. ◇Hoàng Phủ Nhiễm 皇甫冉: “Thổ cao mạch động tri xuân tảo, Ôi úc âm thâm trường đài thảo” 土膏脈動知春早, 隈隩陰深長苔草 (Tạp ngôn Vô Tích Huệ san tự lưu tuyền ca 雜言無錫惠山寺流泉歌).
3. (Danh) Phàm vật gì có ngánh thớ mà liền với nhau đều gọi là “mạch”. ◎Như: “sơn mạch” 山脈 mạch núi, “toàn mạch” 泉脈 mạch nước, “diệp mạch” 葉脈 gân lá.
4. (Danh) Sự liên hệ huyết thống. ◎Như: “nhất mạch tương truyền” 一脈相傳 cùng một huyết thống truyền lại.
5. (Danh) Nhịp đập của mạch máu. ◎Như: “mạch chẩn” 脈診 chẩn mạch, “bả mạch” 把脈 bắt mạch. ◇Vương Phù 王符: “Phàm trị bệnh giả tất tiên tri mạch chi hư thật” 凡治病者必先知脈之虛實 (Tiềm phu luận 潛夫論) Phàm người trị bệnh, thì trước hết phải biết mạch hư thật.
6. (Danh) Lá cây, cánh côn trùng có đường ngấn giống như huyết quản, cũng gọi là “mạch”. ◎Như: “diệp mạch” 葉脈 thớ lá, gân lá.
7. (Động) Bắt mạch (để khám bệnh).
8. (Động) Nhìn, xem xét, quan sát. § Thông “mạch” 眽.
9. (Phó) “Mạch mạch” 脈脈 trông nhau đăm đắm. ◇Cổ thi 古詩: “Doanh doanh nhất thủy gian, Mạch mạch bất đắc ngữ” 盈盈一水間, 脈脈不得語 (Điều điều khiên ngưu tinh 迢迢牽牛星) Tràn trề một dòng sông, Đăm đăm nhìn không nói. § Cũng viết là “mạch mạch” 眽眽.

Từ điển Trung-Anh

(1) arteries and veins
(2) vein (on a leaf, insect wing etc)

Từ ghép 102

Ā ěr tài shān mài 阿爾泰山脈Ā lā gān shān mài 阿拉乾山脈Ān dì sī shān mài 安第斯山脈Ān nán shān mài 安南山脈àn mài 按脈bǎ mài 把脈bìng mài 病脈Bó gé dá shān mài 博格達山脈Bó gù shān mài 勃固山脈Cháng shān shān mài 長山山脈cùn kǒu mài 寸口脈cùn mài 寸脈dà dòng mài 大動脈Dà xīng ān lǐng shān mài 大興安嶺山脈dì mài 地脈diǎn mài 點脈diàn cí mài chōng 電磁脈衝dòng mài 動脈dòng mài yìng huà 動脈硬化dòng mài zhōu yàng yìng huà 動脈粥樣硬化Gāng dǐ sī shān mài 岡底斯山脈guān mài 冠脈guān mài xún huán 冠脈循環guān zhuàng dòng mài 冠狀動脈guān zhuàng dòng mài páng lù yí zhí shǒu shù 冠狀動脈旁路移植手術guān zhuàng dòng mài páng tōng shǒu shù 冠狀動脈旁通手術guó dòng mài 膕動脈guó jìng mài 膕靜脈hào mài 號脈hé diàn cí mài chōng 核電磁脈衝Hè lán Shān mài 賀蘭山脈Héng duàn shān mài 橫斷山脈Héng duàn shān mài 橫段山脈jī dǐ dòng mài 基底動脈jié mài 結脈jīng mài 經脈jǐng dòng mài 頸動脈jìng mài 靜脈jìng mài diǎn dī 靜脈點滴jìng mài qū zhāng 靜脈曲張jìng mài xī dú 靜脈吸毒jìng mài zhù rù 靜脈注入jìng mài zhù shè 靜脈注射Kā ěr bā qiān Shān mài 喀爾巴阡山脈Kā lǎ kūn lún Shān mài 喀喇崑崙山脈Kǎn tǎ bù lián shān mài 坎塔布連山脈kuàng mài 礦脈Kūn lún shān mài 崑崙山脈lái lóng qù mài 來龍去脈lóng mài 龍脈Luò jī Shān mài 洛磯山脈mài àn 脈案mài bó 脈搏mài chōng 脈衝mài chōng xīng 脈衝星mài dòng 脈動mài guǎn 脈管mài guǎn zǔ zhī 脈管組織mài kǒu 脈口mài lún 脈輪mài luò 脈絡mài luò mó 脈絡膜mài mén 脈門mài shí 脈石mài xī 脈息mài xiàng 脈象mài yā 脈壓mài zhěn 脈診mìng mài 命脈mō mài 摸脈pà mǐ ěr shān mài 帕米爾山脈Qí lián Shān mài 祁連山脈qiè mài 切脈Qín lǐng shān mài 秦嶺山脈Qióng lái shān mài 邛崍山脈rè mài chōng 熱脈衝rén mài 人脈Ruò kāi shān mài 若開山脈ruò mài 弱脈sè mài 澀脈shān mài 山脈shí èr jīng mài 十二經脈shí yīng mài 石英脈Táng gǔ lā shān mài 唐古拉山脈wǎng zhuàng mài 網狀脈wēi dòng mài 微動脈wēi jìng mài 微靜脈Wū lā ěr Shān mài 烏拉爾山脈Xī huò tè · Ā lín shān mài 錫霍特阿林山脈Xī huò tè shān mài 錫霍特山脈Xǐ mǎ lā yǎ shān mài 喜馬拉雅山脈xì yè mài 細葉脈xué mài 穴脈xuè mài 血脈xuè mài fèn zhāng 血脈僨張yè mài 葉脈yè mài xù 葉脈序yī mài xiāng chéng 一脈相承Zā gé luó sī shān mài 扎格羅斯山脈zhě zhòu shān mài 褶皺山脈zhěn mài 診脈zhǔ dòng mài 主動脈

ㄇㄛˋ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Huyết quản, đường máu chảy. ◎Như: “động mạch” 動脈 mạch máu đỏ, “tĩnh mạch” 靜脈 mạch máu đen. § Ngày xưa viết là 衇. Tục viết là 脉.
2. (Danh) Dòng nước chảy dưới mặt đất. ◇Hoàng Phủ Nhiễm 皇甫冉: “Thổ cao mạch động tri xuân tảo, Ôi úc âm thâm trường đài thảo” 土膏脈動知春早, 隈隩陰深長苔草 (Tạp ngôn Vô Tích Huệ san tự lưu tuyền ca 雜言無錫惠山寺流泉歌).
3. (Danh) Phàm vật gì có ngánh thớ mà liền với nhau đều gọi là “mạch”. ◎Như: “sơn mạch” 山脈 mạch núi, “toàn mạch” 泉脈 mạch nước, “diệp mạch” 葉脈 gân lá.
4. (Danh) Sự liên hệ huyết thống. ◎Như: “nhất mạch tương truyền” 一脈相傳 cùng một huyết thống truyền lại.
5. (Danh) Nhịp đập của mạch máu. ◎Như: “mạch chẩn” 脈診 chẩn mạch, “bả mạch” 把脈 bắt mạch. ◇Vương Phù 王符: “Phàm trị bệnh giả tất tiên tri mạch chi hư thật” 凡治病者必先知脈之虛實 (Tiềm phu luận 潛夫論) Phàm người trị bệnh, thì trước hết phải biết mạch hư thật.
6. (Danh) Lá cây, cánh côn trùng có đường ngấn giống như huyết quản, cũng gọi là “mạch”. ◎Như: “diệp mạch” 葉脈 thớ lá, gân lá.
7. (Động) Bắt mạch (để khám bệnh).
8. (Động) Nhìn, xem xét, quan sát. § Thông “mạch” 眽.
9. (Phó) “Mạch mạch” 脈脈 trông nhau đăm đắm. ◇Cổ thi 古詩: “Doanh doanh nhất thủy gian, Mạch mạch bất đắc ngữ” 盈盈一水間, 脈脈不得語 (Điều điều khiên ngưu tinh 迢迢牽牛星) Tràn trề một dòng sông, Đăm đăm nhìn không nói. § Cũng viết là “mạch mạch” 眽眽.

Từ điển Thiều Chửu

① Mạch máu, mạch máu đỏ gọi là động mạch 動脈, mạch máu đen gọi là tĩnh mạch 靜脈. Ngày xưa viết là 衇. Tục viết là 脉.
② Phàm vật gì có ngánh thớ mà liền với nhau đều gọi là mạch. Như sơn mạch 山脈 mạch núi, toàn mạch 泉脈 mạch nước, v.v.
③ Mạch, thầy thuốc xem mạch động ở vệ cổ tay để phân biệt chứng bệnh.
④ Xương lá, các đường gân trên lá cây gọi là diệp mạch 葉脈.
⑤ Mạch mạch 脈脈 trông nhau đăm đắm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (giải) Mạch máu: 動脈 Động mạch; 靜脈 Tĩnh mạch;
② Mạch: 診脈 Bắt mạch;
③ Mạch (gân lá của thực vật hoặc gân cánh của động vật);
④ Rặng, mạch: 山脈 Rặng núi; 礦脈 Mạch mỏ. Xem 脈 [mò].

Từ điển Trần Văn Chánh

【脈脈】mạch mạch [mòmò] Say đắm, đắm đuối: 脈脈含情 Say mê, tình tứ; 脈脈相視 Nhìn nhau đắm đuối; 脈脈地注視着遠去的丈夫 Chị đắm đuối nhìn người chồng đi khuất ở phía xa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 脉.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ống dẫn máu trong cơ thể. Tức mạch máu — Đường đi, đường nước chảy, đường chạy dài của núi. Hoa Tiên có câu: » Là điều thuận miệng vắng đây, mạch rừng bưng bít cho hay mới là «.

Từ điển Trung-Anh

see 脈脈|脉脉[mo4 mo4]

Từ ghép 4