Có 2 kết quả:
jí ㄐㄧˊ • jǐ ㄐㄧˇ
Tổng nét: 10
Bộ: ròu 肉 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 丶一ノ丶ノ丶丨フ一一
Thương Hiệt: FCB (火金月)
Unicode: U+810A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tích
Âm Nôm: tích
Âm Nhật (onyomi): セキ (seki)
Âm Nhật (kunyomi): せ (se), せい (sei)
Âm Hàn: 척
Âm Quảng Đông: zek3, zik3
Âm Nôm: tích
Âm Nhật (onyomi): セキ (seki)
Âm Nhật (kunyomi): せ (se), せい (sei)
Âm Hàn: 척
Âm Quảng Đông: zek3, zik3
Tự hình 5
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ mai - 古梅 (Tiêu Đức Tảo)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作 (Khuất Đại Quân)
• Hí vi lục tuyệt cú kỳ 3 - 戲為六絕句其三 (Đỗ Phủ)
• Khâm ban nhật thị Thanh Di điện cung ký - 欽頒日侍清夷殿恭記 (Ngô Thì Nhậm)
• Khuyên hổ hành - 圈虎行 (Hoàng Cảnh Nhân)
• Sài Sơn xuân diểu kỳ 1 - 柴山春眺其一 (Phan Huy Ích)
• Thường đệ 3 - 裳棣 3 (Khổng Tử)
• Tống Lý hiệu thư nhị thập lục vận - 送李校書二十六韻 (Đỗ Phủ)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作 (Khuất Đại Quân)
• Hí vi lục tuyệt cú kỳ 3 - 戲為六絕句其三 (Đỗ Phủ)
• Khâm ban nhật thị Thanh Di điện cung ký - 欽頒日侍清夷殿恭記 (Ngô Thì Nhậm)
• Khuyên hổ hành - 圈虎行 (Hoàng Cảnh Nhân)
• Sài Sơn xuân diểu kỳ 1 - 柴山春眺其一 (Phan Huy Ích)
• Thường đệ 3 - 裳棣 3 (Khổng Tử)
• Tống Lý hiệu thư nhị thập lục vận - 送李校書二十六韻 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xương sống.
2. (Danh) Chỉ bộ phận của vật thể cao ở giữa mà thấp ở chung quanh: nóc, đỉnh. ◎Như: “ốc tích” 屋脊 nóc nhà, “san tích” 山脊 đỉnh núi.
3. (Danh) Chỉ bộ phận của vật thể thẳng và dài: gáy, sống. ◎Như: “đao tích” 刀脊 sống dao, “thư tích” 書脊 gáy sách.
4. (Danh) Lẽ. ◇Thi Kinh 詩經: “Hữu luân hữu tích” 有倫有脊 (Tiểu Nhã, Chính nguyệt) Có luân lí có lí lẽ.
2. (Danh) Chỉ bộ phận của vật thể cao ở giữa mà thấp ở chung quanh: nóc, đỉnh. ◎Như: “ốc tích” 屋脊 nóc nhà, “san tích” 山脊 đỉnh núi.
3. (Danh) Chỉ bộ phận của vật thể thẳng và dài: gáy, sống. ◎Như: “đao tích” 刀脊 sống dao, “thư tích” 書脊 gáy sách.
4. (Danh) Lẽ. ◇Thi Kinh 詩經: “Hữu luân hữu tích” 有倫有脊 (Tiểu Nhã, Chính nguyệt) Có luân lí có lí lẽ.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. xương sống
2. cao và bằng
2. cao và bằng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xương sống.
2. (Danh) Chỉ bộ phận của vật thể cao ở giữa mà thấp ở chung quanh: nóc, đỉnh. ◎Như: “ốc tích” 屋脊 nóc nhà, “san tích” 山脊 đỉnh núi.
3. (Danh) Chỉ bộ phận của vật thể thẳng và dài: gáy, sống. ◎Như: “đao tích” 刀脊 sống dao, “thư tích” 書脊 gáy sách.
4. (Danh) Lẽ. ◇Thi Kinh 詩經: “Hữu luân hữu tích” 有倫有脊 (Tiểu Nhã, Chính nguyệt) Có luân lí có lí lẽ.
2. (Danh) Chỉ bộ phận của vật thể cao ở giữa mà thấp ở chung quanh: nóc, đỉnh. ◎Như: “ốc tích” 屋脊 nóc nhà, “san tích” 山脊 đỉnh núi.
3. (Danh) Chỉ bộ phận của vật thể thẳng và dài: gáy, sống. ◎Như: “đao tích” 刀脊 sống dao, “thư tích” 書脊 gáy sách.
4. (Danh) Lẽ. ◇Thi Kinh 詩經: “Hữu luân hữu tích” 有倫有脊 (Tiểu Nhã, Chính nguyệt) Có luân lí có lí lẽ.
Từ điển Thiều Chửu
① Xương sống, có 24 đốt.
② Phàm cái gì cao mà ở giữa đều gọi là tích, như ốc tích 屋脊 cái nóc nhà.
③ Lẽ.
② Phàm cái gì cao mà ở giữa đều gọi là tích, như ốc tích 屋脊 cái nóc nhà.
③ Lẽ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 脊 [jê].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xương sống;
② Lưng, ngọn, sống, đỉnh, nóc, gáy: 脊背 Lưng; 山脊 Sống núi; 屋脊 Nóc nhà; 書脊 Gáy sách. Xem 脊 [jí].
② Lưng, ngọn, sống, đỉnh, nóc, gáy: 脊背 Lưng; 山脊 Sống núi; 屋脊 Nóc nhà; 書脊 Gáy sách. Xem 脊 [jí].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xương sống — Cái sống nổi lên ở giữa. Td: Sơn tích ( sống núi ).
Từ điển Trung-Anh
(1) spine
(2) back
(3) ridge
(4) Taiwan pr. [ji2] or [ji3]
(2) back
(3) ridge
(4) Taiwan pr. [ji2] or [ji3]
Từ ghép 78
bèi jǐ 背脊 • chuō jǐ liang 戳脊梁 • chuō jǐ liang gǔ 戳脊梁骨 • cuān fáng yuè jǐ 蹿房越脊 • cuān fáng yuè jǐ 躥房越脊 • Dà xī yáng yáng zhōng jǐ 大西洋洋中脊 • Dà xī yáng zhōng jǐ 大西洋中脊 • dà yáng zhōng jǐ 大洋中脊 • gǔ jǐ zhuī dòng wù xué 古脊椎动物学 • gǔ jǐ zhuī dòng wù xué 古脊椎動物學 • jǐ bèi 脊背 • jǐ gǔ 脊骨 • jǐ gǔ shén jīng yī xué 脊骨神經醫學 • jǐ gǔ shén jīng yī xué 脊骨神经医学 • jǐ huī 脊灰 • jǐ lèi 脊肋 • jǐ liang 脊梁 • jǐ liang gǔ 脊梁骨 • jǐ suǐ 脊髓 • jǐ suǐ huī zhì yán 脊髓灰質炎 • jǐ suǐ huī zhì yán 脊髓灰质炎 • jǐ suǐ yán 脊髓炎 • jǐ suǒ 脊索 • jǐ suǒ dòng wù 脊索动物 • jǐ suǒ dòng wù 脊索動物 • jǐ suǒ dòng wù mén 脊索动物门 • jǐ suǒ dòng wù mén 脊索動物門 • jǐ xiàn 脊線 • jǐ xiàn 脊线 • jǐ zhù 脊柱 • jǐ zhù cè tū 脊柱侧凸 • jǐ zhù cè tū 脊柱側凸 • jǐ zhù cè wān 脊柱側彎 • jǐ zhù cè wān 脊椎侧弯 • jǐ zhù liè 脊柱裂 • jǐ zhuī 脊椎 • jǐ zhuī cè wān 脊椎侧弯 • jǐ zhuī cè wān 脊椎側彎 • jǐ zhuī dòng wù 脊椎动物 • jǐ zhuī dòng wù 脊椎動物 • jǐ zhuī dòng wù mén 脊椎动物门 • jǐ zhuī dòng wù mén 脊椎動物門 • jǐ zhuī gǔ 脊椎骨 • jǐ zhuī zhǐ yā liáo fǎ 脊椎指压疗法 • jǐ zhuī zhǐ yā liáo fǎ 脊椎指壓療法 • jǐ zhuī zhǐ yā zhì liáo shī 脊椎指压治疗师 • jǐ zhuī zhǐ yā zhì liáo shī 脊椎指壓治療師 • jǐ zhuī zhǐ yā zhì liáo yī shēng 脊椎指压治疗医生 • jǐ zhuī zhǐ yā zhì liáo yī shēng 脊椎指壓治療醫生 • Luó mó nuò suǒ fū shān jǐ 罗摩诺索夫山脊 • Luó mó nuò suǒ fū shān jǐ 羅摩諾索夫山脊 • nǎo jǐ yè 脑脊液 • nǎo jǐ yè 腦脊液 • niē jǐ 捏脊 • niē jǐ zhì liáo 捏脊治疗 • niē jǐ zhì liáo 捏脊治療 • niú jǐ ròu 牛脊肉 • qiáng zhí xìng jǐ zhù yán 強直性脊柱炎 • qiáng zhí xìng jǐ zhù yán 强直性脊柱炎 • shān jǐ 山脊 • shì jiè wū jǐ 世界屋脊 • shū jǐ 书脊 • shū jǐ 書脊 • táng cù lǐ jǐ 糖醋里脊 • wū jǐ 屋脊 • wú jǐ zhuī 无脊椎 • wú jǐ zhuī 無脊椎 • wú jǐ zhuī dòng wù 无脊椎动物 • wú jǐ zhuī dòng wù 無脊椎動物 • yáng jǐ 洋脊 • yáng zhōng jǐ 洋中脊 • yuán kǒu gāng jǐ zhuī dòng wù 圆口纲脊椎动物 • yuán kǒu gāng jǐ zhuī dòng wù 圓口綱脊椎動物 • zhěng jǐ xué 整脊学 • zhěng jǐ xué 整脊學 • zhōng dà xī yáng jǐ 中大西洋脊 • zhōng jǐ 中脊 • zhōng yáng jǐ 中洋脊