Có 3 kết quả:

guǎn ㄍㄨㄢˇhuàn ㄏㄨㄢˋwǎn ㄨㄢˇ
Âm Quan thoại: guǎn ㄍㄨㄢˇ, huàn ㄏㄨㄢˋ, wǎn ㄨㄢˇ
Tổng nét: 11
Bộ: ròu 肉 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフ一一丶丶フ一一ノフ
Thương Hiệt: BJMU (月十一山)
Unicode: U+8118
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: oản, quản
Âm Nôm: hoàn, quán
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), ゲン (gen)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gun2

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

1/3

guǎn ㄍㄨㄢˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lần trong của dạ dày

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xoang dạ dày. § Ta quen đọc là “oản”.

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xoang dạ dày. § Ta quen đọc là “oản”.

wǎn ㄨㄢˇ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xoang dạ dày. § Ta quen đọc là “oản”.

Từ điển Thiều Chửu

① Phần trong của dạ dày, trên rốn năm tấc gọi là thượng quản , trên rốn bốn tấc chính giữa dạ dày gọi là trung quản , trên rốn hai tấc gọi là hạ quản . Ta quen đọc là chữ oản.

Từ điển Trần Văn Chánh

(y) Phần bên trong của dạ dày (trên rốn 5 tấc là thượng quản; trên rốn 4 tấc , giữa dạ dày là trung quản; trên rốn 2 tấc là hạ quản).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Quản

Từ điển Trung-Anh

internal cavity of stomach