Có 1 kết quả:
hēng ㄏㄥ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: bành hanh 膨脝)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Bành hanh” 膨脝: xem “bành” 膨.
Từ điển Thiều Chửu
① Bành hanh 膨脝 trương phềnh. Vì thế nên sự gì ngày một mở rộng hơn lên gọi là bành trướng 膨漲. Cũng viết là 膨脹.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 膨.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng bụng phệ. Thường gọi là Bành hanh 膨脝.
Từ điển Trung-Anh
(1) fat
(2) bloated
(2) bloated
Từ ghép 1