Có 1 kết quả:
chún ㄔㄨㄣˊ
Tổng nét: 11
Bộ: ròu 肉 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸辰月
Nét bút: 一ノ一一フノ丶丨フ一一
Thương Hiệt: MVB (一女月)
Unicode: U+8123
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thần
Âm Nôm: thần
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): くちびる (kuchibiru)
Âm Hàn: 순
Âm Quảng Đông: seon4
Âm Nôm: thần
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): くちびる (kuchibiru)
Âm Hàn: 순
Âm Quảng Đông: seon4
Tự hình 3
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát muộn [Tặng Nghiêm nhị biệt giá] - 撥悶【贈嚴二別駕】 (Đỗ Phủ)
• Đả mạch - 打麥 (Trương Thuấn Dân)
• Giao long ca - 蛟龍歌 (Hà Mộng Quế)
• Hạ tiệp - 賀捷 (Trình Thuấn Du)
• Lãng đào sa kỳ 2 - 浪淘沙其二 (Lý Thanh Chiếu)
• Quan Công Tôn đại nương đệ tử vũ “Kiếm khí” hành - 觀公孫大娘弟子舞劍器行 (Đỗ Phủ)
• Tân lang - 檳榔 (Thái Thuận)
• Xuân từ - 春詞 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Yên đài thi - Thu - 燕臺詩-秋 (Lý Thương Ẩn)
• Đả mạch - 打麥 (Trương Thuấn Dân)
• Giao long ca - 蛟龍歌 (Hà Mộng Quế)
• Hạ tiệp - 賀捷 (Trình Thuấn Du)
• Lãng đào sa kỳ 2 - 浪淘沙其二 (Lý Thanh Chiếu)
• Quan Công Tôn đại nương đệ tử vũ “Kiếm khí” hành - 觀公孫大娘弟子舞劍器行 (Đỗ Phủ)
• Tân lang - 檳榔 (Thái Thuận)
• Xuân từ - 春詞 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Yên đài thi - Thu - 燕臺詩-秋 (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
môi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Môi. ◎Như: “thần vong xỉ hàn” 脣亡齒寒 môi hở răng lạnh. § Ý nói các nước láng giềng với nhau phải dựa lẫn nhau mới đủ chống với nước khác, nếu tự chia rẽ nhau thì tất bị kẻ mạnh tàn phá. ◇Vi Trang 韋莊: “Chu thần vị động, Tiên giác khẩu chi hương” 朱脣未動, 先覺口脂香 (Giang thành tử 江城子, Từ 詞).
2. (Danh) Mượn chỉ bên cạnh hoặc bên mé vật gì đó. ◎Như: “tấn thần” 鬢脣 bên mé tóc mai.
2. (Danh) Mượn chỉ bên cạnh hoặc bên mé vật gì đó. ◎Như: “tấn thần” 鬢脣 bên mé tóc mai.
Từ điển Trần Văn Chánh
Môi: 脣亡齒寒 Môi hở răng lạnh. Cg. 嘴唇 [zuêchún].
Từ điển Trung-Anh
variant of 唇[chun2]
Từ ghép 1