Có 2 kết quả:
chún ㄔㄨㄣˊ • shèn ㄕㄣˋ
Âm Pinyin: chún ㄔㄨㄣˊ, shèn ㄕㄣˋ
Tổng nét: 11
Bộ: ròu 肉 (+7 nét)
Hình thái: ⿰月辰
Nét bút: ノフ一一一ノ一一フノ丶
Thương Hiệt: BMMV (月一一女)
Unicode: U+8124
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: ròu 肉 (+7 nét)
Hình thái: ⿰月辰
Nét bút: ノフ一一一ノ一一フノ丶
Thương Hiệt: BMMV (月一一女)
Unicode: U+8124
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thận
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): ひもろぎ (himorogi), くちびる (kuchibiru)
Âm Hàn: 신
Âm Quảng Đông: san4, san5
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): ひもろぎ (himorogi), くちびる (kuchibiru)
Âm Hàn: 신
Âm Quảng Đông: san4, san5
Tự hình 1
Dị thể 2
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thịt sống, thời xưa đế vương dùng để tế lễ.
2. Một âm là “thần”. (Danh) Môi. § Dị thể của chữ “thần” 脣. ◇Trang Tử 莊子: “Nhân kì chi li vô thần thuyết Vệ Linh Công, Vệ Linh Công duyệt chi, nhi thị toàn nhân, kì đậu kiên kiên” 闉跂支離無脤說衛靈公, 靈公說之, 而視全人, 其脰肩肩 (Đức sung phù 德充符) Nhân Kì Chi Li Vô Thần (người cong queo, chân quẹo, không có môi) lại thuyết vua Vệ Linh Công. Vệ Linh Công thích hắn, nhìn đến người toàn vẹn thấy cổ họ khẳng kheo.
2. Một âm là “thần”. (Danh) Môi. § Dị thể của chữ “thần” 脣. ◇Trang Tử 莊子: “Nhân kì chi li vô thần thuyết Vệ Linh Công, Vệ Linh Công duyệt chi, nhi thị toàn nhân, kì đậu kiên kiên” 闉跂支離無脤說衛靈公, 靈公說之, 而視全人, 其脰肩肩 (Đức sung phù 德充符) Nhân Kì Chi Li Vô Thần (người cong queo, chân quẹo, không có môi) lại thuyết vua Vệ Linh Công. Vệ Linh Công thích hắn, nhìn đến người toàn vẹn thấy cổ họ khẳng kheo.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thịt sống để tế xã tắc thời xưa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thịt sống, thời xưa đế vương dùng để tế lễ.
2. Một âm là “thần”. (Danh) Môi. § Dị thể của chữ “thần” 脣. ◇Trang Tử 莊子: “Nhân kì chi li vô thần thuyết Vệ Linh Công, Vệ Linh Công duyệt chi, nhi thị toàn nhân, kì đậu kiên kiên” 闉跂支離無脤說衛靈公, 靈公說之, 而視全人, 其脰肩肩 (Đức sung phù 德充符) Nhân Kì Chi Li Vô Thần (người cong queo, chân quẹo, không có môi) lại thuyết vua Vệ Linh Công. Vệ Linh Công thích hắn, nhìn đến người toàn vẹn thấy cổ họ khẳng kheo.
2. Một âm là “thần”. (Danh) Môi. § Dị thể của chữ “thần” 脣. ◇Trang Tử 莊子: “Nhân kì chi li vô thần thuyết Vệ Linh Công, Vệ Linh Công duyệt chi, nhi thị toàn nhân, kì đậu kiên kiên” 闉跂支離無脤說衛靈公, 靈公說之, 而視全人, 其脰肩肩 (Đức sung phù 德充符) Nhân Kì Chi Li Vô Thần (người cong queo, chân quẹo, không có môi) lại thuyết vua Vệ Linh Công. Vệ Linh Công thích hắn, nhìn đến người toàn vẹn thấy cổ họ khẳng kheo.
Từ điển Trần Văn Chánh
Thịt sống để tế xã tắc thời xưa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thịt dâng lên cúng tế.
Từ điển Trung-Anh
sacrificial meat (raw)