Có 3 kết quả:

duì ㄉㄨㄟˋtuì ㄊㄨㄟˋtuō ㄊㄨㄛ
Âm Pinyin: duì ㄉㄨㄟˋ, tuì ㄊㄨㄟˋ, tuō ㄊㄨㄛ
Tổng nét: 11
Bộ: ròu 肉 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフ一一ノ丶丨フ一ノフ
Thương Hiệt: BCRU (月金口山)
Unicode: U+812B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đoái, thoát
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: tyut3

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

1/3

duì ㄉㄨㄟˋ

phồn thể

Từ điển Thiều Chửu

① Róc, lóc, bóc tuột. Thịt đã lạng xương đi rồi gọi là thoát. Vật gì rời ra đều gọi là thoát. Như thoát li quan hệ 脫離關係 đã lìa hẳn mối quan hệ, thoát quan 脫冠 cất mũ.
② Sơ lược. Người nào không câu chấp lễ tục gọi là sái thoát 灑脫 hay siêu thoát 超脫.
③ Rơi mất. Như thoát lạc 脫落 lọt rơi đi mất.
④ Khỏi, thoát khỏi.
⑤ Hoặc giả thế chăng.
⑥ Một âm là đoái. Ðoái đoái 脫脫 thư thái, thong thả.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thư thái, thong thả (dùng như 兌, bộ 兒).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rời, tuột, lìa, thoát, thoát khỏi, róc ra: 脫皮 Tróc da; 逃脫 Chạy trốn; 走脫 Chạy thoát. (Ngb) Thiếu, sót: 這一行脫了一個字 Dòng này sót một chữ;
② Bỏ, cởi: 脫衣 Cởi áo; 脫帽 Bỏ mũ, ngả mũ;
③ (văn) Thoát ra, bốc ra;
④ (văn) Ra, phát ra, nói ra: 言脫于口 Lời nói nói ra ở cửa miệng (Quản tử);
⑤ (văn) Giản lược: 凡禮始乎脫 Nói chung lễ khởi đầu từ chỗ giản lược (Sử kí: Lễ thư);
⑥ (văn) Tha tội, miễn trừ;
⑦ (văn) Trượt xuống;
⑧ (văn) Thịt đã róc hết xương;
⑨ (văn) Nếu, trong trường hợp, có lẽ, hoặc giả: 脫使可行 Nếu như có thể làm được; 事既未然,脫可免禍 Việc (mưu phản) đã không thực hiện, có lẽ tránh được hoạ (Hậu Hán thư); 脫獲回耗,雖死必謝 Nếu có được hồi âm, thì (tôi) dù có thác cũng cảm ơn (anh) (Lí Triều Uy: Liễu Nghị truyện).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ chậm rãi, chậm chạp. Cũng nói là Đoái đoái — Một âm khác là Thoát. Xem Thoát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lóc thịt ở xương ra — Cởi bỏ ra. Lột ra. Td: Giải thoát — Tránh khỏi được. Đoạn trường tân thanh : » Sao chưa thoát khỏi nữ nhi thường tình « — Qua loa, sơ sót.

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Róc, lóc, bóc, tuột. ◎Như: “thoát chi” 脫脂 lạng bỏ mỡ.
2. (Động) Cởi, bỏ, tháo. ◎Như: “thoát quan” 脫冠 cất mũ, “thoát y” 脫衣 cởi áo, “thoát hài” 脫鞋 cởi giày. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Lệnh nhi khoái tao bối, Thoát ngã đầu thượng trâm” 令兒快搔背, 脫我頭上簪 (Trở vũ bất đắc quy nhương Tây Cam Lâm 阻雨不得歸瀼西甘林) Sai con mau gãi lưng, Tháo trâm trên đầu ta.
3. (Động) Rơi mất, rụng. ◎Như: “thoát lạc” 脫落 lọt rơi đi mất, “thoát phát” 脫髮 rụng tóc, “thoát bì” 脫皮 bong da. ◇Tô Thức 蘇軾: “Mộc diệp tận thoát” 木葉盡脫 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Lá cây rụng hết.
4. (Động) Bỏ sót, thiếu sót. ◎Như: “giá nhất hàng thoát liễu nhất cá tự” 這一行脫了一個字 dòng này sót một chữ.
5. (Động) Khỏi, thoát khỏi. ◎Như: “đào thoát” 逃脫 trốn thoát. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thái Sử Từ đắc thoát, tinh dạ đầu Bình Nguyên lai kiến Lưu Huyền Đức” 太史慈得脫, 星夜投平原來見劉玄德 (Đệ thập nhất hồi) Thái Sử Từ thoát khỏi (vòng vây), ngày đêm (chạy) đến Bình Nguyên, ra mắt Lưu Huyền Đức.
6. (Động) Bán ra. ◎Như: “thoát thụ” 脫售 bán hàng ra.
7. (Tính) Nhanh. ◎Như: “động như thoát thố” 動如脫兔 động nhanh như cắt.
8. (Tính) Sơ lược, giản lược, sơ xài, thô. ◎Như: “sơ thoát” 疏脫 sơ lược. ◇Tả truyện 左傳: “Vô lễ tắc thoát” 無禮則脫 (Hi công tam thập tam niên 僖公三十三年) Không có lễ thì sơ xài quá.
9. (Tính) Không bị gò bó, câu thúc. ◎Như: “sái thoát” 灑脫 tự do tự tại, “siêu thoát” 超脫 vượt ra khỏi ngoài vòng cương tỏa.
10. (Danh) Thịt đã lạng xương.
11. (Phó) Hoặc giả, thế chăng, có lẽ. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Sự kí vị nhiên, thoát khả miễn họa” 事既未然, 脫可免禍 (Quyển thập ngũ, Lí Thông truyện 李通傳) Việc đó đã không làm, có lẽ tránh được họa.
12. Một âm là “đoái”. (Tính) “Đoái đoái” 脫脫 thư thái, thong thả.

tuō ㄊㄨㄛ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. róc, lóc, bóc
2. sơ lược
3. rơi mất

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Róc, lóc, bóc, tuột. ◎Như: “thoát chi” 脫脂 lạng bỏ mỡ.
2. (Động) Cởi, bỏ, tháo. ◎Như: “thoát quan” 脫冠 cất mũ, “thoát y” 脫衣 cởi áo, “thoát hài” 脫鞋 cởi giày. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Lệnh nhi khoái tao bối, Thoát ngã đầu thượng trâm” 令兒快搔背, 脫我頭上簪 (Trở vũ bất đắc quy nhương Tây Cam Lâm 阻雨不得歸瀼西甘林) Sai con mau gãi lưng, Tháo trâm trên đầu ta.
3. (Động) Rơi mất, rụng. ◎Như: “thoát lạc” 脫落 lọt rơi đi mất, “thoát phát” 脫髮 rụng tóc, “thoát bì” 脫皮 bong da. ◇Tô Thức 蘇軾: “Mộc diệp tận thoát” 木葉盡脫 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Lá cây rụng hết.
4. (Động) Bỏ sót, thiếu sót. ◎Như: “giá nhất hàng thoát liễu nhất cá tự” 這一行脫了一個字 dòng này sót một chữ.
5. (Động) Khỏi, thoát khỏi. ◎Như: “đào thoát” 逃脫 trốn thoát. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thái Sử Từ đắc thoát, tinh dạ đầu Bình Nguyên lai kiến Lưu Huyền Đức” 太史慈得脫, 星夜投平原來見劉玄德 (Đệ thập nhất hồi) Thái Sử Từ thoát khỏi (vòng vây), ngày đêm (chạy) đến Bình Nguyên, ra mắt Lưu Huyền Đức.
6. (Động) Bán ra. ◎Như: “thoát thụ” 脫售 bán hàng ra.
7. (Tính) Nhanh. ◎Như: “động như thoát thố” 動如脫兔 động nhanh như cắt.
8. (Tính) Sơ lược, giản lược, sơ xài, thô. ◎Như: “sơ thoát” 疏脫 sơ lược. ◇Tả truyện 左傳: “Vô lễ tắc thoát” 無禮則脫 (Hi công tam thập tam niên 僖公三十三年) Không có lễ thì sơ xài quá.
9. (Tính) Không bị gò bó, câu thúc. ◎Như: “sái thoát” 灑脫 tự do tự tại, “siêu thoát” 超脫 vượt ra khỏi ngoài vòng cương tỏa.
10. (Danh) Thịt đã lạng xương.
11. (Phó) Hoặc giả, thế chăng, có lẽ. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Sự kí vị nhiên, thoát khả miễn họa” 事既未然, 脫可免禍 (Quyển thập ngũ, Lí Thông truyện 李通傳) Việc đó đã không làm, có lẽ tránh được họa.
12. Một âm là “đoái”. (Tính) “Đoái đoái” 脫脫 thư thái, thong thả.

Từ điển Trung-Anh

(1) to shed
(2) to take off
(3) to escape
(4) to get away from

Từ ghép 133

bái tuō 白脫bǎi tuō 擺脫bǎi tuō wēi jī 擺脫危機bàn tuō chǎn 半脫產biǎo pí bō tuō sù 表皮剝脫素bǐng tóng suān tuō qīng méi 丙酮酸脫氫酶chāo tuō 超脫chèn luàn táo tuō 趁亂逃脫chū tuō 出脫fā tuō kǒu chǐ 發脫口齒hún tuō 渾脫huó tuō 活脫huó tuō tuō 活脫脫jiě tuō 解脫jīn chán tuō qiào 金蟬脫殼kāi tuō 開脫kāi tuō zuì zé 開脫罪責Lā tuō wéi yà 拉脫維亞lín zhèn tuō táo 臨陣脫逃mì sī tuō 密司脫mì sī tuō 密斯脫Mò tuō 墨脫Mò tuō xiàn 墨脫縣pǐn tuō 品脫sǎ tuō 灑脫sōng tuō 鬆脫táo tuō 逃脫tōng tuō mù 通脫木tuī tuō 推脫tuō bǎ 脫靶tuō bān 脫班tuō běi zhě 脫北者tuō bù liǎo shēn 脫不了身tuō chǎn 脫產tuō cháng 脫腸tuō chū 脫出tuō chú 脫除tuō chuāng 脫窗tuō chuí 脫垂tuō dān 脫單tuō dǎng 脫黨tuō dàng 脫檔tuō diào 脫掉tuō fà 脫髮tuō gāng 脫肛tuō gǎng 脫崗tuō gǎo 脫稿tuō gōu 脫鉤tuō gǔ huàn tāi 脫骨換胎tuō guāng 脫光tuō guǐ 脫軌tuō huá 脫滑tuō huàn 脫換tuō huò 脫貨tuō jī 脫機tuō jiāng 脫韁tuō jiāng zhī mǎ 脫韁之馬tuō jié 脫節tuō jiù 脫臼tuō kā fēi yīn 脫咖啡因tuō kāi 脫開tuō ké 脫殼tuō kōng 脫空tuō kōng hàn 脫空漢tuō kǒu 脫口tuō kǒu ér chū 脫口而出tuō kǒu xiù 脫口秀tuō kù zi fàng pì 脫褲子放屁tuō lí 脫離tuō lí kǔ hǎi 脫離苦海tuō lí wēi xiǎn 脫離危險tuō lì 脫粒tuō lì jī 脫粒機tuō lòu 脫漏tuō lüè 脫略tuō luò 脫落tuō máng 脫盲tuō máo 脫毛tuō máo jì 脫毛劑tuō mǐn 脫敏tuō ní 脫泥tuō pí 脫皮tuō pí diào ròu 脫皮掉肉tuō pín 脫貧tuō pín zhì fù 脫貧致富tuō qī 脫期tuō qīng 脫氫tuō qīng méi 脫氫酶tuō qù 脫去tuō rán 脫然tuō róng 脫溶tuō sǎ 脫灑tuō sè 脫澀tuō sè 脫色tuō sè jì 脫色劑tuō shēn 脫身tuō shǒu 脫手tuō shuǐ 脫水tuō shuǐ jī 脫水機tuō sú 脫俗tuō sù 脫粟tuō tāi 脫胎tuō tāi chéng xiān 脫胎成仙tuō tāi huàn gǔ 脫胎換骨tuō tāi qī qì 脫胎漆器tuō táo 脫逃Tuō tuō 脫脫tuō wù 脫誤tuō xià 脫下tuō xiǎn 脫險tuō xiàn 脫線tuō xiāo 脫銷tuō xiào 脫孝tuō xiè 脫卸tuō xiù 脫秀tuō xù 脫序tuō Yà rù Ōū 脫亞入歐tuō yǎng 脫氧tuō yǎng hé gān suān 脫氧核苷酸tuō yǎng hé táng 脫氧核糖tuō yǎng hé táng hé suān 脫氧核糖核酸tuō yǎng má huáng jiǎn 脫氧麻黃鹼tuō yǎng tuō táng hé suān 脫氧脫糖核酸tuō yī fú 脫衣服tuō yī wǔ 脫衣舞tuō yǐng ér chū 脫穎而出tuō yǔ 脫羽tuō zhī 脫脂tuō zhī mián 脫脂棉xǐ tuō 洗脫xū tuō 虛脫zhèng tuō 掙脫zhì qì wèi tuō 稚氣未脫