Có 3 kết quả:
duì ㄉㄨㄟˋ • tuì ㄊㄨㄟˋ • tuō ㄊㄨㄛ
Tổng nét: 11
Bộ: ròu 肉 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰月兌
Nét bút: ノフ一一ノ丶丨フ一ノフ
Thương Hiệt: BCRU (月金口山)
Unicode: U+812B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạng thuỷ nhàn hành - 傍水閑行 (Bùi Độ)
• Du thành nam thập lục thủ - Thu thụ nhị thủ kỳ 1 - 遊城南十六首-楸樹二首其一 (Hàn Dũ)
• Giang thượng - 江上 (Vương An Thạch)
• Hành lộ nan kỳ 02 - 行路難其二 (Tiền Trừng Chi)
• Hựu quan đả ngư - 又觀打魚 (Đỗ Phủ)
• Mã Yên sơn trận - 馬鞍山陣 (Vũ Cố)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Phú đắc hồng mai hoa kỳ 2 - 賦得紅梅花其二 (Tào Tuyết Cần)
• Phú ngư tiều canh mục - Vịnh tiều - 賦漁樵耕牧-詠樵 (Châu Uyển Như)
• Thuật hoài kỳ 4 - 述懷其四 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Du thành nam thập lục thủ - Thu thụ nhị thủ kỳ 1 - 遊城南十六首-楸樹二首其一 (Hàn Dũ)
• Giang thượng - 江上 (Vương An Thạch)
• Hành lộ nan kỳ 02 - 行路難其二 (Tiền Trừng Chi)
• Hựu quan đả ngư - 又觀打魚 (Đỗ Phủ)
• Mã Yên sơn trận - 馬鞍山陣 (Vũ Cố)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Phú đắc hồng mai hoa kỳ 2 - 賦得紅梅花其二 (Tào Tuyết Cần)
• Phú ngư tiều canh mục - Vịnh tiều - 賦漁樵耕牧-詠樵 (Châu Uyển Như)
• Thuật hoài kỳ 4 - 述懷其四 (Nguyễn Xuân Ôn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Thiều Chửu
① Róc, lóc, bóc tuột. Thịt đã lạng xương đi rồi gọi là thoát. Vật gì rời ra đều gọi là thoát. Như thoát li quan hệ 脫離關係 đã lìa hẳn mối quan hệ, thoát quan 脫冠 cất mũ.
② Sơ lược. Người nào không câu chấp lễ tục gọi là sái thoát 灑脫 hay siêu thoát 超脫.
③ Rơi mất. Như thoát lạc 脫落 lọt rơi đi mất.
④ Khỏi, thoát khỏi.
⑤ Hoặc giả thế chăng.
⑥ Một âm là đoái. Ðoái đoái 脫脫 thư thái, thong thả.
② Sơ lược. Người nào không câu chấp lễ tục gọi là sái thoát 灑脫 hay siêu thoát 超脫.
③ Rơi mất. Như thoát lạc 脫落 lọt rơi đi mất.
④ Khỏi, thoát khỏi.
⑤ Hoặc giả thế chăng.
⑥ Một âm là đoái. Ðoái đoái 脫脫 thư thái, thong thả.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Thư thái, thong thả (dùng như 兌, bộ 兒).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rời, tuột, lìa, thoát, thoát khỏi, róc ra: 脫皮 Tróc da; 逃脫 Chạy trốn; 走脫 Chạy thoát. (Ngb) Thiếu, sót: 這一行脫了一個字 Dòng này sót một chữ;
② Bỏ, cởi: 脫衣 Cởi áo; 脫帽 Bỏ mũ, ngả mũ;
③ (văn) Thoát ra, bốc ra;
④ (văn) Ra, phát ra, nói ra: 言脫于口 Lời nói nói ra ở cửa miệng (Quản tử);
⑤ (văn) Giản lược: 凡禮始乎脫 Nói chung lễ khởi đầu từ chỗ giản lược (Sử kí: Lễ thư);
⑥ (văn) Tha tội, miễn trừ;
⑦ (văn) Trượt xuống;
⑧ (văn) Thịt đã róc hết xương;
⑨ (văn) Nếu, trong trường hợp, có lẽ, hoặc giả: 脫使可行 Nếu như có thể làm được; 事既未然,脫可免禍 Việc (mưu phản) đã không thực hiện, có lẽ tránh được hoạ (Hậu Hán thư); 脫獲回耗,雖死必謝 Nếu có được hồi âm, thì (tôi) dù có thác cũng cảm ơn (anh) (Lí Triều Uy: Liễu Nghị truyện).
② Bỏ, cởi: 脫衣 Cởi áo; 脫帽 Bỏ mũ, ngả mũ;
③ (văn) Thoát ra, bốc ra;
④ (văn) Ra, phát ra, nói ra: 言脫于口 Lời nói nói ra ở cửa miệng (Quản tử);
⑤ (văn) Giản lược: 凡禮始乎脫 Nói chung lễ khởi đầu từ chỗ giản lược (Sử kí: Lễ thư);
⑥ (văn) Tha tội, miễn trừ;
⑦ (văn) Trượt xuống;
⑧ (văn) Thịt đã róc hết xương;
⑨ (văn) Nếu, trong trường hợp, có lẽ, hoặc giả: 脫使可行 Nếu như có thể làm được; 事既未然,脫可免禍 Việc (mưu phản) đã không thực hiện, có lẽ tránh được hoạ (Hậu Hán thư); 脫獲回耗,雖死必謝 Nếu có được hồi âm, thì (tôi) dù có thác cũng cảm ơn (anh) (Lí Triều Uy: Liễu Nghị truyện).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ chậm rãi, chậm chạp. Cũng nói là Đoái đoái — Một âm khác là Thoát. Xem Thoát.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lóc thịt ở xương ra — Cởi bỏ ra. Lột ra. Td: Giải thoát — Tránh khỏi được. Đoạn trường tân thanh : » Sao chưa thoát khỏi nữ nhi thường tình « — Qua loa, sơ sót.
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Róc, lóc, bóc, tuột. ◎Như: “thoát chi” 脫脂 lạng bỏ mỡ.
2. (Động) Cởi, bỏ, tháo. ◎Như: “thoát quan” 脫冠 cất mũ, “thoát y” 脫衣 cởi áo, “thoát hài” 脫鞋 cởi giày. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Lệnh nhi khoái tao bối, Thoát ngã đầu thượng trâm” 令兒快搔背, 脫我頭上簪 (Trở vũ bất đắc quy nhương Tây Cam Lâm 阻雨不得歸瀼西甘林) Sai con mau gãi lưng, Tháo trâm trên đầu ta.
3. (Động) Rơi mất, rụng. ◎Như: “thoát lạc” 脫落 lọt rơi đi mất, “thoát phát” 脫髮 rụng tóc, “thoát bì” 脫皮 bong da. ◇Tô Thức 蘇軾: “Mộc diệp tận thoát” 木葉盡脫 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Lá cây rụng hết.
4. (Động) Bỏ sót, thiếu sót. ◎Như: “giá nhất hàng thoát liễu nhất cá tự” 這一行脫了一個字 dòng này sót một chữ.
5. (Động) Khỏi, thoát khỏi. ◎Như: “đào thoát” 逃脫 trốn thoát. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thái Sử Từ đắc thoát, tinh dạ đầu Bình Nguyên lai kiến Lưu Huyền Đức” 太史慈得脫, 星夜投平原來見劉玄德 (Đệ thập nhất hồi) Thái Sử Từ thoát khỏi (vòng vây), ngày đêm (chạy) đến Bình Nguyên, ra mắt Lưu Huyền Đức.
6. (Động) Bán ra. ◎Như: “thoát thụ” 脫售 bán hàng ra.
7. (Tính) Nhanh. ◎Như: “động như thoát thố” 動如脫兔 động nhanh như cắt.
8. (Tính) Sơ lược, giản lược, sơ xài, thô. ◎Như: “sơ thoát” 疏脫 sơ lược. ◇Tả truyện 左傳: “Vô lễ tắc thoát” 無禮則脫 (Hi công tam thập tam niên 僖公三十三年) Không có lễ thì sơ xài quá.
9. (Tính) Không bị gò bó, câu thúc. ◎Như: “sái thoát” 灑脫 tự do tự tại, “siêu thoát” 超脫 vượt ra khỏi ngoài vòng cương tỏa.
10. (Danh) Thịt đã lạng xương.
11. (Phó) Hoặc giả, thế chăng, có lẽ. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Sự kí vị nhiên, thoát khả miễn họa” 事既未然, 脫可免禍 (Quyển thập ngũ, Lí Thông truyện 李通傳) Việc đó đã không làm, có lẽ tránh được họa.
12. Một âm là “đoái”. (Tính) “Đoái đoái” 脫脫 thư thái, thong thả.
2. (Động) Cởi, bỏ, tháo. ◎Như: “thoát quan” 脫冠 cất mũ, “thoát y” 脫衣 cởi áo, “thoát hài” 脫鞋 cởi giày. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Lệnh nhi khoái tao bối, Thoát ngã đầu thượng trâm” 令兒快搔背, 脫我頭上簪 (Trở vũ bất đắc quy nhương Tây Cam Lâm 阻雨不得歸瀼西甘林) Sai con mau gãi lưng, Tháo trâm trên đầu ta.
3. (Động) Rơi mất, rụng. ◎Như: “thoát lạc” 脫落 lọt rơi đi mất, “thoát phát” 脫髮 rụng tóc, “thoát bì” 脫皮 bong da. ◇Tô Thức 蘇軾: “Mộc diệp tận thoát” 木葉盡脫 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Lá cây rụng hết.
4. (Động) Bỏ sót, thiếu sót. ◎Như: “giá nhất hàng thoát liễu nhất cá tự” 這一行脫了一個字 dòng này sót một chữ.
5. (Động) Khỏi, thoát khỏi. ◎Như: “đào thoát” 逃脫 trốn thoát. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thái Sử Từ đắc thoát, tinh dạ đầu Bình Nguyên lai kiến Lưu Huyền Đức” 太史慈得脫, 星夜投平原來見劉玄德 (Đệ thập nhất hồi) Thái Sử Từ thoát khỏi (vòng vây), ngày đêm (chạy) đến Bình Nguyên, ra mắt Lưu Huyền Đức.
6. (Động) Bán ra. ◎Như: “thoát thụ” 脫售 bán hàng ra.
7. (Tính) Nhanh. ◎Như: “động như thoát thố” 動如脫兔 động nhanh như cắt.
8. (Tính) Sơ lược, giản lược, sơ xài, thô. ◎Như: “sơ thoát” 疏脫 sơ lược. ◇Tả truyện 左傳: “Vô lễ tắc thoát” 無禮則脫 (Hi công tam thập tam niên 僖公三十三年) Không có lễ thì sơ xài quá.
9. (Tính) Không bị gò bó, câu thúc. ◎Như: “sái thoát” 灑脫 tự do tự tại, “siêu thoát” 超脫 vượt ra khỏi ngoài vòng cương tỏa.
10. (Danh) Thịt đã lạng xương.
11. (Phó) Hoặc giả, thế chăng, có lẽ. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Sự kí vị nhiên, thoát khả miễn họa” 事既未然, 脫可免禍 (Quyển thập ngũ, Lí Thông truyện 李通傳) Việc đó đã không làm, có lẽ tránh được họa.
12. Một âm là “đoái”. (Tính) “Đoái đoái” 脫脫 thư thái, thong thả.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. róc, lóc, bóc
2. sơ lược
3. rơi mất
2. sơ lược
3. rơi mất
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Róc, lóc, bóc, tuột. ◎Như: “thoát chi” 脫脂 lạng bỏ mỡ.
2. (Động) Cởi, bỏ, tháo. ◎Như: “thoát quan” 脫冠 cất mũ, “thoát y” 脫衣 cởi áo, “thoát hài” 脫鞋 cởi giày. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Lệnh nhi khoái tao bối, Thoát ngã đầu thượng trâm” 令兒快搔背, 脫我頭上簪 (Trở vũ bất đắc quy nhương Tây Cam Lâm 阻雨不得歸瀼西甘林) Sai con mau gãi lưng, Tháo trâm trên đầu ta.
3. (Động) Rơi mất, rụng. ◎Như: “thoát lạc” 脫落 lọt rơi đi mất, “thoát phát” 脫髮 rụng tóc, “thoát bì” 脫皮 bong da. ◇Tô Thức 蘇軾: “Mộc diệp tận thoát” 木葉盡脫 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Lá cây rụng hết.
4. (Động) Bỏ sót, thiếu sót. ◎Như: “giá nhất hàng thoát liễu nhất cá tự” 這一行脫了一個字 dòng này sót một chữ.
5. (Động) Khỏi, thoát khỏi. ◎Như: “đào thoát” 逃脫 trốn thoát. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thái Sử Từ đắc thoát, tinh dạ đầu Bình Nguyên lai kiến Lưu Huyền Đức” 太史慈得脫, 星夜投平原來見劉玄德 (Đệ thập nhất hồi) Thái Sử Từ thoát khỏi (vòng vây), ngày đêm (chạy) đến Bình Nguyên, ra mắt Lưu Huyền Đức.
6. (Động) Bán ra. ◎Như: “thoát thụ” 脫售 bán hàng ra.
7. (Tính) Nhanh. ◎Như: “động như thoát thố” 動如脫兔 động nhanh như cắt.
8. (Tính) Sơ lược, giản lược, sơ xài, thô. ◎Như: “sơ thoát” 疏脫 sơ lược. ◇Tả truyện 左傳: “Vô lễ tắc thoát” 無禮則脫 (Hi công tam thập tam niên 僖公三十三年) Không có lễ thì sơ xài quá.
9. (Tính) Không bị gò bó, câu thúc. ◎Như: “sái thoát” 灑脫 tự do tự tại, “siêu thoát” 超脫 vượt ra khỏi ngoài vòng cương tỏa.
10. (Danh) Thịt đã lạng xương.
11. (Phó) Hoặc giả, thế chăng, có lẽ. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Sự kí vị nhiên, thoát khả miễn họa” 事既未然, 脫可免禍 (Quyển thập ngũ, Lí Thông truyện 李通傳) Việc đó đã không làm, có lẽ tránh được họa.
12. Một âm là “đoái”. (Tính) “Đoái đoái” 脫脫 thư thái, thong thả.
2. (Động) Cởi, bỏ, tháo. ◎Như: “thoát quan” 脫冠 cất mũ, “thoát y” 脫衣 cởi áo, “thoát hài” 脫鞋 cởi giày. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Lệnh nhi khoái tao bối, Thoát ngã đầu thượng trâm” 令兒快搔背, 脫我頭上簪 (Trở vũ bất đắc quy nhương Tây Cam Lâm 阻雨不得歸瀼西甘林) Sai con mau gãi lưng, Tháo trâm trên đầu ta.
3. (Động) Rơi mất, rụng. ◎Như: “thoát lạc” 脫落 lọt rơi đi mất, “thoát phát” 脫髮 rụng tóc, “thoát bì” 脫皮 bong da. ◇Tô Thức 蘇軾: “Mộc diệp tận thoát” 木葉盡脫 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Lá cây rụng hết.
4. (Động) Bỏ sót, thiếu sót. ◎Như: “giá nhất hàng thoát liễu nhất cá tự” 這一行脫了一個字 dòng này sót một chữ.
5. (Động) Khỏi, thoát khỏi. ◎Như: “đào thoát” 逃脫 trốn thoát. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thái Sử Từ đắc thoát, tinh dạ đầu Bình Nguyên lai kiến Lưu Huyền Đức” 太史慈得脫, 星夜投平原來見劉玄德 (Đệ thập nhất hồi) Thái Sử Từ thoát khỏi (vòng vây), ngày đêm (chạy) đến Bình Nguyên, ra mắt Lưu Huyền Đức.
6. (Động) Bán ra. ◎Như: “thoát thụ” 脫售 bán hàng ra.
7. (Tính) Nhanh. ◎Như: “động như thoát thố” 動如脫兔 động nhanh như cắt.
8. (Tính) Sơ lược, giản lược, sơ xài, thô. ◎Như: “sơ thoát” 疏脫 sơ lược. ◇Tả truyện 左傳: “Vô lễ tắc thoát” 無禮則脫 (Hi công tam thập tam niên 僖公三十三年) Không có lễ thì sơ xài quá.
9. (Tính) Không bị gò bó, câu thúc. ◎Như: “sái thoát” 灑脫 tự do tự tại, “siêu thoát” 超脫 vượt ra khỏi ngoài vòng cương tỏa.
10. (Danh) Thịt đã lạng xương.
11. (Phó) Hoặc giả, thế chăng, có lẽ. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Sự kí vị nhiên, thoát khả miễn họa” 事既未然, 脫可免禍 (Quyển thập ngũ, Lí Thông truyện 李通傳) Việc đó đã không làm, có lẽ tránh được họa.
12. Một âm là “đoái”. (Tính) “Đoái đoái” 脫脫 thư thái, thong thả.
Từ điển Trung-Anh
(1) to shed
(2) to take off
(3) to escape
(4) to get away from
(2) to take off
(3) to escape
(4) to get away from
Từ ghép 133
bái tuō 白脫 • bǎi tuō 擺脫 • bǎi tuō wēi jī 擺脫危機 • bàn tuō chǎn 半脫產 • biǎo pí bō tuō sù 表皮剝脫素 • bǐng tóng suān tuō qīng méi 丙酮酸脫氫酶 • chāo tuō 超脫 • chèn luàn táo tuō 趁亂逃脫 • chū tuō 出脫 • fā tuō kǒu chǐ 發脫口齒 • hún tuō 渾脫 • huó tuō 活脫 • huó tuō tuō 活脫脫 • jiě tuō 解脫 • jīn chán tuō qiào 金蟬脫殼 • kāi tuō 開脫 • kāi tuō zuì zé 開脫罪責 • Lā tuō wéi yà 拉脫維亞 • lín zhèn tuō táo 臨陣脫逃 • mì sī tuō 密司脫 • mì sī tuō 密斯脫 • Mò tuō 墨脫 • Mò tuō xiàn 墨脫縣 • pǐn tuō 品脫 • sǎ tuō 灑脫 • sōng tuō 鬆脫 • táo tuō 逃脫 • tōng tuō mù 通脫木 • tuī tuō 推脫 • tuō bǎ 脫靶 • tuō bān 脫班 • tuō běi zhě 脫北者 • tuō bù liǎo shēn 脫不了身 • tuō chǎn 脫產 • tuō cháng 脫腸 • tuō chū 脫出 • tuō chú 脫除 • tuō chuāng 脫窗 • tuō chuí 脫垂 • tuō dān 脫單 • tuō dǎng 脫黨 • tuō dàng 脫檔 • tuō diào 脫掉 • tuō fà 脫髮 • tuō gāng 脫肛 • tuō gǎng 脫崗 • tuō gǎo 脫稿 • tuō gōu 脫鉤 • tuō gǔ huàn tāi 脫骨換胎 • tuō guāng 脫光 • tuō guǐ 脫軌 • tuō huá 脫滑 • tuō huàn 脫換 • tuō huò 脫貨 • tuō jī 脫機 • tuō jiāng 脫韁 • tuō jiāng zhī mǎ 脫韁之馬 • tuō jié 脫節 • tuō jiù 脫臼 • tuō kā fēi yīn 脫咖啡因 • tuō kāi 脫開 • tuō ké 脫殼 • tuō kōng 脫空 • tuō kōng hàn 脫空漢 • tuō kǒu 脫口 • tuō kǒu ér chū 脫口而出 • tuō kǒu xiù 脫口秀 • tuō kù zi fàng pì 脫褲子放屁 • tuō lí 脫離 • tuō lí kǔ hǎi 脫離苦海 • tuō lí wēi xiǎn 脫離危險 • tuō lì 脫粒 • tuō lì jī 脫粒機 • tuō lòu 脫漏 • tuō lüè 脫略 • tuō luò 脫落 • tuō máng 脫盲 • tuō máo 脫毛 • tuō máo jì 脫毛劑 • tuō mǐn 脫敏 • tuō ní 脫泥 • tuō pí 脫皮 • tuō pí diào ròu 脫皮掉肉 • tuō pín 脫貧 • tuō pín zhì fù 脫貧致富 • tuō qī 脫期 • tuō qīng 脫氫 • tuō qīng méi 脫氫酶 • tuō qù 脫去 • tuō rán 脫然 • tuō róng 脫溶 • tuō sǎ 脫灑 • tuō sè 脫澀 • tuō sè 脫色 • tuō sè jì 脫色劑 • tuō shēn 脫身 • tuō shǒu 脫手 • tuō shuǐ 脫水 • tuō shuǐ jī 脫水機 • tuō sú 脫俗 • tuō sù 脫粟 • tuō tāi 脫胎 • tuō tāi chéng xiān 脫胎成仙 • tuō tāi huàn gǔ 脫胎換骨 • tuō tāi qī qì 脫胎漆器 • tuō táo 脫逃 • Tuō tuō 脫脫 • tuō wù 脫誤 • tuō xià 脫下 • tuō xiǎn 脫險 • tuō xiàn 脫線 • tuō xiāo 脫銷 • tuō xiào 脫孝 • tuō xiè 脫卸 • tuō xiù 脫秀 • tuō xù 脫序 • tuō Yà rù Ōū 脫亞入歐 • tuō yǎng 脫氧 • tuō yǎng hé gān suān 脫氧核苷酸 • tuō yǎng hé táng 脫氧核糖 • tuō yǎng hé táng hé suān 脫氧核糖核酸 • tuō yǎng má huáng jiǎn 脫氧麻黃鹼 • tuō yǎng tuō táng hé suān 脫氧脫糖核酸 • tuō yī fú 脫衣服 • tuō yī wǔ 脫衣舞 • tuō yǐng ér chū 脫穎而出 • tuō yǔ 脫羽 • tuō zhī 脫脂 • tuō zhī mián 脫脂棉 • xǐ tuō 洗脫 • xū tuō 虛脫 • zhèng tuō 掙脫 • zhì qì wèi tuō 稚氣未脫