Có 1 kết quả:
dòu ㄉㄡˋ
Âm Pinyin: dòu ㄉㄡˋ
Tổng nét: 11
Bộ: ròu 肉 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰月豆
Nét bút: ノフ一一一丨フ一丶ノ一
Thương Hiệt: BMRT (月一口廿)
Unicode: U+8130
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: ròu 肉 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰月豆
Nét bút: ノフ一一一丨フ一丶ノ一
Thương Hiệt: BMRT (月一口廿)
Unicode: U+8130
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đậu
Âm Nôm: đậu
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), ズ (zu)
Âm Nhật (kunyomi): うなじ (unaji)
Âm Hàn: 두
Âm Quảng Đông: dau6
Âm Nôm: đậu
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), ズ (zu)
Âm Nhật (kunyomi): うなじ (unaji)
Âm Hàn: 두
Âm Quảng Đông: dau6
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phần cổ dưới cằm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cổ. § Cũng như “bột tử” 脖子. ◇Công Dương truyện 公羊傳: “Bác Mẫn Công, tuyệt kì đậu” 搏閔公, 絕其脰 (Trang Công thập nhị niên 莊公十二年) Bắt lấy Mẫn Công, cắt đứt cổ.
Từ điển Thiều Chửu
① Cổ, chỗ cổ dưới cằm gọi là đậu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cái cổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cổ.
Từ điển Trung-Anh
(1) neck
(2) throat
(2) throat