Có 2 kết quả:
cháng ㄔㄤˊ • zhàng ㄓㄤˋ
Tổng nét: 12
Bộ: ròu 肉 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰月長
Nét bút: ノフ一一一丨一一一フノ丶
Thương Hiệt: BSMV (月尸一女)
Unicode: U+8139
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: trướng
Âm Nôm: chương, rướn, trướng
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): は.れる (ha.reru), ふく.らむ (fuku.ramu), ふく.れる (fuku.reru)
Âm Hàn: 창
Âm Quảng Đông: zoeng3
Âm Nôm: chương, rướn, trướng
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): は.れる (ha.reru), ふく.らむ (fuku.ramu), ふく.れる (fuku.reru)
Âm Hàn: 창
Âm Quảng Đông: zoeng3
Tự hình 2
Dị thể 4
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) To lên, dãn ra, phình ra. ◎Như: “bành trướng” 膨脹 mở căng ra, “nhiệt trướng lãnh súc” 熱脹冷縮 nóng dãn lạnh co.
2. (Tính) Đầy, nặng bụng (vì ăn no quá có cảm giác khó chịu). ◎Như: “phúc trướng” 腹脹 bụng đầy.
3. (Tính) Sưng, phù. ◎Như: “thũng trướng” 腫脹 sưng phù. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tập Nhân khởi lai, tiện giác thân thể phát trọng, đầu đông mục trướng, tứ chi hỏa nhiệt” 襲人起來, 便覺身體發重, 頭疼目脹, 四肢火熱 (Đệ thập cửu hồi) Tập Nhân dậy, thấy người khó chịu, đầu nhức, mắt húp, chân tay nóng bức.
2. (Tính) Đầy, nặng bụng (vì ăn no quá có cảm giác khó chịu). ◎Như: “phúc trướng” 腹脹 bụng đầy.
3. (Tính) Sưng, phù. ◎Như: “thũng trướng” 腫脹 sưng phù. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tập Nhân khởi lai, tiện giác thân thể phát trọng, đầu đông mục trướng, tứ chi hỏa nhiệt” 襲人起來, 便覺身體發重, 頭疼目脹, 四肢火熱 (Đệ thập cửu hồi) Tập Nhân dậy, thấy người khó chịu, đầu nhức, mắt húp, chân tay nóng bức.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. phình ra, trương ra
2. tăng giá
3. nước dâng lên
2. tăng giá
3. nước dâng lên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) To lên, dãn ra, phình ra. ◎Như: “bành trướng” 膨脹 mở căng ra, “nhiệt trướng lãnh súc” 熱脹冷縮 nóng dãn lạnh co.
2. (Tính) Đầy, nặng bụng (vì ăn no quá có cảm giác khó chịu). ◎Như: “phúc trướng” 腹脹 bụng đầy.
3. (Tính) Sưng, phù. ◎Như: “thũng trướng” 腫脹 sưng phù. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tập Nhân khởi lai, tiện giác thân thể phát trọng, đầu đông mục trướng, tứ chi hỏa nhiệt” 襲人起來, 便覺身體發重, 頭疼目脹, 四肢火熱 (Đệ thập cửu hồi) Tập Nhân dậy, thấy người khó chịu, đầu nhức, mắt húp, chân tay nóng bức.
2. (Tính) Đầy, nặng bụng (vì ăn no quá có cảm giác khó chịu). ◎Như: “phúc trướng” 腹脹 bụng đầy.
3. (Tính) Sưng, phù. ◎Như: “thũng trướng” 腫脹 sưng phù. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tập Nhân khởi lai, tiện giác thân thể phát trọng, đầu đông mục trướng, tứ chi hỏa nhiệt” 襲人起來, 便覺身體發重, 頭疼目脹, 四肢火熱 (Đệ thập cửu hồi) Tập Nhân dậy, thấy người khó chịu, đầu nhức, mắt húp, chân tay nóng bức.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Bụng no) căng ra, trương lên: 腹脹 Bụng trường đầy; 腫脹 Sưng phù; 吃得太多,肚子脹了 Ăn nhiều quá căng bụng ra;
② Đầy: 我覺得肚子有點發脹 Tôi thấy hơi đầy bụng;
③ Choáng, khó chịu: 頭昏腦脹 Chóng mặt choáng đầu;
④ Sưng, tấy: 手指頭發脹 Ngón tay sưng (tấy) lên;
⑤ Dãn: 熱脹冷
② Đầy: 我覺得肚子有點發脹 Tôi thấy hơi đầy bụng;
③ Choáng, khó chịu: 頭昏腦脹 Chóng mặt choáng đầu;
④ Sưng, tấy: 手指頭發脹 Ngón tay sưng (tấy) lên;
⑤ Dãn: 熱脹冷
Từ điển Trung-Anh
(1) dropsical
(2) swollen
(3) to swell
(4) to be bloated
(2) swollen
(3) to swell
(4) to be bloated
Từ ghép 20
chuī zhàng 吹脹 • è xìng tōng huò péng zhàng 惡性通貨膨脹 • fā zhàng 發脹 • gǔ zhàng 臌脹 • gǔ zhàng 鼓脹 • nǎo zhàng 腦脹 • péng zhàng 膨脹 • shǐ péng zhàng 使膨脹 • tōng huò péng zhàng 通貨膨脹 • tōng zhàng 通脹 • tōng zhàng lǜ 通脹率 • tóu hūn nǎo zhàng 頭昏腦脹 • tóu nǎo fā zhàng 頭腦發脹 • tóu yūn nǎo zhàng 頭暈腦脹 • tóu zhàng 頭脹 • zhàng dà 脹大 • zhàng qǐ 脹起 • zhì zhàng 滯脹 • zhǒng zhàng 腫脹 • zǐ zhàng 紫脹