Có 2 kết quả:
là ㄌㄚˋ • xī ㄒㄧ
Tổng nét: 12
Bộ: ròu 肉 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰月昔
Nét bút: ノフ一一一丨丨一丨フ一一
Thương Hiệt: BTA (月廿日)
Unicode: U+814A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lạp, tịch
Âm Nôm: chạp, lạp, tích
Âm Nhật (onyomi): セキ (seki), シャク (shaku), ロウ (rō)
Âm Nhật (kunyomi): ほじし (hojishi)
Âm Hàn: 석
Âm Quảng Đông: laap6, sik1
Âm Nôm: chạp, lạp, tích
Âm Nhật (onyomi): セキ (seki), シャク (shaku), ロウ (rō)
Âm Nhật (kunyomi): ほじし (hojishi)
Âm Hàn: 석
Âm Quảng Đông: laap6, sik1
Tự hình 3
Dị thể 6
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bổ xà giả thuyết - 捕蛇者說 (Liễu Tông Nguyên)
• Dữ Việt khách ngẫu đàm phong thổ - 與越客偶談風土 (Lâm Chiếm Mai)
• Kinh sư quy chí Đan Dương phùng Hầu sinh đại tuý - 京師歸至丹陽逢侯生大醉 (Viên Khải)
• Nguyên đán ngẫu thành - 元旦偶成 (Ngô Nhân Tĩnh)
• Quận trung ngôn hoài - 郡中言懷 (Dương Sĩ Ngạc)
• Quý Hợi lạp nhị thập ngũ dạ đắc Thiếu Nguyên đáp hoạ chư giai tác hỷ phục - 癸亥腊二十五夜得少原答和諸佳作喜復 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Sơ thực tân lang - 初食檳榔 (Lưu Cơ)
• Tế thư thần văn - 祭書神文 (Lỗ Tấn)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Xuân xã dao - 春社謠 (Trình Mẫn Chính)
• Dữ Việt khách ngẫu đàm phong thổ - 與越客偶談風土 (Lâm Chiếm Mai)
• Kinh sư quy chí Đan Dương phùng Hầu sinh đại tuý - 京師歸至丹陽逢侯生大醉 (Viên Khải)
• Nguyên đán ngẫu thành - 元旦偶成 (Ngô Nhân Tĩnh)
• Quận trung ngôn hoài - 郡中言懷 (Dương Sĩ Ngạc)
• Quý Hợi lạp nhị thập ngũ dạ đắc Thiếu Nguyên đáp hoạ chư giai tác hỷ phục - 癸亥腊二十五夜得少原答和諸佳作喜復 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Sơ thực tân lang - 初食檳榔 (Lưu Cơ)
• Tế thư thần văn - 祭書神文 (Lỗ Tấn)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Xuân xã dao - 春社謠 (Trình Mẫn Chính)
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
ngày lễ tất niên
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thịt, cá khô. ◎Như: “tịch ngư” 腊魚 cá khô.
2. (Động) Phơi khô, hong khô. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Nhiên đắc nhi tịch chi dĩ vi nhị” 然得而腊之以為餌 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Nhưng bắt được (rắn này) đem phơi khô làm thuốc.
3. § Giản thể của chữ 臘.
2. (Động) Phơi khô, hong khô. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Nhiên đắc nhi tịch chi dĩ vi nhị” 然得而腊之以為餌 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Nhưng bắt được (rắn này) đem phơi khô làm thuốc.
3. § Giản thể của chữ 臘.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lễ tế thần vào tháng cuối năm âm lịch: 臘月 Ngày giỗ ngày chạp, tháng chạp;
② Thức ăn muối (vào tháng chạp) hong khô, thịt cá ướp muối; 臘肉 Thịt muối hong khô; 臘魚 Cá muối hong khô;
③ Tuổi tu hành của nhà sư;
④ (văn) Mũi nhọn;
⑤ [Là] (Họ) Lạp.
② Thức ăn muối (vào tháng chạp) hong khô, thịt cá ướp muối; 臘肉 Thịt muối hong khô; 臘魚 Cá muối hong khô;
③ Tuổi tu hành của nhà sư;
④ (văn) Mũi nhọn;
⑤ [Là] (Họ) Lạp.
Từ điển Trung-Anh
(1) old variant of 臘|腊[la4]
(2) 12th lunar month
(2) 12th lunar month
Từ điển Trung-Anh
(1) 12th lunar month
(2) preserved (meat, fish etc)
(2) preserved (meat, fish etc)
Từ ghép 21
Àò là niè sī tǎ dé 奥腊涅斯塔德 • cán dōng là yuè 残冬腊月 • gǔ Xī là 古希腊 • Gǔ Xī là yǔ 古希腊语 • là bā jié 腊八节 • là bā zhōu 腊八粥 • là cháng 腊肠 • là kè 腊克 • là méi 腊梅 • Měng là 勐腊 • Měng là xiàn 勐腊县 • shāo là 烧腊 • Sū mén dá là 苏门答腊 • Sū mén dá là 苏门达腊 • Sū mén dá là Dǎo 苏门答腊岛 • xī là 希腊 • Xī là shén huà 希腊神话 • Xī là wén 希腊文 • Xī là yǔ 希腊语 • xī là zì mǔ 希腊字母 • Zhēn là 真腊
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thịt, cá khô. ◎Như: “tịch ngư” 腊魚 cá khô.
2. (Động) Phơi khô, hong khô. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Nhiên đắc nhi tịch chi dĩ vi nhị” 然得而腊之以為餌 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Nhưng bắt được (rắn này) đem phơi khô làm thuốc.
3. § Giản thể của chữ 臘.
2. (Động) Phơi khô, hong khô. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Nhiên đắc nhi tịch chi dĩ vi nhị” 然得而腊之以為餌 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Nhưng bắt được (rắn này) đem phơi khô làm thuốc.
3. § Giản thể của chữ 臘.
Từ điển Thiều Chửu
① Thịt khô.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hong khô;
② Thịt khô. Xem 臘 [là].
② Thịt khô. Xem 臘 [là].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thịt phơi khô để dành.
Từ điển Trung-Anh
(1) dried meat
(2) also pr. [xi2]
(2) also pr. [xi2]
Từ ghép 2