Có 2 kết quả:

ㄌㄚˋㄒㄧ
Âm Pinyin: ㄌㄚˋ, ㄒㄧ
Tổng nét: 12
Bộ: ròu 肉 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフ一一一丨丨一丨フ一一
Thương Hiệt: BTA (月廿日)
Unicode: U+814A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: lạp, tịch
Âm Nôm: chạp, lạp, tích
Âm Nhật (onyomi): セキ (seki), シャク (shaku), ロウ (rō)
Âm Nhật (kunyomi): ほじし (hojishi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: laap6, sik1

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

1/2

ㄌㄚˋ

giản thể

Từ điển phổ thông

ngày lễ tất niên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thịt, cá khô. ◎Như: “tịch ngư” 腊魚 cá khô.
2. (Động) Phơi khô, hong khô. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Nhiên đắc nhi tịch chi dĩ vi nhị” 然得而腊之以為餌 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Nhưng bắt được (rắn này) đem phơi khô làm thuốc.
3. § Giản thể của chữ 臘.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lễ tế thần vào tháng cuối năm âm lịch: 臘月 Ngày giỗ ngày chạp, tháng chạp;
② Thức ăn muối (vào tháng chạp) hong khô, thịt cá ướp muối; 臘肉 Thịt muối hong khô; 臘魚 Cá muối hong khô;
③ Tuổi tu hành của nhà sư;
④ (văn) Mũi nhọn;
⑤ [Là] (Họ) Lạp.

Từ điển Trung-Anh

(1) old variant of 臘|腊[la4]
(2) 12th lunar month

Từ điển Trung-Anh

(1) 12th lunar month
(2) preserved (meat, fish etc)

Từ ghép 21

ㄒㄧ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thịt, cá khô. ◎Như: “tịch ngư” 腊魚 cá khô.
2. (Động) Phơi khô, hong khô. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Nhiên đắc nhi tịch chi dĩ vi nhị” 然得而腊之以為餌 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Nhưng bắt được (rắn này) đem phơi khô làm thuốc.
3. § Giản thể của chữ 臘.

Từ điển Thiều Chửu

① Thịt khô.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hong khô;
② Thịt khô. Xem 臘 [là].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thịt phơi khô để dành.

Từ điển Trung-Anh

(1) dried meat
(2) also pr. [xi2]

Từ ghép 2