Có 1 kết quả:

ㄈㄨˇ
Âm Pinyin: ㄈㄨˇ
Tổng nét: 14
Bộ: ròu 肉 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一ノノ丨一丨丶丨フノ丶ノ丶
Thương Hiệt: IIOBO (戈戈人月人)
Unicode: U+8150
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hủ, phụ
Âm Nôm: hủ
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): くさ.る (kusa.ru), -くさ.る (-kusa.ru), くさ.れる (kusa.reru), くさ.れ (kusa.re), くさ.らす (kusa.rasu), くさ.す (kusa.su)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fu2, fu6

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄈㄨˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. rữa, nát, thối, mục
2. đậu phụ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mục, nát, thối, rữa. ◎Như: “hủ thảo” 腐草 cỏ mục.
2. (Tính) Không thông đạt. ◎Như: “hủ nho” 腐儒 người học trò hủ lậu.
3. (Tính) Làm bằng đậu hủ. ◎Như: “hủ nhũ” 腐乳 chao.
4. (Danh) Hình phạt bị thiến thời xưa. § Cũng gọi là “cung hình” 宮刑.
5. (Động) Thối rữa đi, trở thành mục nát. ◇Tuân Tử 荀子: “Nhục hủ xuất trùng, ngư khô sanh đố” 肉腐出蟲, 魚枯生蠹 (Khuyến học 勸學) Thịt thối rữa ra sâu, cá khô mốc sinh mọt.
6. (Danh) Đồ mục nát, thối rữa.
7. (Danh) Chỉ “đậu hủ” 豆腐 đậu phụ. ◇Ấu học quỳnh lâm 幼學瓊林: “Hủ nãi Hoài Nam sở vi” 腐乃淮南所為 (Ẩm thực loại 飲食類) Đậu hủ vốn là ở Hoài Nam.
8. § Còn có âm là “phụ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Thối nát.
② Cũ rích, không thông đạt. Như hủ nho 腐儒 người học trò hủ lậu.
③ Hủ hình 腐刑 hình thiến dái. Tư Mã Thiên 司馬遷 đã chịu khổ hình này.
④ Ðậu hủ 豆腐 đậu phụ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mục, mục nát, thối nát, thối rữa, cũ kĩ, cũ rích, cổ hủ: 腐朽 Mục nát; 陳腐 Cũ rích, cũ kĩ; 腐肉 Thịt ôi;
② Đậu phụ, đậu hủ;
③ (văn) Hình phạt thiến dái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mục nát. Hư thối — Cũ nát, không dùng được.

Từ điển Trung-Anh

(1) decay
(2) rotten

Từ ghép 71

ài fǔ 嗳腐ài fǔ 噯腐ài fǔ tūn suān 嗳腐吞酸ài fǔ tūn suān 噯腐吞酸ài qì fǔ chòu 嗳气腐臭ài qì fǔ chòu 噯氣腐臭ài qì suān fǔ 嗳气酸腐ài qì suān fǔ 噯氣酸腐chén fǔ 陈腐chén fǔ 陳腐dòu fǔ 豆腐fǎn fǔ 反腐fǎn fǔ bài 反腐敗fǎn fǔ bài 反腐败fǎn fǔ chàng lián 反腐倡廉fǎn tān fǔ 反貪腐fǎn tān fǔ 反贪腐fáng fǔ 防腐fáng fǔ jì 防腐剂fáng fǔ jì 防腐劑fǔ bài 腐敗fǔ bài 腐败fǔ bài zuì 腐敗罪fǔ bài zuì 腐败罪fǔ chòu 腐臭fǔ huà 腐化fǔ huài 腐坏fǔ huài 腐壞fǔ jiù 腐旧fǔ jiù 腐舊fǔ làn 腐烂fǔ làn 腐爛fǔ nǚ 腐女fǔ ròu 腐肉fǔ rǔ 腐乳fǔ shēng lán 腐生兰fǔ shēng lán 腐生蘭fǔ shí 腐蚀fǔ shí 腐蝕fǔ shí jì 腐蚀剂fǔ shí jì 腐蝕劑fǔ xíng 腐刑fǔ xiǔ 腐朽fǔ zhí fù gài wù 腐殖覆盖物fǔ zhí fù gài wù 腐殖覆蓋物fǔ zhí suān 腐殖酸fǔ zhí tǔ 腐殖土fǔ zhú 腐竹huà fǔ xiǔ wéi shén qí 化腐朽为神奇huà fǔ xiǔ wéi shén qí 化腐朽為神奇jù fǔ fáng biàn 拒腐防变jù fǔ fáng biàn 拒腐防變Jūn fǔ tǔ 均腐土liú shuǐ bù fǔ 流水不腐liú shuǐ bù fǔ , hù shū bù dù 流水不腐,戶樞不蠹liú shuǐ bù fǔ , hù shū bù dù 流水不腐,户枢不蠹má pó dòu fǔ 麻婆豆腐nài fǔ shí 耐腐蚀nài fǔ shí 耐腐蝕qiè chǐ fǔ xīn 切齒腐心qiè chǐ fǔ xīn 切齿腐心rǔ fǔ 乳腐shí fǔ dòng wù 食腐动物shí fǔ dòng wù 食腐動物tān fǔ 貪腐tān fǔ 贪腐tān wū fǔ bài 貪污腐敗tān wū fǔ bài 贪污腐败tān wū fǔ huà 貪汙腐化tān wū fǔ huà 贪汙腐化yū fǔ 迂腐