Có 1 kết quả:
fǔ ㄈㄨˇ
Tổng nét: 12
Bộ: ròu 肉 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰月府
Nét bút: ノフ一一丶一ノノ丨一丨丶
Thương Hiệt: BIOI (月戈人戈)
Unicode: U+8151
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phủ
Âm Nôm: phủ
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): はらわた (harawata)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fu2
Âm Nôm: phủ
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): はらわた (harawata)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fu2
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Biên trung tống biệt - 邊中送別 (Viên Sùng Hoán)
• Cáo nạn biểu - 告難表 (Bùi Bá Kỳ)
• Chế đài Trần công mệnh đại hoạ Bùi sứ công “Thướng Lâm Thú doanh” - 制臺陳公命代和裴使公... (Lê Khắc Cẩn)
• Độc Mạnh Giao thi kỳ 2 - 讀孟郊詩其二 (Tô Thức)
• Mạch môn - 麥門 (Tuệ Tĩnh thiền sư)
• Nhạc Lộc sơn Đạo Lâm nhị tự hành - 岳麓山道林二寺行 (Đỗ Phủ)
• Nhạn Môn đạo trung thư sở kiến - 雁門道中書所見 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Sơ thực tân lang - 初食檳榔 (Lưu Cơ)
• Tân đình ngẫu đề kỳ 1 - 新庭偶題其一 (Trần Danh Án)
• Tự thuật kỳ 1 - 自述其一 (Bùi Hữu Nghĩa)
• Cáo nạn biểu - 告難表 (Bùi Bá Kỳ)
• Chế đài Trần công mệnh đại hoạ Bùi sứ công “Thướng Lâm Thú doanh” - 制臺陳公命代和裴使公... (Lê Khắc Cẩn)
• Độc Mạnh Giao thi kỳ 2 - 讀孟郊詩其二 (Tô Thức)
• Mạch môn - 麥門 (Tuệ Tĩnh thiền sư)
• Nhạc Lộc sơn Đạo Lâm nhị tự hành - 岳麓山道林二寺行 (Đỗ Phủ)
• Nhạn Môn đạo trung thư sở kiến - 雁門道中書所見 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Sơ thực tân lang - 初食檳榔 (Lưu Cơ)
• Tân đình ngẫu đề kỳ 1 - 新庭偶題其一 (Trần Danh Án)
• Tự thuật kỳ 1 - 自述其一 (Bùi Hữu Nghĩa)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phủ tạng (lục phủ gồm có: 中醫上指胃 trung y thượng chỉ vị; 膽,胆 đảm; 大腸,大肠 đại tràng; 小腸,小肠 tiểu tràng; 膀胱 bàng quang; 三焦 tam tiêu)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dạ dày, mật, ruột già, ruột non, bong bóng, ba mạng mỡ: “trung y thượng chỉ vị, đảm, đại tràng, tiểu tràng, bàng quang, tam tiêu” 中醫上指胃, 膽, 大腸, 小腸, 膀胱, 三焦 gọi là “lục phủ” 六腑. § Xem “ngũ tạng” 五臟.
2. (Danh) Tục gọi tấm lòng là “phế phủ” 肺腑. § Xem thêm từ này.
2. (Danh) Tục gọi tấm lòng là “phế phủ” 肺腑. § Xem thêm từ này.
Từ điển Thiều Chửu
① Dạ dày, mật, ruột già, ruột non, bong bóng, ba mạng mỡ: trung y thượng chỉ vị, đảm, đại tràng, tiểu tràng, bàng quang, tam tiêu 中醫上指胃、膽、大腸、小腸、膀胱、三焦 gọi là lục phủ 六腑. Xem ngũ tạng 五臟.
② Tục gọi tấm lòng là phế phủ 肺腑.
② Tục gọi tấm lòng là phế phủ 肺腑.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cơ quan tiêu hoá trong thân thể con người. Xem them Lục phủ. Vần Lục.
Từ điển Trung-Anh
internal organs
Từ ghép 8