Có 1 kết quả:
féi ㄈㄟˊ
Tổng nét: 12
Bộ: ròu 肉 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰月非
Nét bút: ノフ一一丨一一一丨一一一
Thương Hiệt: BLMY (月中一卜)
Unicode: U+8153
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phì
Âm Nôm: phì
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): ふくらはぎ (fukurahagi), こむら (komura), こぶら (kobura)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: fei4
Âm Nôm: phì
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): ふくらはぎ (fukurahagi), こむら (komura), こぶら (kobura)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: fei4
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Biên sầu - 邊愁 (Thôi Thực)
• Nhị mã hành - 二馬行 (Từ Vị)
• Quan san nguyệt kỳ 2 - 關山月其二 (Tôn Thất Chính)
• Thái vi 5 - 采薇 5 (Khổng Tử)
• Vũ phu đôi - 珷玞堆 (Nguyễn Khuyến)
• Nhị mã hành - 二馬行 (Từ Vị)
• Quan san nguyệt kỳ 2 - 關山月其二 (Tôn Thất Chính)
• Thái vi 5 - 采薇 5 (Khổng Tử)
• Vũ phu đôi - 珷玞堆 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bắp chân
2. đau ốm
3. lành
2. đau ốm
3. lành
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bắp chân. § Tục gọi là “thối đỗ” 腿肚.
2. (Danh) Hình phạt chặt chân (thời xưa). ◎Như: “phì tích” 腓辟 hình phạt chặt chân.
3. (Động) Bệnh hoạn. ◇Thi Kinh 詩經: “Thu nhật thê thê, Bách hủy cụ phì” 秋日淒淒, 百卉具腓 (Tiểu nhã 小雅, Tứ nguyệt 四月) Ngày thu lạnh lẽo, Trăm loài cây cỏ đều tiêu điều.
4. (Động) Lánh, tránh né.
2. (Danh) Hình phạt chặt chân (thời xưa). ◎Như: “phì tích” 腓辟 hình phạt chặt chân.
3. (Động) Bệnh hoạn. ◇Thi Kinh 詩經: “Thu nhật thê thê, Bách hủy cụ phì” 秋日淒淒, 百卉具腓 (Tiểu nhã 小雅, Tứ nguyệt 四月) Ngày thu lạnh lẽo, Trăm loài cây cỏ đều tiêu điều.
4. (Động) Lánh, tránh né.
Từ điển Thiều Chửu
① Bọng chân, bắp chân.
② Ðau, ốm.
③ Lành.
② Ðau, ốm.
③ Lành.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bắp chân, bắp chuối (chân).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bắp chân — Tránh đi — bệnh tật.
Từ điển Trung-Anh
(1) calf of leg
(2) decay
(3) protect
(2) decay
(3) protect
Từ ghép 4