Có 2 kết quả:
kòng ㄎㄨㄥˋ • qiāng ㄑㄧㄤ
Tổng nét: 12
Bộ: ròu 肉 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰月空
Nét bút: ノフ一一丶丶フノ丶一丨一
Thương Hiệt: BJCM (月十金一)
Unicode: U+8154
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khang, khoang, soang, xoang
Âm Nôm: khang, xang, xăng, xoang
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Hàn: 강
Âm Quảng Đông: hong1
Âm Nôm: khang, xang, xăng, xoang
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Hàn: 강
Âm Quảng Đông: hong1
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cẩm Giang xuân sắc - 錦江春色 (Khuyết danh Việt Nam)
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Cổ luân đài - Tẩu giang biên - 古輪臺-走江邊 (Khổng Thượng Nhiệm)
• Đề Phổ Lại tự - 題普賴寺 (Thái Thuận)
• Lương tịch viện cầm - 涼夕援琴 (Nguyễn Văn Giao)
• Sư Sư đàn bản - 師師檀板 (Cù Hữu)
• Tích niên kim nhật đáo Côn Lôn kỳ 1 - 昔年今日到崑崙其一 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Tiến để Phú Xuân kiều tiểu khế, thư hoài nhị tác kỳ 2 - Hựu thất ngôn cổ phong thập thất vận - 進抵富春橋小憩,書懷二作其二-又七言古風十七韻 (Phan Huy Ích)
• Tống Cao Bằng đốc đồng - 送高平督同 (Ngô Thì Nhậm)
• Xuân song kỷ kiến - 春窗紀見 (Phan Huy Ích)
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Cổ luân đài - Tẩu giang biên - 古輪臺-走江邊 (Khổng Thượng Nhiệm)
• Đề Phổ Lại tự - 題普賴寺 (Thái Thuận)
• Lương tịch viện cầm - 涼夕援琴 (Nguyễn Văn Giao)
• Sư Sư đàn bản - 師師檀板 (Cù Hữu)
• Tích niên kim nhật đáo Côn Lôn kỳ 1 - 昔年今日到崑崙其一 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Tiến để Phú Xuân kiều tiểu khế, thư hoài nhị tác kỳ 2 - Hựu thất ngôn cổ phong thập thất vận - 進抵富春橋小憩,書懷二作其二-又七言古風十七韻 (Phan Huy Ích)
• Tống Cao Bằng đốc đồng - 送高平督同 (Ngô Thì Nhậm)
• Xuân song kỷ kiến - 春窗紀見 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bộ phận ở trong trống rỗng trên thân thể người hoặc động vật. ◎Như: “khẩu khang” 口腔 buồng miệng, “hung khang” 胸腔 lồng ngực, “phúc khang” 腹腔 xoang bụng.
2. (Danh) Chỗ rỗng không của vật thể. ◎Như: “lô khang nhi” 爐腔兒 hầm lò.
3. (Danh) Điệu hát. ◎Như: “Tần khang” 秦腔.
4. (Danh) Giọng nói, khẩu âm. ◎Như: “Quảng Đông khang” 廣東腔 giọng Quảng Đông.
5. (Danh) Lời nói, chuyện nói. ◎Như: “đáp khang” 搭腔 lời đáp lại.
6. (Danh) Lượng từ: thường dùng chỉ số heo hoặc dê, cừu. ◇Tây du kí 西遊記: “Lão vương quả y thử kế, tức giáo quản sự đích mãi bạn liễu thất bát khẩu trư, tứ ngũ khang dương” 老王果依此計, 即教管事的買辦了七八口豬, 四五腔羊 (Đệ bát thập cửu hồi) Lão vương quả thật nghe theo lời bảo, sai người đi mua bảy tám con heo, bốn năm con cừu.
7. § Ta quen đọc là “xoang”.
2. (Danh) Chỗ rỗng không của vật thể. ◎Như: “lô khang nhi” 爐腔兒 hầm lò.
3. (Danh) Điệu hát. ◎Như: “Tần khang” 秦腔.
4. (Danh) Giọng nói, khẩu âm. ◎Như: “Quảng Đông khang” 廣東腔 giọng Quảng Đông.
5. (Danh) Lời nói, chuyện nói. ◎Như: “đáp khang” 搭腔 lời đáp lại.
6. (Danh) Lượng từ: thường dùng chỉ số heo hoặc dê, cừu. ◇Tây du kí 西遊記: “Lão vương quả y thử kế, tức giáo quản sự đích mãi bạn liễu thất bát khẩu trư, tứ ngũ khang dương” 老王果依此計, 即教管事的買辦了七八口豬, 四五腔羊 (Đệ bát thập cửu hồi) Lão vương quả thật nghe theo lời bảo, sai người đi mua bảy tám con heo, bốn năm con cừu.
7. § Ta quen đọc là “xoang”.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. xương rỗng
2. lồng ngực
3. điệu hát (âm xoang)
2. lồng ngực
3. điệu hát (âm xoang)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bộ phận ở trong trống rỗng trên thân thể người hoặc động vật. ◎Như: “khẩu khang” 口腔 buồng miệng, “hung khang” 胸腔 lồng ngực, “phúc khang” 腹腔 xoang bụng.
2. (Danh) Chỗ rỗng không của vật thể. ◎Như: “lô khang nhi” 爐腔兒 hầm lò.
3. (Danh) Điệu hát. ◎Như: “Tần khang” 秦腔.
4. (Danh) Giọng nói, khẩu âm. ◎Như: “Quảng Đông khang” 廣東腔 giọng Quảng Đông.
5. (Danh) Lời nói, chuyện nói. ◎Như: “đáp khang” 搭腔 lời đáp lại.
6. (Danh) Lượng từ: thường dùng chỉ số heo hoặc dê, cừu. ◇Tây du kí 西遊記: “Lão vương quả y thử kế, tức giáo quản sự đích mãi bạn liễu thất bát khẩu trư, tứ ngũ khang dương” 老王果依此計, 即教管事的買辦了七八口豬, 四五腔羊 (Đệ bát thập cửu hồi) Lão vương quả thật nghe theo lời bảo, sai người đi mua bảy tám con heo, bốn năm con cừu.
7. § Ta quen đọc là “xoang”.
2. (Danh) Chỗ rỗng không của vật thể. ◎Như: “lô khang nhi” 爐腔兒 hầm lò.
3. (Danh) Điệu hát. ◎Như: “Tần khang” 秦腔.
4. (Danh) Giọng nói, khẩu âm. ◎Như: “Quảng Đông khang” 廣東腔 giọng Quảng Đông.
5. (Danh) Lời nói, chuyện nói. ◎Như: “đáp khang” 搭腔 lời đáp lại.
6. (Danh) Lượng từ: thường dùng chỉ số heo hoặc dê, cừu. ◇Tây du kí 西遊記: “Lão vương quả y thử kế, tức giáo quản sự đích mãi bạn liễu thất bát khẩu trư, tứ ngũ khang dương” 老王果依此計, 即教管事的買辦了七八口豬, 四五腔羊 (Đệ bát thập cửu hồi) Lão vương quả thật nghe theo lời bảo, sai người đi mua bảy tám con heo, bốn năm con cừu.
7. § Ta quen đọc là “xoang”.
Từ điển Thiều Chửu
① Xương rỗng, các loài động vật như sâu bọ, san hô gọi là khang tràng động vật 腔腸動物 loài động vật ruột rỗng.
② Chỗ rỗng không ở trong ngực cũng gọi là khang.
③ Ðiệu hát. Ta quen đọc là chữ xoang.
② Chỗ rỗng không ở trong ngực cũng gọi là khang.
③ Ðiệu hát. Ta quen đọc là chữ xoang.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khoảng rỗng, lồng, buồng, khoang, nòng, bụng: 胸腔 Lồng ngực; 口腔 Buồng miệng; 爐腔 Bụng lò;
② Điệu hát: Xem 梆子腔 [bangziqiang];
③ Nói: 不答腔兒 Không trả lời, không đáp lại;
④ Giọng: 一口北方腔 Nói rặc giọng Miền Bắc.
② Điệu hát: Xem 梆子腔 [bangziqiang];
③ Nói: 不答腔兒 Không trả lời, không đáp lại;
④ Giọng: 一口北方腔 Nói rặc giọng Miền Bắc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phần trống ở bên trong. Td: Hung khoang 胸腔 ( trong ngực ) — Âm thanh nhịp điệu của một bài nhạc — Ta có người đọc Xoang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Điệu đàn. Cũng đọc Khoang, hoặc Xoang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khoảng đất trống ở bên trong. Td: Hung xoang ( lồng ngực ). Thuyền xoang ( cái khoang thuyền ) — Điệu nhạc. Khúc hát. Đoạn trường tân thanh : » Khúc nhà tay lựa nên xoang, Một thiên bạc mệnh lại càng não nhân « — Đáng lẽ đọc Khoang.
Từ điển Trung-Anh
(1) cavity of body
(2) barrel (e.g. engine cylinder)
(3) compartment
(4) tune
(5) accent of speech
(2) barrel (e.g. engine cylinder)
(3) compartment
(4) tune
(5) accent of speech
Từ ghép 65
bāng qiāng 帮腔 • bāng qiāng 幫腔 • bāng zǐ qiāng 梆子腔 • bí qiāng 鼻腔 • chàng qiāng 唱腔 • dā qiāng 搭腔 • dā qiāng 答腔 • dǎ guān qiāng 打官腔 • fù qiāng 腹腔 • gāo qiāng 高腔 • gǔ suǐ qiāng 骨髓腔 • guài qiāng guài diào 怪腔怪調 • guài qiāng guài diào 怪腔怪调 • guān jié qiāng 关节腔 • guān jié qiāng 關節腔 • Hàn qiāng 汉腔 • Hàn qiāng 漢腔 • huā qiāng 花腔 • kāi qiāng 开腔 • kāi qiāng 開腔 • kōng qiāng 空腔 • kǒu qiāng 口腔 • kǒu qiāng yán 口腔炎 • kū qiāng 哭腔 • Kūn qiāng 崑腔 • Kūn qiāng 昆腔 • mǎn qiāng 满腔 • mǎn qiāng 滿腔 • mǎn qiāng rè chén 满腔热忱 • mǎn qiāng rè chén 滿腔熱忱 • nán qiāng běi diào 南腔北調 • nán qiāng běi diào 南腔北调 • niáng niang qiāng 娘娘腔 • pén qiāng 盆腔 • pín qiāng 貧腔 • pín qiāng 贫腔 • qiāng bì 腔壁 • qiāng cháng dòng wù 腔肠动物 • qiāng cháng dòng wù 腔腸動物 • qiāng diào 腔調 • qiāng diào 腔调 • qiāng jí yú 腔棘魚 • qiāng jí yú 腔棘鱼 • qiāng xì 腔隙 • qiāng zi 腔子 • Qín qiāng 秦腔 • qiú qiāng jūn 球腔菌 • tǐ qiāng 体腔 • tǐ qiāng 體腔 • xiǎo qì qiāng 小气腔 • xiǎo qì qiāng 小氣腔 • xiè zhí qiāng 泄殖腔 • xiè zhí qiāng 洩殖腔 • xiōng qiāng 胸腔 • yáng qiāng yáng diào 洋腔洋調 • yáng qiāng yáng diào 洋腔洋调 • yě diào wú qiāng 野調無腔 • yě diào wú qiāng 野调无腔 • yī qiāng 一腔 • yóu qiāng huá diào 油腔滑調 • yóu qiāng huá diào 油腔滑调 • zhuāng qiāng zuò shì 装腔作势 • zhuāng qiāng zuò shì 裝腔作勢 • zì zhèng qiāng yuán 字正腔圆 • zì zhèng qiāng yuán 字正腔圓