Có 2 kết quả:

kòng ㄎㄨㄥˋqiāng ㄑㄧㄤ
Âm Pinyin: kòng ㄎㄨㄥˋ, qiāng ㄑㄧㄤ
Tổng nét: 12
Bộ: ròu 肉 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノフ一一丶丶フノ丶一丨一
Thương Hiệt: BJCM (月十金一)
Unicode: U+8154
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: khang, khoang, soang, xoang
Âm Nôm: khang, xang, xăng, xoang
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: hong1

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bộ phận ở trong trống rỗng trên thân thể người hoặc động vật. ◎Như: “khẩu khang” 口腔 buồng miệng, “hung khang” 胸腔 lồng ngực, “phúc khang” 腹腔 xoang bụng.
2. (Danh) Chỗ rỗng không của vật thể. ◎Như: “lô khang nhi” 爐腔兒 hầm lò.
3. (Danh) Điệu hát. ◎Như: “Tần khang” 秦腔.
4. (Danh) Giọng nói, khẩu âm. ◎Như: “Quảng Đông khang” 廣東腔 giọng Quảng Đông.
5. (Danh) Lời nói, chuyện nói. ◎Như: “đáp khang” 搭腔 lời đáp lại.
6. (Danh) Lượng từ: thường dùng chỉ số heo hoặc dê, cừu. ◇Tây du kí 西遊記: “Lão vương quả y thử kế, tức giáo quản sự đích mãi bạn liễu thất bát khẩu trư, tứ ngũ khang dương” 老王果依此計, 即教管事的買辦了七八口豬, 四五腔羊 (Đệ bát thập cửu hồi) Lão vương quả thật nghe theo lời bảo, sai người đi mua bảy tám con heo, bốn năm con cừu.
7. § Ta quen đọc là “xoang”.

qiāng ㄑㄧㄤ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. xương rỗng
2. lồng ngực
3. điệu hát (âm xoang)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bộ phận ở trong trống rỗng trên thân thể người hoặc động vật. ◎Như: “khẩu khang” 口腔 buồng miệng, “hung khang” 胸腔 lồng ngực, “phúc khang” 腹腔 xoang bụng.
2. (Danh) Chỗ rỗng không của vật thể. ◎Như: “lô khang nhi” 爐腔兒 hầm lò.
3. (Danh) Điệu hát. ◎Như: “Tần khang” 秦腔.
4. (Danh) Giọng nói, khẩu âm. ◎Như: “Quảng Đông khang” 廣東腔 giọng Quảng Đông.
5. (Danh) Lời nói, chuyện nói. ◎Như: “đáp khang” 搭腔 lời đáp lại.
6. (Danh) Lượng từ: thường dùng chỉ số heo hoặc dê, cừu. ◇Tây du kí 西遊記: “Lão vương quả y thử kế, tức giáo quản sự đích mãi bạn liễu thất bát khẩu trư, tứ ngũ khang dương” 老王果依此計, 即教管事的買辦了七八口豬, 四五腔羊 (Đệ bát thập cửu hồi) Lão vương quả thật nghe theo lời bảo, sai người đi mua bảy tám con heo, bốn năm con cừu.
7. § Ta quen đọc là “xoang”.

Từ điển Thiều Chửu

① Xương rỗng, các loài động vật như sâu bọ, san hô gọi là khang tràng động vật 腔腸動物 loài động vật ruột rỗng.
② Chỗ rỗng không ở trong ngực cũng gọi là khang.
③ Ðiệu hát. Ta quen đọc là chữ xoang.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khoảng rỗng, lồng, buồng, khoang, nòng, bụng: 胸腔 Lồng ngực; 口腔 Buồng miệng; 爐腔 Bụng lò;
② Điệu hát: Xem 梆子腔 [bangziqiang];
③ Nói: 不答腔兒 Không trả lời, không đáp lại;
④ Giọng: 一口北方腔 Nói rặc giọng Miền Bắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần trống ở bên trong. Td: Hung khoang 胸腔 ( trong ngực ) — Âm thanh nhịp điệu của một bài nhạc — Ta có người đọc Xoang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điệu đàn. Cũng đọc Khoang, hoặc Xoang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khoảng đất trống ở bên trong. Td: Hung xoang ( lồng ngực ). Thuyền xoang ( cái khoang thuyền ) — Điệu nhạc. Khúc hát. Đoạn trường tân thanh : » Khúc nhà tay lựa nên xoang, Một thiên bạc mệnh lại càng não nhân « — Đáng lẽ đọc Khoang.

Từ điển Trung-Anh

(1) cavity of body
(2) barrel (e.g. engine cylinder)
(3) compartment
(4) tune
(5) accent of speech

Từ ghép 65

bāng qiāng 帮腔bāng qiāng 幫腔bāng zǐ qiāng 梆子腔bí qiāng 鼻腔chàng qiāng 唱腔dā qiāng 搭腔dā qiāng 答腔dǎ guān qiāng 打官腔fù qiāng 腹腔gāo qiāng 高腔gǔ suǐ qiāng 骨髓腔guài qiāng guài diào 怪腔怪調guài qiāng guài diào 怪腔怪调guān jié qiāng 关节腔guān jié qiāng 關節腔Hàn qiāng 汉腔Hàn qiāng 漢腔huā qiāng 花腔kāi qiāng 开腔kāi qiāng 開腔kōng qiāng 空腔kǒu qiāng 口腔kǒu qiāng yán 口腔炎kū qiāng 哭腔Kūn qiāng 崑腔Kūn qiāng 昆腔mǎn qiāng 满腔mǎn qiāng 滿腔mǎn qiāng rè chén 满腔热忱mǎn qiāng rè chén 滿腔熱忱nán qiāng běi diào 南腔北調nán qiāng běi diào 南腔北调niáng niang qiāng 娘娘腔pén qiāng 盆腔pín qiāng 貧腔pín qiāng 贫腔qiāng bì 腔壁qiāng cháng dòng wù 腔肠动物qiāng cháng dòng wù 腔腸動物qiāng diào 腔調qiāng diào 腔调qiāng jí yú 腔棘魚qiāng jí yú 腔棘鱼qiāng xì 腔隙qiāng zi 腔子Qín qiāng 秦腔qiú qiāng jūn 球腔菌tǐ qiāng 体腔tǐ qiāng 體腔xiǎo qì qiāng 小气腔xiǎo qì qiāng 小氣腔xiè zhí qiāng 泄殖腔xiè zhí qiāng 洩殖腔xiōng qiāng 胸腔yáng qiāng yáng diào 洋腔洋調yáng qiāng yáng diào 洋腔洋调yě diào wú qiāng 野調無腔yě diào wú qiāng 野调无腔yī qiāng 一腔yóu qiāng huá diào 油腔滑調yóu qiāng huá diào 油腔滑调zhuāng qiāng zuò shì 装腔作势zhuāng qiāng zuò shì 裝腔作勢zì zhèng qiāng yuán 字正腔圆zì zhèng qiāng yuán 字正腔圓