Có 1 kết quả:

wàn ㄨㄢˋ
Âm Pinyin: wàn ㄨㄢˋ
Tổng nét: 12
Bộ: ròu 肉 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフ一一丶丶フノフ丶フフ
Thương Hiệt: BJNU (月十弓山)
Unicode: U+8155
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: oản, uyển
Âm Nôm: oản, uyển
Âm Nhật (onyomi): ワン (wan)
Âm Nhật (kunyomi): うで (ude)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: wun2

Tự hình 2

Dị thể 13

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

1/1

wàn ㄨㄢˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cổ tay

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cổ tay. § Cũng gọi là “oản tử” 腕子. ◎Như: “ách oản” 扼腕 chống tay, nắm cổ tay. Diễn tả: (1) dáng người ta lúc thất ý, toan tính không ra. (2) vẻ phẫn nộ. (3) dáng đắc chí, phấn chấn. (4) dáng than van, thở dài.
2. Cũng đọc là “uyển”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cổ tay. Người ta tới lúc thất ý thường chống tay thở dài, nên toan tính không ra gọi là ách oản 扼腕.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cổ tay: 腕力 Sức cổ tay; 腕子 Cổ tay. Cg. 腕兒 [wànr].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cổ tay. Cườm tay.

Từ điển Trung-Anh

(1) wrist
(2) (squid, starfish etc) arm

Từ ghép 32