Có 1 kết quả:

xīng ㄒㄧㄥ
Âm Quan thoại: xīng ㄒㄧㄥ
Tổng nét: 13
Bộ: ròu 肉 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノフ一一丨フ一一ノ一一丨一
Thương Hiệt: BAHM (月日竹一)
Unicode: U+8165
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tinh
Âm Nôm: tanh, tinh
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): なまぐさ.い (namagusa.i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: seng1, sing1

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

xīng ㄒㄧㄥ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. thịt sống
2. tanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thịt sống. ◇Luận Ngữ : “Quân tứ tinh, tất thục nhi tiến chi” , (Hương đảng ) Vua ban thịt tươi thì cho nấu chín, cúng tổ tiên rồi mới ăn.
2. (Danh) Mùi tanh. ◇Nguyễn Du : “Mãn thành tây phong xuy huyết tinh” 滿西 (Trở binh hành ) Đầy thành gió tây thổi mùi máu tanh.
3. (Tính) Tanh, hôi. ◎Như: “tinh xú” tanh hôi. ◇Vương Sung : “Túc vị vi mễ, mễ vị thành phạn, khí tinh vị thục, thực chi thương nhân” , , , (Luận hành , Lượng tri ) Lúa chưa là gạo, gạo chưa thành cơm, mùi hôi chưa chín, ăn vào làm tổn hại người.
4. (Tính) Bẩn thỉu, xấu ác. ◇Quốc ngữ : “Kì chánh tinh tao” (Chu ngữ thượng ) Chính trị đó tanh tưởi xấu xa.

Từ điển Thiều Chửu

① Thịt sống. Luận ngữ : Quân tứ tinh, tất thục nhi tiến chi vua ban thịt tươi thì cho nấu chín, cúng tổ tiên rồi mới ăn.
② Tanh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tanh, hôi: Mùi tanh cá;
② (văn) Thịt sống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mùi hôi của thịt sống — Mùi tanh của cá — Tanh hôi. Như chữ Tinh .

Từ điển Trung-Anh

fishy (smell)

Từ ghép 11