Có 2 kết quả:
nǎo ㄋㄠˇ • nào ㄋㄠˋ
Tổng nét: 13
Bộ: ròu 肉 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰月𡿺
Nét bút: ノフ一一フフフノ丨フノ丶一
Thương Hiệt: BVVW (月女女田)
Unicode: U+8166
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: não
Âm Nôm: não
Âm Nhật (onyomi): ノウ (nō), ドウ (dō)
Âm Nhật (kunyomi): のうずる (nōzuru)
Âm Hàn: 뇌
Âm Quảng Đông: nou5
Âm Nôm: não
Âm Nhật (onyomi): ノウ (nō), ドウ (dō)
Âm Nhật (kunyomi): のうずる (nōzuru)
Âm Hàn: 뇌
Âm Quảng Đông: nou5
Tự hình 2
Dị thể 16
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chí đạo vô nan - 至道無難 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Điếu Tăng Bạt Hổ - 弔曾拔虎 (Đặng Thái Thân)
• Hoạ cốt hành - 畫鶻行 (Đỗ Phủ)
• Hoán khê sa kỳ 5 - 浣溪沙其五 (Lý Thanh Chiếu)
• Hữu cú vô cú - 有句無句 (Trần Nhân Tông)
• Mã thi kỳ 05 - 馬詩其五 (Lý Hạ)
• Oán vương tôn kỳ 2 - 怨王孫其二 (Lý Thanh Chiếu)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 083 - 山居百詠其八十三 (Tông Bản thiền sư)
• Tuý hoa âm - 醉花陰 (Lý Thanh Chiếu)
• Vô đề (Cúc não khương nha nhất phạn dư) - 無題(菊腦姜牙一飯餘) (Khả Mân)
• Điếu Tăng Bạt Hổ - 弔曾拔虎 (Đặng Thái Thân)
• Hoạ cốt hành - 畫鶻行 (Đỗ Phủ)
• Hoán khê sa kỳ 5 - 浣溪沙其五 (Lý Thanh Chiếu)
• Hữu cú vô cú - 有句無句 (Trần Nhân Tông)
• Mã thi kỳ 05 - 馬詩其五 (Lý Hạ)
• Oán vương tôn kỳ 2 - 怨王孫其二 (Lý Thanh Chiếu)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 083 - 山居百詠其八十三 (Tông Bản thiền sư)
• Tuý hoa âm - 醉花陰 (Lý Thanh Chiếu)
• Vô đề (Cúc não khương nha nhất phạn dư) - 無題(菊腦姜牙一飯餘) (Khả Mân)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
não, óc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Óc.
2. (Danh) Đầu. ◎Như: “diêu đầu hoảng não” 搖頭晃腦 gật gà gật gù, đầu lắc la lắc lư (có vẻ tự đắc hoặc thích thú). ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Trắc não khán thanh tiêu” 側腦看青霄 (Họa cốt hành 畫鶻行) Nghiêng đầu nhìn trời xanh.
3. (Danh) Bộ phận trung tâm của vật thể. ◇Đạo Tiềm 道潛: “Quỳ tâm cúc não” 葵心菊腦 (Thứ vận Tử Chiêm phạn biệt 次韻子瞻飯別) Tim hoa quỳ đọt hoa cúc.
4. (Danh) Chỉ vật gì có màu sắc hoặc hình trạng như óc tủy. ◎Như: “chương não” 樟腦 long não, “đậu hủ não” 豆腐腦 tàu hủ.
2. (Danh) Đầu. ◎Như: “diêu đầu hoảng não” 搖頭晃腦 gật gà gật gù, đầu lắc la lắc lư (có vẻ tự đắc hoặc thích thú). ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Trắc não khán thanh tiêu” 側腦看青霄 (Họa cốt hành 畫鶻行) Nghiêng đầu nhìn trời xanh.
3. (Danh) Bộ phận trung tâm của vật thể. ◇Đạo Tiềm 道潛: “Quỳ tâm cúc não” 葵心菊腦 (Thứ vận Tử Chiêm phạn biệt 次韻子瞻飯別) Tim hoa quỳ đọt hoa cúc.
4. (Danh) Chỉ vật gì có màu sắc hoặc hình trạng như óc tủy. ◎Như: “chương não” 樟腦 long não, “đậu hủ não” 豆腐腦 tàu hủ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Óc, não: 電腦 Máy tính điện tử.
Từ điển Trung-Anh
(1) brain
(2) mind
(3) head
(4) essence
(2) mind
(3) head
(4) essence
Từ ghép 175
bā tóu tàn nǎo 巴頭探腦 • bǐ jì běn diàn nǎo 筆記本電腦 • bǐ jì xíng diàn nǎo 筆記型電腦 • chōng hūn tóu nǎo 沖昏頭腦 • chōng hūn tóu nǎo 衝昏頭腦 • dà nǎo 大腦 • dà nǎo sǐ wáng 大腦死亡 • diàn nǎo 電腦 • diàn nǎo bìng dú 電腦病毒 • diàn nǎo duàn céng sǎo miáo 電腦斷層掃描 • diàn nǎo fǔ zhù gōng chéng 電腦輔助工程 • diàn nǎo fǔ zhù jiào cái 電腦輔助教材 • diàn nǎo fǔ zhù shè jì 電腦輔助設計 • diàn nǎo fǔ zhù shè jì yǔ huì tú 電腦輔助設計與繪圖 • diàn nǎo huì tú 電腦繪圖 • diàn nǎo qǐ yè 電腦企業 • diàn nǎo ruǎn jiàn 電腦軟件 • diàn nǎo wǎng 電腦網 • diàn nǎo wǎng lù 電腦網路 • diàn nǎo wǎng luò 電腦網絡 • diàn nǎo xì tǒng 電腦系統 • diàn nǎo yè zhě 電腦業者 • diàn nǎo yǔ yán 電腦語言 • dōng fāng mǎ nǎo yán bìng dú 東方馬腦炎病毒 • dòng nǎo 動腦 • dòng nǎo jīn 動腦筋 • dòu fu nǎo 豆腐腦 • dòu zhā nǎo jīn 豆渣腦筋 • gān nǎo tú dì 肝腦塗地 • gàng tóu gàng nǎo 戇頭戇腦 • gè rén diàn nǎo 個人電腦 • guǐ mō nǎo ké 鬼摸腦殼 • guǐ tóu guǐ nǎo 鬼頭鬼腦 • héng tóu héng nǎo 橫頭橫腦 • hòu nǎo 後腦 • hòu nǎo sháo 後腦勺 • hūn tóu hūn nǎo 昏頭昏腦 • jiā yòng diàn nǎo 家用電腦 • jiān nǎo 間腦 • jiǎo jìn nǎo zhī 絞盡腦汁 • jiǎo nǎo zhī 絞腦汁 • jīng chóng chōng nǎo 精蟲衝腦 • lèng tóu lèng nǎo 愣頭愣腦 • liè nǎo rén 裂腦人 • liú nǎo 流腦 • Mài jīn tǎ diàn nǎo 麥金塔電腦 • mō bu zháo tóu nǎo 摸不著頭腦 • nǎo bìng 腦病 • nǎo bō 腦波 • nǎo cán 腦殘 • nǎo cán fěn 腦殘粉 • nǎo chéng xiàng jì shù 腦成像技術 • nǎo chōng xuè 腦充血 • nǎo chū xuè 腦出血 • nǎo chuí tǐ 腦垂體 • nǎo cù zhòng 腦卒中 • nǎo dài 腦袋 • nǎo dài kāi huā 腦袋開花 • nǎo dǎo 腦島 • nǎo diàn bō 腦電波 • nǎo diàn tú 腦電圖 • nǎo diàn tú bǎn 腦電圖版 • nǎo gàn 腦幹 • nǎo gōu 腦溝 • nǎo guā 腦瓜 • nǎo guā zi 腦瓜子 • nǎo guār 腦瓜兒 • nǎo hǎi 腦海 • nǎo hòu 腦後 • nǎo huí 腦回 • nǎo jǐ yè 腦脊液 • nǎo jì 腦際 • nǎo jiāng 腦漿 • nǎo jīn 腦筋 • nǎo ké 腦殼 • nǎo lì 腦力 • nǎo lì jī dàng fǎ 腦力激盪法 • nǎo lì láo dòng 腦力勞動 • nǎo liú 腦瘤 • nǎo mén 腦門 • nǎo mén zi 腦門子 • nǎo mó 腦膜 • nǎo mó yán 腦膜炎 • nǎo nèi fēi 腦內啡 • nǎo piáor 腦瓢兒 • nǎo pín xuè 腦貧血 • nǎo qiáo 腦橋 • nǎo sháo 腦勺 • nǎo sháo 腦杓 • nǎo shén jīng 腦神經 • nǎo shì 腦室 • nǎo shuǐ zhǒng 腦水腫 • nǎo sǐ wáng 腦死亡 • nǎo suǐ 腦髓 • nǎo sǔn shāng 腦損傷 • nǎo tān 腦癱 • nǎo tú 腦圖 • nǎo xì bāo 腦細胞 • nǎo xià chuí tǐ 腦下垂體 • nǎo xìng má bì 腦性痲痺 • nǎo xìng má bì 腦性麻痺 • nǎo xuè guǎn jí bìng 腦血管疾病 • nǎo xuè guǎn píng zhàng 腦血管屏障 • nǎo yán 腦炎 • nǎo yè 腦液 • nǎo yè 腦葉 • nǎo yì xuè 腦溢血 • nǎo zhàng 腦漲 • nǎo zhàng 腦脹 • nǎo zhèn dàng 腦震盪 • nǎo zhī 腦汁 • nǎo zhǒng liú 腦腫瘤 • nǎo zhòng fēng 腦中風 • nǎo zi 腦子 • nǎo zi jìn shuǐ 腦子進水 • nǎo zi shēng xiù 腦子生銹 • nǎo zi yǒu pào 腦子有泡 • niú hǎi mián zhuàng nǎo bìng 牛海綿狀腦病 • píng bǎn diàn nǎo 平板電腦 • Píng guǒ diàn nǎo 蘋果電腦 • qiū nǎo 丘腦 • qiū nǎo sǔn shāng 丘腦損傷 • Rì běn nǎo yán 日本腦炎 • sēn lín nǎo yán 森林腦炎 • shǎ tóu shǎ nǎo 傻頭傻腦 • shāng nǎo jīn 傷腦筋 • shén zhōu diàn nǎo 神舟電腦 • shí nǎo yóu 石腦油 • shǒu nǎo 首腦 • shǒu nǎo huì tán 首腦會談 • shǒu nǎo huì wù 首腦會晤 • shǒu nǎo huì yì 首腦會議 • shǒu tí diàn nǎo 手提電腦 • suǐ nǎo 髓腦 • tái shì diàn nǎo 台式電腦 • tàn tóu tàn nǎo 探頭探腦 • tí shén xǐng nǎo 提神醒腦 • tóu hūn nǎo mèn 頭昏腦悶 • tóu hūn nǎo xuàn 頭昏腦眩 • tóu hūn nǎo zhàng 頭昏腦漲 • tóu hūn nǎo zhàng 頭昏腦脹 • tóu nǎo 頭腦 • tóu nǎo fā zhàng 頭腦發脹 • tóu nǎo jiǎn dān sì zhī fā dá 頭腦簡單四肢發達 • tóu nǎo qīng chu 頭腦清楚 • tóu yūn nǎo zhàng 頭暈腦漲 • tóu yūn nǎo zhàng 頭暈腦脹 • tǔ tóu tǔ nǎo 土頭土腦 • wēi diàn nǎo 微電腦 • Wěi nèi ruì lā mǎ nǎo yán bìng dú 委內瑞拉馬腦炎病毒 • xī fāng mǎ nǎo yán bìng dú 西方馬腦炎病毒 • xī shàng xíng diàn nǎo 膝上型電腦 • xǐ nǎo 洗腦 • xià qiū nǎo 下丘腦 • xiǎo nǎo 小腦 • xìn nǎo mén 囟腦門 • xiōng dà wú nǎo 胸大無腦 • yī gǔ nǎo 一股腦 • yǐ nǎo 乙腦 • yǐ xíng nǎo yán 乙型腦炎 • yú mù nǎo ké 榆木腦殼 • Zá gǔ nǎo 雜谷腦 • Zá gǔ nǎo zhèn 雜谷腦鎮 • zéi tóu zéi nǎo 賊頭賊腦 • zhāng nǎo 樟腦 • zhāng nǎo qiú 樟腦球 • zhāng nǎo wán 樟腦丸 • zhǎng shàng diàn nǎo 掌上電腦 • zhǎng wò diàn nǎo 掌握電腦 • zhàng èr hé shang , mō bu zháo tóu nǎo 丈二和尚,摸不著頭腦 • zhàng èr Jīn gāng mō bu zháo tóu nǎo 丈二金剛摸不著頭腦 • zhēn tóu xiàn nǎo 針頭線腦 • zhèng fǔ shǒu nǎo 政府首腦 • zhì zhī nǎo hòu 置之腦後 • zhuō shàng xíng diàn nǎo 桌上型電腦
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Óc.
2. (Danh) Đầu. ◎Như: “diêu đầu hoảng não” 搖頭晃腦 gật gà gật gù, đầu lắc la lắc lư (có vẻ tự đắc hoặc thích thú). ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Trắc não khán thanh tiêu” 側腦看青霄 (Họa cốt hành 畫鶻行) Nghiêng đầu nhìn trời xanh.
3. (Danh) Bộ phận trung tâm của vật thể. ◇Đạo Tiềm 道潛: “Quỳ tâm cúc não” 葵心菊腦 (Thứ vận Tử Chiêm phạn biệt 次韻子瞻飯別) Tim hoa quỳ đọt hoa cúc.
4. (Danh) Chỉ vật gì có màu sắc hoặc hình trạng như óc tủy. ◎Như: “chương não” 樟腦 long não, “đậu hủ não” 豆腐腦 tàu hủ.
2. (Danh) Đầu. ◎Như: “diêu đầu hoảng não” 搖頭晃腦 gật gà gật gù, đầu lắc la lắc lư (có vẻ tự đắc hoặc thích thú). ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Trắc não khán thanh tiêu” 側腦看青霄 (Họa cốt hành 畫鶻行) Nghiêng đầu nhìn trời xanh.
3. (Danh) Bộ phận trung tâm của vật thể. ◇Đạo Tiềm 道潛: “Quỳ tâm cúc não” 葵心菊腦 (Thứ vận Tử Chiêm phạn biệt 次韻子瞻飯別) Tim hoa quỳ đọt hoa cúc.
4. (Danh) Chỉ vật gì có màu sắc hoặc hình trạng như óc tủy. ◎Như: “chương não” 樟腦 long não, “đậu hủ não” 豆腐腦 tàu hủ.