Có 1 kết quả:

zhǒng ㄓㄨㄥˇ
Âm Quan thoại: zhǒng ㄓㄨㄥˇ
Tổng nét: 13
Bộ: ròu 肉 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフ一一ノ一丨フ一一丨一一
Thương Hiệt: BHJG (月竹十土)
Unicode: U+816B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thũng, trũng
Âm Nôm: sõng, sũng, thõng, thũng, thuỗn
Âm Nhật (onyomi): シュ (shu), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): は.れる (ha.reru), は.れ (ha.re), は.らす (ha.rasu), く.む (ku.mu), はれもの (haremono)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zung2

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

zhǒng ㄓㄨㄥˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

sưng, nề, phù

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh sưng, nhọt độc. ◎Như: “viêm thũng” bệnh sưng lên vì nóng sốt.
2. (Tính) Sưng, phù. ◎Như: “bì phu hồng thũng” da ngoài sưng đỏ. ◇Lỗ Tấn : “Đệ nhị thiên, thũng trước nhãn tình khứ công tác” , (A Q chánh truyện Q) (Và) ngày hôm sau, (lại) mang cặp mắt sưng húp đi làm thuê.
3. (Tính) Nặng nề, to béo, thô kệch. § Xem “ủng thũng” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sưng, nề, phù: Sưng tấy; Sưng vù; Chân tay bị phù;
② Nhạt.

Từ điển Trung-Anh

(1) to swell
(2) swelling
(3) swollen

Từ ghép 36