Có 1 kết quả:

ㄊㄨˊ
Âm Quan thoại: ㄊㄨˊ
Tổng nét: 13
Bộ: ròu 肉 (+9 nét)
Hình thái:
Nét bút: ノフ一一ノノ一丨丨フ一一一
Thương Hiệt: BHJU (月竹十山)
Unicode: U+816F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đột
Âm Nôm: đột
Âm Nhật (onyomi): トツ (totsu), トチ (tochi), トン (ton)
Âm Nhật (kunyomi): こ.える (ko.eru)
Âm Quảng Đông: dat1

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

1/1

ㄊㄨˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bép, mập

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Béo, mập. ◎Như: “phì đột” to béo mập mạp. ◇Tả Tư : “Lộ vãng sương lai, nhật nguyệt kì trừ, thảo mộc tiết giải, điểu thú đột phu” , , , (Ngô đô phú ) Sương móc đi đến, ngày tháng trôi qua, cỏ cây héo rụng, chim thú béo mập.

Từ điển Thiều Chửu

① Béo, mập. Phì bàn béo mập.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Béo, mập.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Béo phị. Rất mập.

Từ điển Trung-Anh

fat (of pigs)