Có 2 kết quả:
jiàn ㄐㄧㄢˋ • qián ㄑㄧㄢˊ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đầu gân
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đầu gân, sụn. § Cũng đọc là “kiên”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðầu gân. Như chỗ đầu gân các giống vật nấu làm đồ ăn ngon, ta gọi là sụn. Cũng đọc là chữ kiên.
Từ điển Trần Văn Chánh
(giải) Gân, đầu gân, sụn. Cg. 肌腱 [jijiàn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đầu gân, chỗ gân bám vào xương ( Tendon ).
Từ điển Trung-Anh
(1) tendon
(2) sinew
(2) sinew
Từ ghép 13
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đầu gân, sụn. § Cũng đọc là “kiên”.