Có 3 kết quả:
jiǎo ㄐㄧㄠˇ • jié ㄐㄧㄝˊ • jué ㄐㄩㄝˊ
Tổng nét: 13
Bộ: ròu 肉 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰月卻
Nét bút: ノフ一一ノ丶ノ丶丨フ一フ丨
Thương Hiệt: BCRL (月金口中)
Unicode: U+8173
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cước áp - 腳閘 (Hồ Chí Minh)
• Hiểu chí Ba Hà khẩu nghinh Tử Do - 曉至巴河口迎子由 (Tô Thức)
• Hữu hoài Thai châu Trịnh thập bát tư hộ Kiền - 有懷臺州鄭十八司戶虔 (Đỗ Phủ)
• Kinh Châu hậu khổ tuyết dẫn - 荊州後苦雪引 (Viên Hoằng Đạo)
• Niệm tích du kỳ 2 - 念昔遊其二 (Đỗ Mục)
• Quá Thanh Hoá Thổ Sơn đồn - 過清化土山屯 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Sầu Ngưu lĩnh - 愁牛嶺 (Âu Dương Tu)
• Tẩu bút tạ Vương Phác cư sĩ trụ trượng - 走筆謝王朴居士拄杖 (Hoàng Đình Kiên)
• Thứ vận tăng Tiềm kiến tặng - 次韻僧潛見贈 (Tô Thức)
• Tống khâm phái đốc biện Hưng Yên thành công Cửu Yên hà công Công bộ lang trung Lương hồi kinh - 送欽派督辨興安城工久安河工工部郎中梁回京 (Đoàn Huyên)
• Hiểu chí Ba Hà khẩu nghinh Tử Do - 曉至巴河口迎子由 (Tô Thức)
• Hữu hoài Thai châu Trịnh thập bát tư hộ Kiền - 有懷臺州鄭十八司戶虔 (Đỗ Phủ)
• Kinh Châu hậu khổ tuyết dẫn - 荊州後苦雪引 (Viên Hoằng Đạo)
• Niệm tích du kỳ 2 - 念昔遊其二 (Đỗ Mục)
• Quá Thanh Hoá Thổ Sơn đồn - 過清化土山屯 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Sầu Ngưu lĩnh - 愁牛嶺 (Âu Dương Tu)
• Tẩu bút tạ Vương Phác cư sĩ trụ trượng - 走筆謝王朴居士拄杖 (Hoàng Đình Kiên)
• Thứ vận tăng Tiềm kiến tặng - 次韻僧潛見贈 (Tô Thức)
• Tống khâm phái đốc biện Hưng Yên thành công Cửu Yên hà công Công bộ lang trung Lương hồi kinh - 送欽派督辨興安城工久安河工工部郎中梁回京 (Đoàn Huyên)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
chân
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chân (người hay động vật). ◎Như: “mã cước” 馬腳 chân ngựa.
2. (Danh) Phần dưới của vật thể, phần sau, cái gì để chống đỡ đồ dùng. ◎Như: “tường cước” 牆腳 chân tường, “trác cước” 桌腳 chân bàn, “san cước” 山腳 chân núi, “chú cước” 注腳 lời chú thích (ghi ở dưới).
3. (Danh) Rễ nhỏ của cây cỏ.
4. (Danh) Vết, ngấn tích nhỏ li ti. ◇Từ Tập Tôn 徐集孫: “Bi đoạn loạn vân phong tự cước, Đình hoang lạc diệp phúc tuyền tâm” 碑斷亂雲封字腳, 亭荒落葉覆泉心 (Trí quả tự quan đông pha mặc tích tham liêu tuyền 智果寺觀東坡墨跡參寥泉).
5. (Danh) Lượng từ: cái đá, cái giậm chân... ◎Như: “liên thích tam cước” 連踢三腳 đá liền ba cái.
6. (Động) Đưa đường, phụ giúp. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Na phụ nhân chuyên đắc Nghênh nhi tố cước, phóng tha xuất nhập” 那婦人專得迎兒做腳, 放他出入 (Đệ tứ thập ngũ hồi) Ả ta đã có con Nghênh nhi đưa đường ra lối vào cho anh ta.
2. (Danh) Phần dưới của vật thể, phần sau, cái gì để chống đỡ đồ dùng. ◎Như: “tường cước” 牆腳 chân tường, “trác cước” 桌腳 chân bàn, “san cước” 山腳 chân núi, “chú cước” 注腳 lời chú thích (ghi ở dưới).
3. (Danh) Rễ nhỏ của cây cỏ.
4. (Danh) Vết, ngấn tích nhỏ li ti. ◇Từ Tập Tôn 徐集孫: “Bi đoạn loạn vân phong tự cước, Đình hoang lạc diệp phúc tuyền tâm” 碑斷亂雲封字腳, 亭荒落葉覆泉心 (Trí quả tự quan đông pha mặc tích tham liêu tuyền 智果寺觀東坡墨跡參寥泉).
5. (Danh) Lượng từ: cái đá, cái giậm chân... ◎Như: “liên thích tam cước” 連踢三腳 đá liền ba cái.
6. (Động) Đưa đường, phụ giúp. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Na phụ nhân chuyên đắc Nghênh nhi tố cước, phóng tha xuất nhập” 那婦人專得迎兒做腳, 放他出入 (Đệ tứ thập ngũ hồi) Ả ta đã có con Nghênh nhi đưa đường ra lối vào cho anh ta.
Từ điển Trung-Anh
(1) foot
(2) leg (of an animal or an object)
(3) base (of an object)
(4) CL:雙|双[shuang1],隻|只[zhi1]
(5) classifier for kicks
(2) leg (of an animal or an object)
(3) base (of an object)
(4) CL:雙|双[shuang1],隻|只[zhi1]
(5) classifier for kicks
Từ ghép 224
ǎi jiǎo bái huā shé lì cǎo 矮腳白花蛇利草 • ǎi jiǎo kǔ hāo 矮腳苦蒿 • ǎi jiǎo luó sǎn 矮腳羅傘 • ài shǒu ài jiǎo 礙手礙腳 • bā zì jiǎo 八字腳 • bái fù máo jiǎo yàn 白腹毛腳燕 • bǎi jiǎo 百腳 • bān qǐ shí tou zá zì jǐ de jiǎo 搬起石頭砸自己的腳 • bān shí tou zá zì jǐ de jiǎo 搬石頭砸自己的腳 • bān zhuān zá jiǎo 搬磚砸腳 • bàn jiǎo 絆腳 • bàn jiǎo shí 絆腳石 • bào fó jiǎo 抱佛腳 • bèn shǒu bèn jiǎo 笨手笨腳 • bǐ shǒu huà jiǎo 比手劃腳 • bǐ shǒu huà jiǎo 比手畫腳 • bié jiǎo 蹩腳 • bìn jiǎo 鬢腳 • bǒ jiǎo 跛腳 • cǎi shī jiǎo 踩失腳 • chā jiǎo 插腳 • cháng jiǎo yāng jī 長腳秧雞 • chì jiǎo 赤腳 • chì jiǎo lǜ shī 赤腳律師 • chì jiǎo yī shēng 赤腳醫生 • chuō bì jiǎo 戳壁腳 • cóng tóu dào jiǎo 從頭到腳 • dā jiǎo shǒu jià 搭腳手架 • dǎ chì jiǎo 打赤腳 • dà jiǎo 大腳 • dà shǒu dà jiǎo 大手大腳 • dān jiǎo tiào 單腳跳 • dàn jiǎo shù yīng 淡腳樹鶯 • dēng jiǎo 蹬腳 • dì jiǎo 地腳 • diǎn jiǎo jiān 踮腳尖 • diàn jiǎo shí 墊腳石 • diē jiǎo chuí xiōng 跌腳捶胸 • dòng shǒu dòng jiǎo 動手動腳 • dòng shǒu jiǎo 動手腳 • dú jiǎo tiào 獨腳跳 • dú jiǎo xì 獨腳戲 • duō shǒu duō jiǎo 多手多腳 • fà jiǎo 髮腳 • fàng kāi shǒu jiǎo 放開手腳 • gǎn jiǎo 趕腳 • gāo jiǎo bēi 高腳杯 • gāo jiǎo yǐ 高腳椅 • gē jiǎo bǎn 擱腳板 • gē jiǎo wù 擱腳物 • gēn jiǎo 跟腳 • guǎn shǒu guǎn jiǎo 管手管腳 • guāng jiǎo 光腳 • guǒ jiǎo 裹腳 • hé jiǎo 合腳 • hēi chì cháng jiǎo yù 黑翅長腳鷸 • hēi duǎn jiǎo bēi 黑短腳鵯 • hēi jiǎo xìn tiān wēng 黑腳信天翁 • hóng jiǎo jiān niǎo 紅腳鰹鳥 • hóng jiǎo kǔ è niǎo 紅腳苦惡鳥 • hóng jiǎo sǔn 紅腳隼 • hóng jiǎo yù 紅腳鷸 • hòu jiǎo 後腳 • huáng jiǎo lǜ jiū 黃腳綠鳩 • huáng jiǎo sān zhǐ chún 黃腳三趾鶉 • huáng jiǎo yín ōu 黃腳銀鷗 • huī duǎn jiǎo bēi 灰短腳鵯 • huī jiǎo liǔ yīng 灰腳柳鶯 • huī yǎn duǎn jiǎo bēi 灰眼短腳鵯 • jī jiǎo 基腳 • jī jiǎo 雞腳 • jī qì jiǎo tà chē 機器腳踏車 • jiá jiǎo tuō xié 夾腳拖鞋 • jiǎo bǎn 腳板 • jiǎo běn 腳本 • jiǎo bó zi 腳脖子 • jiǎo bù 腳步 • jiǎo bù diǎn dì 腳不點地 • jiǎo bù zhān dì 腳不沾地 • jiǎo cǎi liǎng zhī chuán 腳踩兩隻船 • jiǎo dēng 腳蹬 • jiǎo dèng 腳凳 • jiǎo dǐ 腳底 • jiǎo fū 腳夫 • jiǎo gǎn 腳桿 • jiǎo gēn 腳根 • jiǎo gēn 腳跟 • jiǎo gēn jiǎo 腳跟腳 • jiǎo gū guai 腳孤拐 • jiǎo hòu gēn 腳後跟 • jiǎo hù 腳戶 • jiǎo huái 腳踝 • jiǎo jiān 腳尖 • jiǎo liào 腳鐐 • jiǎo mén 腳門 • jiǎo pǔ 腳蹼 • jiǎo qì 腳氣 • jiǎo qì bìng 腳氣病 • jiǎo qián 腳錢 • jiǎo shǒu jià 腳手架 • jiǎo tà 腳踏 • jiǎo tà bǎn 腳踏板 • jiǎo tà chē 腳踏車 • jiǎo tà liǎng tiáo chuán 腳踏兩條船 • jiǎo tà liǎng zhī chuán 腳踏兩隻船 • jiǎo tà shí dì 腳踏實地 • jiǎo wàn 腳腕 • jiǎo wàn zi 腳腕子 • jiǎo wéi lì 腳違例 • jiǎo wèi 腳位 • jiǎo wù 腳誤 • jiǎo xià 腳下 • jiǎo xuǎn 腳癬 • jiǎo yā zi 腳丫子 • jiǎo yā zi 腳鴨子 • jiǎo yìn 腳印 • jiǎo zhǎng 腳掌 • jiǎo zhèng bù pà xié wāi 腳正不怕鞋歪 • jiǎo zhǐ 腳指 • jiǎo zhǐ 腳趾 • jiǎo zhǐ jia 腳指甲 • jiǎo zhǐ tou 腳趾頭 • jiǎo zhù 腳注 • jiǎo zhuǎ 腳爪 • lán é cháng jiǎo dì qú 藍額長腳地鴝 • lì bèi duǎn jiǎo bēi 栗背短腳鵯 • lì ěr duǎn jiǎo bēi 栗耳短腳鵯 • liàn jiǎo pǐ 戀腳癖 • liàn jiǎo pǐ zhě 戀腳癖者 • liǎng jiǎo jià 兩腳架 • lín mén yī jiǎo 臨門一腳 • lín shí bào fó jiǎo 臨時抱佛腳 • Liù jiǎo 六腳 • Liù jiǎo xiāng 六腳鄉 • lòu mǎ jiǎo 露馬腳 • lǜ chì duǎn jiǎo bēi 綠翅短腳鵯 • lǜ jiǎo shān zhè gū 綠腳山鷓鴣 • lù chū mǎ jiǎo 露出馬腳 • lún jiǎo 輪腳 • luò jiǎo 落腳 • mǎ jiǎo 馬腳 • máo jiǎo yú xiāo 毛腳漁鴞 • máo shǒu máo jiǎo 毛手毛腳 • mó jiǎo shí 磨腳石 • nèi bā zì jiǎo 內八字腳 • niǎo jiǎo xià mù 鳥腳下目 • niǎo jiǎo yà mù 鳥腳亞目 • niè jiǎo 躡腳 • niè jiǎo gēn 躡腳根 • niè jiǎo gēn 躡腳跟 • niè shǒu niè jiǎo 躡手躡腳 • niè zhe jiǎo 躡著腳 • pào jiǎo 泡腳 • píng shí bù shāo xiāng , lín shí bào fó jiǎo 平時不燒香,臨時抱佛腳 • qì jī jiǎo 砌基腳 • qiān jiǎo 扦腳 • qián jiǎo 前腳 • qiáng jiǎo shù yīng 強腳樹鶯 • qiāo dīng zuān jiǎo 敲釘鑽腳 • qīng jiǎo bīn yù 青腳濱鷸 • qīng jiǎo yù 青腳鷸 • qīng shǒu qīng jiǎo 輕手輕腳 • quán dǎ jiǎo tī 拳打腳踢 • quán jiǎo 拳腳 • quán jiǎo xiāng xiàng 拳腳相向 • rèn jiǎo 認腳 • ruǎn jiǎo xiā 軟腳蝦 • ruǎn jiǎo xiè 軟腳蟹 • sā jiǎo 撒腳 • sān jiǎo jià 三腳架 • sān jiǎo liǎng bù 三腳兩步 • sān jiǎo māo 三腳貓 • shān jiǎo 山腳 • shǒu jiǎo 手腳 • shǒu jiǎo bù gān jìng 手腳不乾淨 • shǒu máng jiǎo luàn 手忙腳亂 • shòu jiǎo lèi kǒng lóng 獸腳類恐龍 • shòu jiǎo yà mù 獸腳亞目 • shuǎi shǒu dùn jiǎo 甩手頓腳 • shuāng jiǎo 雙腳 • shuāng jiǎo jià 雙腳架 • sì jiǎo cháo tiān 四腳朝天 • sì jiǎo shé 四腳蛇 • suō shǒu suō jiǎo 縮手縮腳 • tī jiǎo bǎn 踢腳板 • tī jiǎo xiàn 踢腳線 • tiào jiǎo 跳腳 • tiào yī zhī jiǎo 跳一隻腳 • tóu tòng yī tóu , jiǎo tòng yī jiǎo 頭痛醫頭,腳痛醫腳 • tóu zhòng jiǎo qīng 頭重腳輕 • tuǐ jiǎo 腿腳 • wā qiáng jiǎo 挖牆腳 • wǎi jiǎo 崴腳 • wài bā zì jiǎo 外八字腳 • wú jiǎo xiè 無腳蟹 • xī hóng jiǎo sǔn 西紅腳隼 • xià jiǎo liào 下腳料 • Xiāng gǎng jiǎo 香港腳 • xiǎo huáng jiǎo yù 小黃腳鷸 • xiǎo jiǎo 小腳 • xiǎo qīng jiǎo yù 小青腳鷸 • xiǎo shǒu xiǎo jiǎo 小手小腳 • xiē jiǎo 歇腳 • xíng jiǎo 行腳 • xiū jiǎo 修腳 • xiū jiǎo shī 修腳師 • xuàn fēng jiǎo 旋風腳 • yā ya jiǎo 壓壓腳 • yān fù máo jiǎo yàn 煙腹毛腳燕 • yī bù yī gè jiǎo yìn 一步一個腳印 • yǐn jiǎo 引腳 • yǒu shǒu yǒu jiǎo 有手有腳 • yùn jiǎo 運腳 • yùn jiǎo 韻腳 • zhàn bu zhù jiǎo 站不住腳 • zhàn wěn jiǎo bù 站穩腳步 • zhàn wěn jiǎo gēn 站穩腳跟 • zhǐ shǒu huà jiǎo 指手劃腳 • zhǐ shǒu huà jiǎo 指手畫腳 • zhù jiǎo 註腳 • zhuāng jiǎo 樁腳 • zì fù shǒu jiǎo 自縛手腳 • zì jiǎo 字腳 • zuò shǒu jiǎo 做手腳
phồn thể
Từ điển Thiều Chửu
① Cẳng chân.
② Chân để đi, vì thế nên số tiền tặng để ăn đường gọi là thuỷ cước 水腳.
③ Dưới, như sơn cước 山腳 chân núi.
④ Phàm cái gì bám ở sau đều gọi là cước. Như trong một câu văn hay một đoạn sách có chua thêm mấy chữ nhỏ ở bên gọi là chú cước 注腳 hay thiết cước 切腳.
② Chân để đi, vì thế nên số tiền tặng để ăn đường gọi là thuỷ cước 水腳.
③ Dưới, như sơn cước 山腳 chân núi.
④ Phàm cái gì bám ở sau đều gọi là cước. Như trong một câu văn hay một đoạn sách có chua thêm mấy chữ nhỏ ở bên gọi là chú cước 注腳 hay thiết cước 切腳.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bàn chân, chân cẳng: 腳印 Vết chân;
② Chân, phần dưới: 山腳 Chân núi; 墻腳 Chân tường.
② Chân, phần dưới: 山腳 Chân núi; 墻腳 Chân tường.
Từ điển Trần Văn Chánh
【腳色】cước sắc [jiésè] ① Nhân vật, vai (trong tuồng kịch, phim ảnh): 他扮演唅姆雷特的腳色 Anh ấy đóng vai Hamlet;
② (văn) Lí lịch cá nhân (dùng trong kì thi thời xưa);
③ (văn) Người có tài.
② (văn) Lí lịch cá nhân (dùng trong kì thi thời xưa);
③ (văn) Người có tài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ông chân — Dưới chân. Bên dưới — Đi đường.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chân (người hay động vật). ◎Như: “mã cước” 馬腳 chân ngựa.
2. (Danh) Phần dưới của vật thể, phần sau, cái gì để chống đỡ đồ dùng. ◎Như: “tường cước” 牆腳 chân tường, “trác cước” 桌腳 chân bàn, “san cước” 山腳 chân núi, “chú cước” 注腳 lời chú thích (ghi ở dưới).
3. (Danh) Rễ nhỏ của cây cỏ.
4. (Danh) Vết, ngấn tích nhỏ li ti. ◇Từ Tập Tôn 徐集孫: “Bi đoạn loạn vân phong tự cước, Đình hoang lạc diệp phúc tuyền tâm” 碑斷亂雲封字腳, 亭荒落葉覆泉心 (Trí quả tự quan đông pha mặc tích tham liêu tuyền 智果寺觀東坡墨跡參寥泉).
5. (Danh) Lượng từ: cái đá, cái giậm chân... ◎Như: “liên thích tam cước” 連踢三腳 đá liền ba cái.
6. (Động) Đưa đường, phụ giúp. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Na phụ nhân chuyên đắc Nghênh nhi tố cước, phóng tha xuất nhập” 那婦人專得迎兒做腳, 放他出入 (Đệ tứ thập ngũ hồi) Ả ta đã có con Nghênh nhi đưa đường ra lối vào cho anh ta.
2. (Danh) Phần dưới của vật thể, phần sau, cái gì để chống đỡ đồ dùng. ◎Như: “tường cước” 牆腳 chân tường, “trác cước” 桌腳 chân bàn, “san cước” 山腳 chân núi, “chú cước” 注腳 lời chú thích (ghi ở dưới).
3. (Danh) Rễ nhỏ của cây cỏ.
4. (Danh) Vết, ngấn tích nhỏ li ti. ◇Từ Tập Tôn 徐集孫: “Bi đoạn loạn vân phong tự cước, Đình hoang lạc diệp phúc tuyền tâm” 碑斷亂雲封字腳, 亭荒落葉覆泉心 (Trí quả tự quan đông pha mặc tích tham liêu tuyền 智果寺觀東坡墨跡參寥泉).
5. (Danh) Lượng từ: cái đá, cái giậm chân... ◎Như: “liên thích tam cước” 連踢三腳 đá liền ba cái.
6. (Động) Đưa đường, phụ giúp. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Na phụ nhân chuyên đắc Nghênh nhi tố cước, phóng tha xuất nhập” 那婦人專得迎兒做腳, 放他出入 (Đệ tứ thập ngũ hồi) Ả ta đã có con Nghênh nhi đưa đường ra lối vào cho anh ta.
Từ điển Trung-Anh
(1) variant of 角[jue2]
(2) role
(2) role