Có 3 kết quả:

jiǎo ㄐㄧㄠˇjié ㄐㄧㄝˊjué ㄐㄩㄝˊ

1/3

jiǎo ㄐㄧㄠˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

chân

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chân (người hay động vật). ◎Như: “mã cước” 馬腳 chân ngựa.
2. (Danh) Phần dưới của vật thể, phần sau, cái gì để chống đỡ đồ dùng. ◎Như: “tường cước” 牆腳 chân tường, “trác cước” 桌腳 chân bàn, “san cước” 山腳 chân núi, “chú cước” 注腳 lời chú thích (ghi ở dưới).
3. (Danh) Rễ nhỏ của cây cỏ.
4. (Danh) Vết, ngấn tích nhỏ li ti. ◇Từ Tập Tôn 徐集孫: “Bi đoạn loạn vân phong tự cước, Đình hoang lạc diệp phúc tuyền tâm” 碑斷亂雲封字腳, 亭荒落葉覆泉心 (Trí quả tự quan đông pha mặc tích tham liêu tuyền 智果寺觀東坡墨跡參寥泉).
5. (Danh) Lượng từ: cái đá, cái giậm chân... ◎Như: “liên thích tam cước” 連踢三腳 đá liền ba cái.
6. (Động) Đưa đường, phụ giúp. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Na phụ nhân chuyên đắc Nghênh nhi tố cước, phóng tha xuất nhập” 那婦人專得迎兒做腳, 放他出入 (Đệ tứ thập ngũ hồi) Ả ta đã có con Nghênh nhi đưa đường ra lối vào cho anh ta.

Từ điển Trung-Anh

(1) foot
(2) leg (of an animal or an object)
(3) base (of an object)
(4) CL:雙|双[shuang1],隻|只[zhi1]
(5) classifier for kicks

Từ ghép 224

ǎi jiǎo bái huā shé lì cǎo 矮腳白花蛇利草ǎi jiǎo kǔ hāo 矮腳苦蒿ǎi jiǎo luó sǎn 矮腳羅傘ài shǒu ài jiǎo 礙手礙腳bā zì jiǎo 八字腳bái fù máo jiǎo yàn 白腹毛腳燕bǎi jiǎo 百腳bān qǐ shí tou zá zì jǐ de jiǎo 搬起石頭砸自己的腳bān shí tou zá zì jǐ de jiǎo 搬石頭砸自己的腳bān zhuān zá jiǎo 搬磚砸腳bàn jiǎo 絆腳bàn jiǎo shí 絆腳石bào fó jiǎo 抱佛腳bèn shǒu bèn jiǎo 笨手笨腳bǐ shǒu huà jiǎo 比手劃腳bǐ shǒu huà jiǎo 比手畫腳bié jiǎo 蹩腳bìn jiǎo 鬢腳bǒ jiǎo 跛腳cǎi shī jiǎo 踩失腳chā jiǎo 插腳cháng jiǎo yāng jī 長腳秧雞chì jiǎo 赤腳chì jiǎo lǜ shī 赤腳律師chì jiǎo yī shēng 赤腳醫生chuō bì jiǎo 戳壁腳cóng tóu dào jiǎo 從頭到腳dā jiǎo shǒu jià 搭腳手架dǎ chì jiǎo 打赤腳dà jiǎo 大腳dà shǒu dà jiǎo 大手大腳dān jiǎo tiào 單腳跳dàn jiǎo shù yīng 淡腳樹鶯dēng jiǎo 蹬腳dì jiǎo 地腳diǎn jiǎo jiān 踮腳尖diàn jiǎo shí 墊腳石diē jiǎo chuí xiōng 跌腳捶胸dòng shǒu dòng jiǎo 動手動腳dòng shǒu jiǎo 動手腳dú jiǎo tiào 獨腳跳dú jiǎo xì 獨腳戲duō shǒu duō jiǎo 多手多腳fà jiǎo 髮腳fàng kāi shǒu jiǎo 放開手腳gǎn jiǎo 趕腳gāo jiǎo bēi 高腳杯gāo jiǎo yǐ 高腳椅gē jiǎo bǎn 擱腳板gē jiǎo wù 擱腳物gēn jiǎo 跟腳guǎn shǒu guǎn jiǎo 管手管腳guāng jiǎo 光腳guǒ jiǎo 裹腳hé jiǎo 合腳hēi chì cháng jiǎo yù 黑翅長腳鷸hēi duǎn jiǎo bēi 黑短腳鵯hēi jiǎo xìn tiān wēng 黑腳信天翁hóng jiǎo jiān niǎo 紅腳鰹鳥hóng jiǎo kǔ è niǎo 紅腳苦惡鳥hóng jiǎo sǔn 紅腳隼hóng jiǎo yù 紅腳鷸hòu jiǎo 後腳huáng jiǎo lǜ jiū 黃腳綠鳩huáng jiǎo sān zhǐ chún 黃腳三趾鶉huáng jiǎo yín ōu 黃腳銀鷗huī duǎn jiǎo bēi 灰短腳鵯huī jiǎo liǔ yīng 灰腳柳鶯huī yǎn duǎn jiǎo bēi 灰眼短腳鵯jī jiǎo 基腳jī jiǎo 雞腳jī qì jiǎo tà chē 機器腳踏車jiá jiǎo tuō xié 夾腳拖鞋jiǎo bǎn 腳板jiǎo běn 腳本jiǎo bó zi 腳脖子jiǎo bù 腳步jiǎo bù diǎn dì 腳不點地jiǎo bù zhān dì 腳不沾地jiǎo cǎi liǎng zhī chuán 腳踩兩隻船jiǎo dēng 腳蹬jiǎo dèng 腳凳jiǎo dǐ 腳底jiǎo fū 腳夫jiǎo gǎn 腳桿jiǎo gēn 腳根jiǎo gēn 腳跟jiǎo gēn jiǎo 腳跟腳jiǎo gū guai 腳孤拐jiǎo hòu gēn 腳後跟jiǎo hù 腳戶jiǎo huái 腳踝jiǎo jiān 腳尖jiǎo liào 腳鐐jiǎo mén 腳門jiǎo pǔ 腳蹼jiǎo qì 腳氣jiǎo qì bìng 腳氣病jiǎo qián 腳錢jiǎo shǒu jià 腳手架jiǎo tà 腳踏jiǎo tà bǎn 腳踏板jiǎo tà chē 腳踏車jiǎo tà liǎng tiáo chuán 腳踏兩條船jiǎo tà liǎng zhī chuán 腳踏兩隻船jiǎo tà shí dì 腳踏實地jiǎo wàn 腳腕jiǎo wàn zi 腳腕子jiǎo wéi lì 腳違例jiǎo wèi 腳位jiǎo wù 腳誤jiǎo xià 腳下jiǎo xuǎn 腳癬jiǎo yā zi 腳丫子jiǎo yā zi 腳鴨子jiǎo yìn 腳印jiǎo zhǎng 腳掌jiǎo zhèng bù pà xié wāi 腳正不怕鞋歪jiǎo zhǐ 腳指jiǎo zhǐ 腳趾jiǎo zhǐ jia 腳指甲jiǎo zhǐ tou 腳趾頭jiǎo zhù 腳注jiǎo zhuǎ 腳爪lán é cháng jiǎo dì qú 藍額長腳地鴝lì bèi duǎn jiǎo bēi 栗背短腳鵯lì ěr duǎn jiǎo bēi 栗耳短腳鵯liàn jiǎo pǐ 戀腳癖liàn jiǎo pǐ zhě 戀腳癖者liǎng jiǎo jià 兩腳架lín mén yī jiǎo 臨門一腳lín shí bào fó jiǎo 臨時抱佛腳Liù jiǎo 六腳Liù jiǎo xiāng 六腳鄉lòu mǎ jiǎo 露馬腳lǜ chì duǎn jiǎo bēi 綠翅短腳鵯lǜ jiǎo shān zhè gū 綠腳山鷓鴣lù chū mǎ jiǎo 露出馬腳lún jiǎo 輪腳luò jiǎo 落腳mǎ jiǎo 馬腳máo jiǎo yú xiāo 毛腳漁鴞máo shǒu máo jiǎo 毛手毛腳mó jiǎo shí 磨腳石nèi bā zì jiǎo 內八字腳niǎo jiǎo xià mù 鳥腳下目niǎo jiǎo yà mù 鳥腳亞目niè jiǎo 躡腳niè jiǎo gēn 躡腳根niè jiǎo gēn 躡腳跟niè shǒu niè jiǎo 躡手躡腳niè zhe jiǎo 躡著腳pào jiǎo 泡腳píng shí bù shāo xiāng , lín shí bào fó jiǎo 平時不燒香,臨時抱佛腳qì jī jiǎo 砌基腳qiān jiǎo 扦腳qián jiǎo 前腳qiáng jiǎo shù yīng 強腳樹鶯qiāo dīng zuān jiǎo 敲釘鑽腳qīng jiǎo bīn yù 青腳濱鷸qīng jiǎo yù 青腳鷸qīng shǒu qīng jiǎo 輕手輕腳quán dǎ jiǎo tī 拳打腳踢quán jiǎo 拳腳quán jiǎo xiāng xiàng 拳腳相向rèn jiǎo 認腳ruǎn jiǎo xiā 軟腳蝦ruǎn jiǎo xiè 軟腳蟹sā jiǎo 撒腳sān jiǎo jià 三腳架sān jiǎo liǎng bù 三腳兩步sān jiǎo māo 三腳貓shān jiǎo 山腳shǒu jiǎo 手腳shǒu jiǎo bù gān jìng 手腳不乾淨shǒu máng jiǎo luàn 手忙腳亂shòu jiǎo lèi kǒng lóng 獸腳類恐龍shòu jiǎo yà mù 獸腳亞目shuǎi shǒu dùn jiǎo 甩手頓腳shuāng jiǎo 雙腳shuāng jiǎo jià 雙腳架sì jiǎo cháo tiān 四腳朝天sì jiǎo shé 四腳蛇suō shǒu suō jiǎo 縮手縮腳tī jiǎo bǎn 踢腳板tī jiǎo xiàn 踢腳線tiào jiǎo 跳腳tiào yī zhī jiǎo 跳一隻腳tóu tòng yī tóu , jiǎo tòng yī jiǎo 頭痛醫頭,腳痛醫腳tóu zhòng jiǎo qīng 頭重腳輕tuǐ jiǎo 腿腳wā qiáng jiǎo 挖牆腳wǎi jiǎo 崴腳wài bā zì jiǎo 外八字腳wú jiǎo xiè 無腳蟹xī hóng jiǎo sǔn 西紅腳隼xià jiǎo liào 下腳料Xiāng gǎng jiǎo 香港腳xiǎo huáng jiǎo yù 小黃腳鷸xiǎo jiǎo 小腳xiǎo qīng jiǎo yù 小青腳鷸xiǎo shǒu xiǎo jiǎo 小手小腳xiē jiǎo 歇腳xíng jiǎo 行腳xiū jiǎo 修腳xiū jiǎo shī 修腳師xuàn fēng jiǎo 旋風腳yā ya jiǎo 壓壓腳yān fù máo jiǎo yàn 煙腹毛腳燕yī bù yī gè jiǎo yìn 一步一個腳印yǐn jiǎo 引腳yǒu shǒu yǒu jiǎo 有手有腳yùn jiǎo 運腳yùn jiǎo 韻腳zhàn bu zhù jiǎo 站不住腳zhàn wěn jiǎo bù 站穩腳步zhàn wěn jiǎo gēn 站穩腳跟zhǐ shǒu huà jiǎo 指手劃腳zhǐ shǒu huà jiǎo 指手畫腳zhù jiǎo 註腳zhuāng jiǎo 樁腳zì fù shǒu jiǎo 自縛手腳zì jiǎo 字腳zuò shǒu jiǎo 做手腳

jié ㄐㄧㄝˊ

phồn thể

Từ điển Thiều Chửu

① Cẳng chân.
② Chân để đi, vì thế nên số tiền tặng để ăn đường gọi là thuỷ cước 水腳.
③ Dưới, như sơn cước 山腳 chân núi.
④ Phàm cái gì bám ở sau đều gọi là cước. Như trong một câu văn hay một đoạn sách có chua thêm mấy chữ nhỏ ở bên gọi là chú cước 注腳 hay thiết cước 切腳.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bàn chân, chân cẳng: 腳印 Vết chân;
② Chân, phần dưới: 山腳 Chân núi; 墻腳 Chân tường.

Từ điển Trần Văn Chánh

【腳色】cước sắc [jiésè] ① Nhân vật, vai (trong tuồng kịch, phim ảnh): 他扮演唅姆雷特的腳色 Anh ấy đóng vai Hamlet;
② (văn) Lí lịch cá nhân (dùng trong kì thi thời xưa);
③ (văn) Người có tài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông chân — Dưới chân. Bên dưới — Đi đường.

jué ㄐㄩㄝˊ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chân (người hay động vật). ◎Như: “mã cước” 馬腳 chân ngựa.
2. (Danh) Phần dưới của vật thể, phần sau, cái gì để chống đỡ đồ dùng. ◎Như: “tường cước” 牆腳 chân tường, “trác cước” 桌腳 chân bàn, “san cước” 山腳 chân núi, “chú cước” 注腳 lời chú thích (ghi ở dưới).
3. (Danh) Rễ nhỏ của cây cỏ.
4. (Danh) Vết, ngấn tích nhỏ li ti. ◇Từ Tập Tôn 徐集孫: “Bi đoạn loạn vân phong tự cước, Đình hoang lạc diệp phúc tuyền tâm” 碑斷亂雲封字腳, 亭荒落葉覆泉心 (Trí quả tự quan đông pha mặc tích tham liêu tuyền 智果寺觀東坡墨跡參寥泉).
5. (Danh) Lượng từ: cái đá, cái giậm chân... ◎Như: “liên thích tam cước” 連踢三腳 đá liền ba cái.
6. (Động) Đưa đường, phụ giúp. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Na phụ nhân chuyên đắc Nghênh nhi tố cước, phóng tha xuất nhập” 那婦人專得迎兒做腳, 放他出入 (Đệ tứ thập ngũ hồi) Ả ta đã có con Nghênh nhi đưa đường ra lối vào cho anh ta.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 角[jue2]
(2) role