Có 2 kết quả:
miǎn ㄇㄧㄢˇ • tiǎn ㄊㄧㄢˇ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bẽn lẽn, thẹn thùng, e thẹn
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 靦.
Từ điển Trần Văn Chánh
① E thẹn, bẽn lẽn.【腼腆】diến điển [miăntian] Thẹn, xấu hổ, hổ ngươi: 小孩兒 見了生人有點腼腆 Trẻ con thấy người lạ hơi thẹn thò;
② Thùy mị.
② Thùy mị.
Từ điển Trung-Anh
bashful
Từ ghép 1
phồn thể