Có 1 kết quả:

téng ㄊㄥˊ
Âm Quan thoại: téng ㄊㄥˊ
Tổng nét: 13
Bộ: ròu 肉 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフ一一丶ノ一一ノ丶フフ一
Thương Hiệt: BFQM (月火手一)
Unicode: U+817E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đằng
Âm Nôm: đằng
Âm Quảng Đông: tang4

Tự hình 2

Dị thể 10

Bình luận 0

1/1

téng ㄊㄥˊ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. ngựa nhảy chồm lên
2. bốc lên
3. chạy, nhảy

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhảy chồm lên, nhảy, chạy nhanh: Chạy nhanh; Vui mừng nhảy nhót;
② Vọt lên cao, bốc lên cao, bay lên cao: Vọt lên không; Bay bổng lên; Bốc lên trên;
③ Dọn ra, dành ra: Dành ra hai căn nhà; Không sao dành ra được thời gian;
④ (văn) Giao, chuyển giao;
⑤ (văn) Cưỡi, cỡi;
⑥ [Téng] (Họ) Đằng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to soar
(2) to gallop
(3) to prance
(4) to turn over
(5) to vacate
(6) to clear

Từ ghép 43