Có 5 kết quả:
bǎng ㄅㄤˇ • bàng ㄅㄤˋ • pāng ㄆㄤ • páng ㄆㄤˊ • pǎng ㄆㄤˇ
Tổng nét: 14
Bộ: ròu 肉 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰月旁
Nét bút: ノフ一一丶一丶ノ丶フ丶一フノ
Thương Hiệt: BYBS (月卜月尸)
Unicode: U+8180
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 52
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. vai, bả vai
2. cánh (chim)
2. cánh (chim)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cánh tay. ◎Như: “kiên bàng” 肩膀 bắp vai.
2. (Danh) Hai cánh chim. ◎Như: “sí bàng” 翅膀 lông cánh (chim, côn trùng).
3. (Danh) § Xem “bàng quang” 膀胱.
4. (Danh) § Xem “bàng tử” 膀子.
5. (Tính) Xưng, phù thũng. ◎Như: “nhãn bì nhi khốc đắc bàng bàng đích” 眼皮兒哭得膀膀的 mí mắt khóc xưng phù.
6. (Động) § Xem “điếu bàng tử” 弔膀子.
2. (Danh) Hai cánh chim. ◎Như: “sí bàng” 翅膀 lông cánh (chim, côn trùng).
3. (Danh) § Xem “bàng quang” 膀胱.
4. (Danh) § Xem “bàng tử” 膀子.
5. (Tính) Xưng, phù thũng. ◎Như: “nhãn bì nhi khốc đắc bàng bàng đích” 眼皮兒哭得膀膀的 mí mắt khóc xưng phù.
6. (Động) § Xem “điếu bàng tử” 弔膀子.
Từ điển Thiều Chửu
① Bàng quang 膀胱 bong bóng, bọng đái.
② Tục gọi bắp vai là kiên bàng 肩膀.
② Tục gọi bắp vai là kiên bàng 肩膀.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tán tỉnh, gạ gẫm. Xem 膀 [băng], [páng].
Từ điển Trần Văn Chánh
【膀胱】bàng quang [pángguang] Bàng quang, bọng đái, bong bóng: 膀胱結石 Sỏi bàng quang; 膀胱炎 Viêm bọng đái; 膀胱造影 Chụp bàng quang. Xem 膀 [băng], [bàng], 膀, 胮 [pang].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 胮.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cánh tay: 他的兩膀眞有勁 Hai cánh tay anh ấy rất khỏe;
② Cánh (chim hay gà vịt...). Xem 膀, 胮 [pang], 膀 [bàng], [páng].
② Cánh (chim hay gà vịt...). Xem 膀, 胮 [pang], 膀 [bàng], [páng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mạng sườn — Xem Bàng quang 膀胱.
Từ điển Trung-Anh
(1) upper arm
(2) wing
(2) wing
Từ điển Trung-Anh
old variant of 膀[bang3]
Từ ghép 17
bǎng bì 膀臂 • bǎng dà yāo yuán 膀大腰圆 • bǎng dà yāo yuán 膀大腰圓 • bǎng yé 膀爷 • bǎng yé 膀爺 • bǎng zi 膀子 • bì bǎng 臂膀 • chì bǎng 翅膀 • chì bǎng yā 赤膀鴨 • chì bǎng yā 赤膀鸭 • chì bǎng yìng le 翅膀硬了 • guāng bǎng zi 光膀子 • jiān bǎng 肩膀 • liū jiān bǎng 溜肩膀 • shuǎi kāi bǎng zi 甩开膀子 • shuǎi kāi bǎng zi 甩開膀子 • yǒu jiān bǎng 有肩膀
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cánh tay. ◎Như: “kiên bàng” 肩膀 bắp vai.
2. (Danh) Hai cánh chim. ◎Như: “sí bàng” 翅膀 lông cánh (chim, côn trùng).
3. (Danh) § Xem “bàng quang” 膀胱.
4. (Danh) § Xem “bàng tử” 膀子.
5. (Tính) Xưng, phù thũng. ◎Như: “nhãn bì nhi khốc đắc bàng bàng đích” 眼皮兒哭得膀膀的 mí mắt khóc xưng phù.
6. (Động) § Xem “điếu bàng tử” 弔膀子.
2. (Danh) Hai cánh chim. ◎Như: “sí bàng” 翅膀 lông cánh (chim, côn trùng).
3. (Danh) § Xem “bàng quang” 膀胱.
4. (Danh) § Xem “bàng tử” 膀子.
5. (Tính) Xưng, phù thũng. ◎Như: “nhãn bì nhi khốc đắc bàng bàng đích” 眼皮兒哭得膀膀的 mí mắt khóc xưng phù.
6. (Động) § Xem “điếu bàng tử” 弔膀子.
Từ điển Trung-Anh
to flirt
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cánh tay. ◎Như: “kiên bàng” 肩膀 bắp vai.
2. (Danh) Hai cánh chim. ◎Như: “sí bàng” 翅膀 lông cánh (chim, côn trùng).
3. (Danh) § Xem “bàng quang” 膀胱.
4. (Danh) § Xem “bàng tử” 膀子.
5. (Tính) Xưng, phù thũng. ◎Như: “nhãn bì nhi khốc đắc bàng bàng đích” 眼皮兒哭得膀膀的 mí mắt khóc xưng phù.
6. (Động) § Xem “điếu bàng tử” 弔膀子.
2. (Danh) Hai cánh chim. ◎Như: “sí bàng” 翅膀 lông cánh (chim, côn trùng).
3. (Danh) § Xem “bàng quang” 膀胱.
4. (Danh) § Xem “bàng tử” 膀子.
5. (Tính) Xưng, phù thũng. ◎Như: “nhãn bì nhi khốc đắc bàng bàng đích” 眼皮兒哭得膀膀的 mí mắt khóc xưng phù.
6. (Động) § Xem “điếu bàng tử” 弔膀子.
Từ điển Trung-Anh
puffed (swollen)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. phình ra
2. (xem: bàng quang 膀胱)
2. (xem: bàng quang 膀胱)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cánh tay. ◎Như: “kiên bàng” 肩膀 bắp vai.
2. (Danh) Hai cánh chim. ◎Như: “sí bàng” 翅膀 lông cánh (chim, côn trùng).
3. (Danh) § Xem “bàng quang” 膀胱.
4. (Danh) § Xem “bàng tử” 膀子.
5. (Tính) Xưng, phù thũng. ◎Như: “nhãn bì nhi khốc đắc bàng bàng đích” 眼皮兒哭得膀膀的 mí mắt khóc xưng phù.
6. (Động) § Xem “điếu bàng tử” 弔膀子.
2. (Danh) Hai cánh chim. ◎Như: “sí bàng” 翅膀 lông cánh (chim, côn trùng).
3. (Danh) § Xem “bàng quang” 膀胱.
4. (Danh) § Xem “bàng tử” 膀子.
5. (Tính) Xưng, phù thũng. ◎Như: “nhãn bì nhi khốc đắc bàng bàng đích” 眼皮兒哭得膀膀的 mí mắt khóc xưng phù.
6. (Động) § Xem “điếu bàng tử” 弔膀子.
Từ điển Trung-Anh
bladder
Từ ghép 4
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cánh tay. ◎Như: “kiên bàng” 肩膀 bắp vai.
2. (Danh) Hai cánh chim. ◎Như: “sí bàng” 翅膀 lông cánh (chim, côn trùng).
3. (Danh) § Xem “bàng quang” 膀胱.
4. (Danh) § Xem “bàng tử” 膀子.
5. (Tính) Xưng, phù thũng. ◎Như: “nhãn bì nhi khốc đắc bàng bàng đích” 眼皮兒哭得膀膀的 mí mắt khóc xưng phù.
6. (Động) § Xem “điếu bàng tử” 弔膀子.
2. (Danh) Hai cánh chim. ◎Như: “sí bàng” 翅膀 lông cánh (chim, côn trùng).
3. (Danh) § Xem “bàng quang” 膀胱.
4. (Danh) § Xem “bàng tử” 膀子.
5. (Tính) Xưng, phù thũng. ◎Như: “nhãn bì nhi khốc đắc bàng bàng đích” 眼皮兒哭得膀膀的 mí mắt khóc xưng phù.
6. (Động) § Xem “điếu bàng tử” 弔膀子.