Có 1 kết quả:
liáo ㄌㄧㄠˊ
Âm Pinyin: liáo ㄌㄧㄠˊ
Tổng nét: 14
Bộ: ròu 肉 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⿱炏冖月
Nét bút: 丶ノノ丶丶ノノ丶丶フ丨フ一一
Thương Hiệt: FFBB (火火月月)
Unicode: U+818B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: ròu 肉 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⿱炏冖月
Nét bút: 丶ノノ丶丶ノノ丶丶フ丨フ一一
Thương Hiệt: FFBB (火火月月)
Unicode: U+818B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: doanh, liêu
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): あぶ.る (abu.ru)
Âm Hàn: 료
Âm Quảng Đông: liu4
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): あぶ.る (abu.ru)
Âm Hàn: 료
Âm Quảng Đông: liu4
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 4
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
màng mỡ ở ruột
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Màng mỡ, mỡ. ◇Thi Kinh 詩經: “Thủ kì huyết liêu” 取其血膋 (Tiểu nhã 小雅, Tín nam san 信南山) Lấy máu và mỡ (của con vật để cúng tế).
Từ điển Thiều Chửu
① Màng mỡ ở ruột.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Màng mỡ ở ruột.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mê hoặc. Làm cho mê muội — Mù quáng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mỡ ở ruột.
Từ điển Trung-Anh
fat on intestines