Từ điển phổ thông
dạ dày trâu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dạ dày bò.
2. (Tính) Dày, hậu. ◇Vương An Thạch
王安石: “Phúc lí tì hậu”
福履膍厚 (Thượng điền chánh ngôn khải
上田正言啟) Phúc lộc dồi dào.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Dạ dày trâu;
②
【膍胵】tì si [píchi] a. (đph) Dạ dày loài chim; b. (văn) Lá sách, dạ dày trâu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dạ dày của loài nhai lại — Dày ( trái với mỏng ).