Có 2 kết quả:
gāo ㄍㄠ • gào ㄍㄠˋ
Tổng nét: 14
Bộ: ròu 肉 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱高月
Nét bút: 丶一丨フ一丶フ丨フ一丨フ一一
Thương Hiệt: YRBB (卜口月月)
Unicode: U+818F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cao
Âm Nôm: cao
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): あぶら (abura)
Âm Hàn: 고
Âm Quảng Đông: gou1, gou3
Âm Nôm: cao
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): あぶら (abura)
Âm Hàn: 고
Âm Quảng Đông: gou1, gou3
Tự hình 4
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bá hề 2 - 伯兮 2 (Khổng Tử)
• Cung hạ Đồng Xuân doãn Trần đại nhân - 恭賀同春尹陳大人 (Nguyễn Văn Vận)
• Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi - 恭和御制賜朝鮮琉球安南諸國使臣詩 (Tống Danh Lãng)
• Điền gia tự thuật - 田家自述 (Nguyễn Khuyến)
• Độc Mạnh Giao thi kỳ 1 - 讀孟郊詩其一 (Tô Thức)
• Hạ nhật khốc thử - 夏日酷暑 (Thái Thuận)
• Hạ nhật thuỵ khởi - 夏日酷暑 (Thái Thuận)
• Khu thụ tử trích thương nhĩ - 驅豎子摘蒼耳 (Đỗ Phủ)
• Mãn giang hồng - Đăng Hoàng Hạc lâu hữu cảm - 滿江紅-登黃鶴樓有感 (Nhạc Phi)
• Sở Hán chiến xứ - 楚漢戰處 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Cung hạ Đồng Xuân doãn Trần đại nhân - 恭賀同春尹陳大人 (Nguyễn Văn Vận)
• Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi - 恭和御制賜朝鮮琉球安南諸國使臣詩 (Tống Danh Lãng)
• Điền gia tự thuật - 田家自述 (Nguyễn Khuyến)
• Độc Mạnh Giao thi kỳ 1 - 讀孟郊詩其一 (Tô Thức)
• Hạ nhật khốc thử - 夏日酷暑 (Thái Thuận)
• Hạ nhật thuỵ khởi - 夏日酷暑 (Thái Thuận)
• Khu thụ tử trích thương nhĩ - 驅豎子摘蒼耳 (Đỗ Phủ)
• Mãn giang hồng - Đăng Hoàng Hạc lâu hữu cảm - 滿江紅-登黃鶴樓有感 (Nhạc Phi)
• Sở Hán chiến xứ - 楚漢戰處 (Nguyên Hiếu Vấn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
dầu, mỡ, cao (thuốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mỡ, dầu, chất béo. § Mỡ miếng gọi là “chi” 脂, mỡ nước gọi là “cao” 膏. ◎Như: “chi cao” 脂膏 mỡ.
2. (Danh) Chất đặc sệt, như sáp, kem, hồ. ◎Như: “nha cao” 牙膏 kem đánh răng, “lan cao” 蘭膏 dầu thơm, “cao mộc” 膏沐 sáp bôi.
3. (Danh) Thuốc đun cho cô đặc để giữ được lâu. ◎Như: “dược cao” 藥膏 cao thuốc.
4. (Danh) Các thức ăn cô đông đặc cho tiện để dành.
5. (Danh) Huyệt ở giữa tim và hoành cách mô (y học cổ truyền). ◎Như: “cao hoang chi tật” 膏肓之疾 bệnh vào chỗ nguy hiểm, bệnh nặng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Ngô quan Lưu Kì quá ư tửu sắc, bệnh nhập cao hoang, hiện kim diện sắc luy sấu, khí suyễn ẩu huyết; bất quá bán niên, kì nhân tất tử” 吾觀劉琦過於酒色, 病入膏肓, 現今面色羸瘦, 氣喘嘔血; 不過半年, 其人必死 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Tôi xem bộ Lưu Kì tửu sắc quá độ, bệnh đã vào cao hoang, nay mặt mày gầy yếu, ho hen thổ ra máu; nhiều lắm nửa năm nữa, người ấy sẽ chết.
6. (Danh) Ân trạch. § Ghi chú: Ngày xưa lấy mưa móc ví với ân trạch, cho nên gọi ân trạch là “cao”. ◇Mạnh Tử 孟子: “Cao trạch hạ ư dân” 膏澤下於民 Ân trạch thấm tới dân.
7. (Tính) Béo, ngậy. ◎Như: “cao lương” 膏粱 thịt béo gạo trắng, ý nói ăn ngon mặc sướng.
8. (Tính) Màu mỡ. ◎Như: “cao du chi địa” 膏腴之地 đất tốt, đất màu mỡ.
9. (Động) Nhuần thấm. ◎Như: “cao lộ” 膏露 móc ngọt, sương móc mát mẻ. ◇Thi Kinh 詩經: “Âm vũ cáo chi” 陰雨膏之 (Tào phong 曹風, Hạ tuyền 下泉) Mưa thấm nhuần cho.
10. Một âm là “cáo”. (Động) Thấm, chấm. ◎Như: “cáo bút” 膏筆 chấm bút, “cáo mặc” 膏墨 quẹt mực.
2. (Danh) Chất đặc sệt, như sáp, kem, hồ. ◎Như: “nha cao” 牙膏 kem đánh răng, “lan cao” 蘭膏 dầu thơm, “cao mộc” 膏沐 sáp bôi.
3. (Danh) Thuốc đun cho cô đặc để giữ được lâu. ◎Như: “dược cao” 藥膏 cao thuốc.
4. (Danh) Các thức ăn cô đông đặc cho tiện để dành.
5. (Danh) Huyệt ở giữa tim và hoành cách mô (y học cổ truyền). ◎Như: “cao hoang chi tật” 膏肓之疾 bệnh vào chỗ nguy hiểm, bệnh nặng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Ngô quan Lưu Kì quá ư tửu sắc, bệnh nhập cao hoang, hiện kim diện sắc luy sấu, khí suyễn ẩu huyết; bất quá bán niên, kì nhân tất tử” 吾觀劉琦過於酒色, 病入膏肓, 現今面色羸瘦, 氣喘嘔血; 不過半年, 其人必死 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Tôi xem bộ Lưu Kì tửu sắc quá độ, bệnh đã vào cao hoang, nay mặt mày gầy yếu, ho hen thổ ra máu; nhiều lắm nửa năm nữa, người ấy sẽ chết.
6. (Danh) Ân trạch. § Ghi chú: Ngày xưa lấy mưa móc ví với ân trạch, cho nên gọi ân trạch là “cao”. ◇Mạnh Tử 孟子: “Cao trạch hạ ư dân” 膏澤下於民 Ân trạch thấm tới dân.
7. (Tính) Béo, ngậy. ◎Như: “cao lương” 膏粱 thịt béo gạo trắng, ý nói ăn ngon mặc sướng.
8. (Tính) Màu mỡ. ◎Như: “cao du chi địa” 膏腴之地 đất tốt, đất màu mỡ.
9. (Động) Nhuần thấm. ◎Như: “cao lộ” 膏露 móc ngọt, sương móc mát mẻ. ◇Thi Kinh 詩經: “Âm vũ cáo chi” 陰雨膏之 (Tào phong 曹風, Hạ tuyền 下泉) Mưa thấm nhuần cho.
10. Một âm là “cáo”. (Động) Thấm, chấm. ◎Như: “cáo bút” 膏筆 chấm bút, “cáo mặc” 膏墨 quẹt mực.
Từ điển Trung-Anh
(1) ointment
(2) paste
(3) CL:帖[tie3]
(2) paste
(3) CL:帖[tie3]
Từ ghép 53
áo gāo 熬膏 • bìng rù gāo huāng 病入膏肓 • chún gāo 唇膏 • duàn shí gāo 煅石膏 • é gāo xùn 鵝膏蕈 • é gāo xùn 鹅膏蕈 • é gāo xùn sù 鵝膏蕈素 • é gāo xùn sù 鹅膏蕈素 • ēn gāo 恩膏 • fén gāo jì guǐ 焚膏繼晷 • fén gāo jì guǐ 焚膏继晷 • gāo fāng 膏方 • gāo gāo 膏膏 • gāo xuè 膏血 • gāo yao 膏药 • gāo yao 膏藥 • gāo yao qí 膏药旗 • gāo yao qí 膏藥旗 • gǒu pí gāo yao 狗皮膏药 • gǒu pí gāo yao 狗皮膏藥 • guī líng gāo 龜苓膏 • guī líng gāo 龟苓膏 • jǐ yá gāo 挤牙膏 • jǐ yá gāo 擠牙膏 • jié máo gāo 睫毛膏 • mín zhī mín gāo 民脂民膏 • mó shā gāo 磨砂膏 • pí pá gāo 枇杷膏 • quán shí gāo huāng 泉石膏肓 • ruǎn gāo 軟膏 • ruǎn gāo 软膏 • rùn chún gāo 润唇膏 • rùn chún gāo 潤唇膏 • rùn fū gāo 润肤膏 • rùn fū gāo 潤膚膏 • shēng shí gāo 生石膏 • shí gāo 石膏 • shí gāo bēng dài 石膏繃帶 • shí gāo bēng dài 石膏绷带 • shí gāo qiáng bǎn 石膏墙板 • shí gāo qiáng bǎn 石膏牆板 • shú shí gāo 熟石膏 • tì xū gāo 剃须膏 • tì xū gāo 剃鬚膏 • xiàng pí gāo 橡皮膏 • xuě huā gāo 雪花膏 • yá gāo 牙膏 • yào gāo 药膏 • yào gāo 藥膏 • yìng shí gāo 硬石膏 • yóu gāo 油膏 • zhē xiá gāo 遮瑕膏 • zhī gāo 脂膏
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mỡ, dầu, chất béo. § Mỡ miếng gọi là “chi” 脂, mỡ nước gọi là “cao” 膏. ◎Như: “chi cao” 脂膏 mỡ.
2. (Danh) Chất đặc sệt, như sáp, kem, hồ. ◎Như: “nha cao” 牙膏 kem đánh răng, “lan cao” 蘭膏 dầu thơm, “cao mộc” 膏沐 sáp bôi.
3. (Danh) Thuốc đun cho cô đặc để giữ được lâu. ◎Như: “dược cao” 藥膏 cao thuốc.
4. (Danh) Các thức ăn cô đông đặc cho tiện để dành.
5. (Danh) Huyệt ở giữa tim và hoành cách mô (y học cổ truyền). ◎Như: “cao hoang chi tật” 膏肓之疾 bệnh vào chỗ nguy hiểm, bệnh nặng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Ngô quan Lưu Kì quá ư tửu sắc, bệnh nhập cao hoang, hiện kim diện sắc luy sấu, khí suyễn ẩu huyết; bất quá bán niên, kì nhân tất tử” 吾觀劉琦過於酒色, 病入膏肓, 現今面色羸瘦, 氣喘嘔血; 不過半年, 其人必死 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Tôi xem bộ Lưu Kì tửu sắc quá độ, bệnh đã vào cao hoang, nay mặt mày gầy yếu, ho hen thổ ra máu; nhiều lắm nửa năm nữa, người ấy sẽ chết.
6. (Danh) Ân trạch. § Ghi chú: Ngày xưa lấy mưa móc ví với ân trạch, cho nên gọi ân trạch là “cao”. ◇Mạnh Tử 孟子: “Cao trạch hạ ư dân” 膏澤下於民 Ân trạch thấm tới dân.
7. (Tính) Béo, ngậy. ◎Như: “cao lương” 膏粱 thịt béo gạo trắng, ý nói ăn ngon mặc sướng.
8. (Tính) Màu mỡ. ◎Như: “cao du chi địa” 膏腴之地 đất tốt, đất màu mỡ.
9. (Động) Nhuần thấm. ◎Như: “cao lộ” 膏露 móc ngọt, sương móc mát mẻ. ◇Thi Kinh 詩經: “Âm vũ cáo chi” 陰雨膏之 (Tào phong 曹風, Hạ tuyền 下泉) Mưa thấm nhuần cho.
10. Một âm là “cáo”. (Động) Thấm, chấm. ◎Như: “cáo bút” 膏筆 chấm bút, “cáo mặc” 膏墨 quẹt mực.
2. (Danh) Chất đặc sệt, như sáp, kem, hồ. ◎Như: “nha cao” 牙膏 kem đánh răng, “lan cao” 蘭膏 dầu thơm, “cao mộc” 膏沐 sáp bôi.
3. (Danh) Thuốc đun cho cô đặc để giữ được lâu. ◎Như: “dược cao” 藥膏 cao thuốc.
4. (Danh) Các thức ăn cô đông đặc cho tiện để dành.
5. (Danh) Huyệt ở giữa tim và hoành cách mô (y học cổ truyền). ◎Như: “cao hoang chi tật” 膏肓之疾 bệnh vào chỗ nguy hiểm, bệnh nặng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Ngô quan Lưu Kì quá ư tửu sắc, bệnh nhập cao hoang, hiện kim diện sắc luy sấu, khí suyễn ẩu huyết; bất quá bán niên, kì nhân tất tử” 吾觀劉琦過於酒色, 病入膏肓, 現今面色羸瘦, 氣喘嘔血; 不過半年, 其人必死 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Tôi xem bộ Lưu Kì tửu sắc quá độ, bệnh đã vào cao hoang, nay mặt mày gầy yếu, ho hen thổ ra máu; nhiều lắm nửa năm nữa, người ấy sẽ chết.
6. (Danh) Ân trạch. § Ghi chú: Ngày xưa lấy mưa móc ví với ân trạch, cho nên gọi ân trạch là “cao”. ◇Mạnh Tử 孟子: “Cao trạch hạ ư dân” 膏澤下於民 Ân trạch thấm tới dân.
7. (Tính) Béo, ngậy. ◎Như: “cao lương” 膏粱 thịt béo gạo trắng, ý nói ăn ngon mặc sướng.
8. (Tính) Màu mỡ. ◎Như: “cao du chi địa” 膏腴之地 đất tốt, đất màu mỡ.
9. (Động) Nhuần thấm. ◎Như: “cao lộ” 膏露 móc ngọt, sương móc mát mẻ. ◇Thi Kinh 詩經: “Âm vũ cáo chi” 陰雨膏之 (Tào phong 曹風, Hạ tuyền 下泉) Mưa thấm nhuần cho.
10. Một âm là “cáo”. (Động) Thấm, chấm. ◎Như: “cáo bút” 膏筆 chấm bút, “cáo mặc” 膏墨 quẹt mực.
Từ điển Thiều Chửu
① Mỡ. Mỡ miếng gọi là chi 脂, mỡ nước gọi là cao 膏. Như lan cao 蘭膏 dầu thơm, cao mộc 膏沐 sáp bôi, v.v.
② Ðồ ăn béo ngậy gọi là cao. Như cao lương 膏粱 thịt béo gạo trắng, ý nói là kẻ ăn ngon mặc sướng. Chỗ đất tốt mầu gọi là cao du chi địa 膏腴之地.
③ Chỗ dưới quả tim gọi là cao hoang chi tật 膏肓之疾 bệnh vào chỗ nguy hiểm, bệnh nặng.
④ Nhuần thấm, như cao lộ 膏露 móc ngọt, sương móc mát mẻ. Ngày xưa lấy mưa móc ví với ân trạch, cho nên gọi ân trạch là cao, như cao trạch hạ ư dân 膏澤下於民 (Mạnh Tử 孟子) ân trạch thấm tới dân.
⑤ Thuốc cao, thuốc đun cho cô đặc để lâu không thiu gọi là cao. Các thức ăn cô đông đặc cho tiện để dành cũng gọi là cao.
⑥ Một âm là cáo. Thấm. Như âm vũ cáo chi 陰雨膏之 (Thi Kinh 詩經) mưa dầm thấm cho.
② Ðồ ăn béo ngậy gọi là cao. Như cao lương 膏粱 thịt béo gạo trắng, ý nói là kẻ ăn ngon mặc sướng. Chỗ đất tốt mầu gọi là cao du chi địa 膏腴之地.
③ Chỗ dưới quả tim gọi là cao hoang chi tật 膏肓之疾 bệnh vào chỗ nguy hiểm, bệnh nặng.
④ Nhuần thấm, như cao lộ 膏露 móc ngọt, sương móc mát mẻ. Ngày xưa lấy mưa móc ví với ân trạch, cho nên gọi ân trạch là cao, như cao trạch hạ ư dân 膏澤下於民 (Mạnh Tử 孟子) ân trạch thấm tới dân.
⑤ Thuốc cao, thuốc đun cho cô đặc để lâu không thiu gọi là cao. Các thức ăn cô đông đặc cho tiện để dành cũng gọi là cao.
⑥ Một âm là cáo. Thấm. Như âm vũ cáo chi 陰雨膏之 (Thi Kinh 詩經) mưa dầm thấm cho.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mỡ, dầu, màu mỡ, béo ngậy, béo bở: 春雨如膏 Mưa xuân màu mỡ;
② Kem, bột nhồi, bột nhão, hồ bột, thuốc cao: 鞋膏 Kem đánh giày; 雪花膏 Kem xoa mặt; 軟膏 Thuốc mỡ;
③ (văn) Phần dưới tim (trong cơ thể);
④ Nhuần thấm, ân huệ: 膏露 Sương móc mát mẻ; 膏澤下於民 Ân trạch thấm xuống tới dân. Xem 膏 [gào].
② Kem, bột nhồi, bột nhão, hồ bột, thuốc cao: 鞋膏 Kem đánh giày; 雪花膏 Kem xoa mặt; 軟膏 Thuốc mỡ;
③ (văn) Phần dưới tim (trong cơ thể);
④ Nhuần thấm, ân huệ: 膏露 Sương móc mát mẻ; 膏澤下於民 Ân trạch thấm xuống tới dân. Xem 膏 [gào].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tra dầu mỡ, bôi trơn (máy);
② Quẹt, chấm (mực): 膏墨 Quẹt mực;
③ (văn) Làm tươi, làm cho màu mỡ, làm cho ngọt, thấm ngọt: 陰雨膏之 Mưa dầm nhuần thấm. Xem 膏 [gao].
② Quẹt, chấm (mực): 膏墨 Quẹt mực;
③ (văn) Làm tươi, làm cho màu mỡ, làm cho ngọt, thấm ngọt: 陰雨膏之 Mưa dầm nhuần thấm. Xem 膏 [gao].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Béo, mập — Ngon béo — Phần ở dưới tim — Mỡ loài vật — Phì nhiêu ( Nói về đất đai ) — Kẹo lại, cô lại thành chất dẻo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thấm ướt — Một âm khác là Cao.
Từ điển Trung-Anh
(1) to moisten
(2) to grease
(3) to apply (cream, ointment)
(4) to dip a brush in ink
(2) to grease
(3) to apply (cream, ointment)
(4) to dip a brush in ink
Từ ghép 1