Có 2 kết quả:
biāo ㄅㄧㄠ • piǎo ㄆㄧㄠˇ
Tổng nét: 15
Bộ: ròu 肉 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰月票
Nét bút: ノフ一一一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
Thương Hiệt: BMWF (月一田火)
Unicode: U+8198
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phiêu
Âm Nôm: phèo, phiếu, phiu
Âm Nhật (onyomi): ヒョウ (hyō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): あばら (abara)
Âm Quảng Đông: biu1
Âm Nôm: phèo, phiếu, phiu
Âm Nhật (onyomi): ヒョウ (hyō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): あばら (abara)
Âm Quảng Đông: biu1
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
béo (dùng cho động vật)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thịt ở hai bên hông bụng nhỏ (phần bụng sau) của con bò.
2. (Danh) Con thú béo mập hoặc chỗ thịt béo mập của nó.
3. (Danh) Chỉ người to béo.
4. (Danh) § Dùng như “phiêu” 鰾.
5. (Tính) Béo, mập.
2. (Danh) Con thú béo mập hoặc chỗ thịt béo mập của nó.
3. (Danh) Chỉ người to béo.
4. (Danh) § Dùng như “phiêu” 鰾.
5. (Tính) Béo, mập.
Từ điển Thiều Chửu
① Béo, ngựa béo gọi là phiêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Mỡ, béo, mập mập: 馬上了膘 Ngựa đã béo ra.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ thịt béo ở nách loài trâu bò — Ngày nay còn chỉ con ngựa béo.
Từ điển Trung-Anh
fat of a stock animal
Từ điển Trung-Anh
variant of 膘[biao1]
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thịt ở hai bên hông bụng nhỏ (phần bụng sau) của con bò.
2. (Danh) Con thú béo mập hoặc chỗ thịt béo mập của nó.
3. (Danh) Chỉ người to béo.
4. (Danh) § Dùng như “phiêu” 鰾.
5. (Tính) Béo, mập.
2. (Danh) Con thú béo mập hoặc chỗ thịt béo mập của nó.
3. (Danh) Chỉ người to béo.
4. (Danh) § Dùng như “phiêu” 鰾.
5. (Tính) Béo, mập.