Có 1 kết quả:
fū ㄈㄨ
Tổng nét: 15
Bộ: ròu 肉 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸虍胃
Nét bút: 丨一フノ一フ丨フ一丨一丨フ一一
Thương Hiệt: YPWB (卜心田月)
Unicode: U+819A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phu
Âm Nôm: phu
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): はだ (hada)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fu1
Âm Nôm: phu
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): はだ (hada)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fu1
Tự hình 4
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ độc binh thư - 夜讀兵書 (Lục Du)
• Hạ niên quyến Phan Thuỵ Nham đốc thị Nghệ An - 賀年眷潘瑞岩督視乂安 (Ngô Thì Nhậm)
• Hạ tiệp kỳ 2 - 賀捷其二 (Nguyễn Trãi)
• Hoạ gia thúc Quýnh Hiên Hồng Trứ đại nhân Giáp Tuất nguyên đán kỷ sự nguyên vận kỳ 3 - 和家叔絅軒洪著大人甲戌元旦紀事原韻其三 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Sư Tử lâm ca - 獅子林歌 (Ngô Tích Kỳ)
• Tiền khổ hàn hành kỳ 2 - 前苦寒行其二 (Đỗ Phủ)
• Tiên tỷ huý nhật cảm hoài - 先妣諱日感懷 (Phan Huy Chú)
• Vịnh xuân khuê oán - 詠春閨怨 (Âu Dương Huyền)
• Xuân nhật hí đề Não Hác sứ quân huynh - 春日戲題惱郝使君兄 (Đỗ Phủ)
• Hạ niên quyến Phan Thuỵ Nham đốc thị Nghệ An - 賀年眷潘瑞岩督視乂安 (Ngô Thì Nhậm)
• Hạ tiệp kỳ 2 - 賀捷其二 (Nguyễn Trãi)
• Hoạ gia thúc Quýnh Hiên Hồng Trứ đại nhân Giáp Tuất nguyên đán kỷ sự nguyên vận kỳ 3 - 和家叔絅軒洪著大人甲戌元旦紀事原韻其三 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Sư Tử lâm ca - 獅子林歌 (Ngô Tích Kỳ)
• Tiền khổ hàn hành kỳ 2 - 前苦寒行其二 (Đỗ Phủ)
• Tiên tỷ huý nhật cảm hoài - 先妣諱日感懷 (Phan Huy Chú)
• Vịnh xuân khuê oán - 詠春閨怨 (Âu Dương Huyền)
• Xuân nhật hí đề Não Hác sứ quân huynh - 春日戲題惱郝使君兄 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. da ngoài
2. ở ngoài vào
3. to lớn
4. thịt lợn
2. ở ngoài vào
3. to lớn
4. thịt lợn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Da. ◎Như: “thiết phu chi thống” 切膚之痛 đau như cắt (vào da).
2. (Danh) Lượng từ: vốc bốn ngón tay lại gọi là “phu”. Một cách đong lường của đời xưa, cũng như ta xúc vào tay khum bốn ngón tay lại gọi là một lẻ..
3. (Danh) Thịt heo.
4. (Danh) Thịt thái thành miếng.
5. (Tính) Bên ngoài, ở ngoài vào, nông cạn. ◎Như: “phu thụ chi tố” 膚受之愬 sự cáo mách ở ngoài (trong không có tội thực), “mạt học phu thụ” 末學膚受 học thuật không tinh, hiểu biết không sâu, “phu thiển” 膚淺 nông cạn, “phu phiếm” 膚泛 nông nổi. ◇Luận Ngữ 論語: “Tẩm nhuận chi trấm, phu thụ chi tố, bất hành yên, khả vị minh dã dĩ hĩ” 浸潤之譖, 膚受之愬, 不行焉, 可謂明也已矣 (Nhan Uyên 顏淵) Những lời gièm pha thấm nhuần, những lời vu cáo ngoài da, (những lời đó) nếu không tác động gì đến ta, thì có thể gọi là sáng suốt.
6. (Tính) To lớn. ◎Như: “phu công” 膚功 công lớn. ◇Thi Kinh 詩經: “Bạc phạt Hiểm Duẫn, Dĩ tấu phu công” 薄伐玁狁, 以奏膚公 (Tiểu Nhã 小雅, Lục nguyệt 六月) Hãy đi đánh rợ Hiểm Duẫn, Để dâng lên công lao to lớn.
2. (Danh) Lượng từ: vốc bốn ngón tay lại gọi là “phu”. Một cách đong lường của đời xưa, cũng như ta xúc vào tay khum bốn ngón tay lại gọi là một lẻ..
3. (Danh) Thịt heo.
4. (Danh) Thịt thái thành miếng.
5. (Tính) Bên ngoài, ở ngoài vào, nông cạn. ◎Như: “phu thụ chi tố” 膚受之愬 sự cáo mách ở ngoài (trong không có tội thực), “mạt học phu thụ” 末學膚受 học thuật không tinh, hiểu biết không sâu, “phu thiển” 膚淺 nông cạn, “phu phiếm” 膚泛 nông nổi. ◇Luận Ngữ 論語: “Tẩm nhuận chi trấm, phu thụ chi tố, bất hành yên, khả vị minh dã dĩ hĩ” 浸潤之譖, 膚受之愬, 不行焉, 可謂明也已矣 (Nhan Uyên 顏淵) Những lời gièm pha thấm nhuần, những lời vu cáo ngoài da, (những lời đó) nếu không tác động gì đến ta, thì có thể gọi là sáng suốt.
6. (Tính) To lớn. ◎Như: “phu công” 膚功 công lớn. ◇Thi Kinh 詩經: “Bạc phạt Hiểm Duẫn, Dĩ tấu phu công” 薄伐玁狁, 以奏膚公 (Tiểu Nhã 小雅, Lục nguyệt 六月) Hãy đi đánh rợ Hiểm Duẫn, Để dâng lên công lao to lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Da, da dẻ: 切膚之痛 Đau như cắt (vào da), đau điếng người;
② (văn) Phần ngoài, từ ngoài vào: 膚受之愬 Sự cáo mách ở ngoài (trong không có tội thật); 末學膚受 Sự học lơ mơ bề ngoài;
③ Lớn: 膚功 Công lớn;
④ (văn) Vốc bốn ngón tay (để đong lường);
⑤ (văn) Thịt heo;
⑥ (văn) Thịt thái nhỏ.
② (văn) Phần ngoài, từ ngoài vào: 膚受之愬 Sự cáo mách ở ngoài (trong không có tội thật); 末學膚受 Sự học lơ mơ bề ngoài;
③ Lớn: 膚功 Công lớn;
④ (văn) Vốc bốn ngón tay (để đong lường);
⑤ (văn) Thịt heo;
⑥ (văn) Thịt thái nhỏ.
Từ điển Trung-Anh
skin
Từ ghép 23
fū qiǎn 膚淺 • fū sè 膚色 • gǔ lì fū sù 股慄膚粟 • hù fū 護膚 • jī fū 肌膚 • lán fū mù 藍膚木 • pí fū 皮膚 • pí fū ái 皮膚癌 • pí fū bìng 皮膚病 • pí fū cū cāo 皮膚粗糙 • pí fū jī ròu náng 皮膚肌肉囊 • pí fū kē 皮膚科 • qiè fū zhī tòng 切膚之痛 • róu fū shuǐ 柔膚水 • rùn fū gāo 潤膚膏 • rùn fū lù 潤膚露 • rùn fū rǔ 潤膚乳 • rùn fū shuāng 潤膚霜 • Shū fū jiā 舒膚佳 • shuǎng fū shuǐ 爽膚水 • tǐ fū 體膚 • tǐ wú wán fū 體無完膚 • yán fū mù 鹽膚木