Có 2 kết quả:
mó ㄇㄛˊ • mò ㄇㄛˋ
Tổng nét: 14
Bộ: ròu 肉 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰月莫
Nét bút: ノフ一一一丨丨丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: BTAK (月廿日大)
Unicode: U+819C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Chính tỉnh bồi nghị thư hoài - 政省陪議書懷 (Phan Huy Ích)
• Lâm cảng dạ bạc - 林港夜泊 (Nguyễn Trãi)
• Nguyệt huyền y - 月弦依 (Thái Thuận)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Yết Văn công thượng phương - 謁文公上方 (Đỗ Phủ)
• Lâm cảng dạ bạc - 林港夜泊 (Nguyễn Trãi)
• Nguyệt huyền y - 月弦依 (Thái Thuận)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Yết Văn công thượng phương - 謁文公上方 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. màng da
2. cúng bái
2. cúng bái
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Màng (lớp mỏng phân thành tổ chức bên trong cơ thể động hay thực vật). ◎Như: “nhãn mô” 眼膜 màng mắt, “nhĩ mô” 耳膜 màng tai.
2. (Danh) Lớp vỏ mỏng bao quanh vật. ◎Như: “tượng bì mô” 橡皮膜 màng cao su.
3. (Động) “Mô bái” 膜拜 quỳ trên đất đưa hai tay lên mà lạy. ☆Tương tự: “quỵ bái” 跪拜, “kính bái” 敬拜.
4. § Cũng có âm là “mạc”.
2. (Danh) Lớp vỏ mỏng bao quanh vật. ◎Như: “tượng bì mô” 橡皮膜 màng cao su.
3. (Động) “Mô bái” 膜拜 quỳ trên đất đưa hai tay lên mà lạy. ☆Tương tự: “quỵ bái” 跪拜, “kính bái” 敬拜.
4. § Cũng có âm là “mạc”.
Từ điển Thiều Chửu
① Màng, một thứ màng mỏng để ràng rịt tạng phủ và các cơ quan trong mình. Như nhãn mô 眼膜 màng mắt, nhĩ mô 耳膜 màng tai, v.v. Nói rộng ra như mạng mỏng ở trong các thứ quả cây cũng gọi là mô cả.
② Mô bái 膜拜 quỳ dài mà lạy.
② Mô bái 膜拜 quỳ dài mà lạy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Màng: 耳膜 Màng nhĩ, màng tai; 細胞膜 Màng tế bào; 腦膜 Màng óc; 橡皮膜 Màng cao su;
② 【膜拜】mô bái [móbài] Cúng bái: 頂禮膜拜 Đi lễ cúng bái, vái lạy.
② 【膜拜】mô bái [móbài] Cúng bái: 頂禮膜拜 Đi lễ cúng bái, vái lạy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái màng mỏng bọc bắp thịt. Màng trong thân thể. Td: Xử nữ mạc ( màng trinh của con gái ). Cũng đọc Mô.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái màng bao bọc các cơ quan trong thân thể người. Td: Hoành cách mô ( Màng nằm ngang ngực và bụng ) — Cũng đọc Mạc. Xem Mạc.
Từ điển Trung-Anh
(1) membrane
(2) film
(2) film
Từ ghép 88
bàn mó 瓣膜 • bàn mó jī 半膜肌 • bǎo xiān mó 保鮮膜 • bǎo xiān mó 保鲜膜 • bí nián mó 鼻黏膜 • biǎo miàn wài mó 表面外膜 • bó mó 薄膜 • cán mó 残膜 • cán mó 殘膜 • chǔ nǚ mó 处女膜 • chǔ nǚ mó 處女膜 • dí mó 笛膜 • dǐng lǐ mó bài 頂禮膜拜 • dǐng lǐ mó bài 顶礼膜拜 • ěr mó 耳膜 • fù mó 腹膜 • fù mó 覆膜 • gé mó 膈膜 • gé mó 隔膜 • gǒng mó 巩膜 • gǒng mó 鞏膜 • gǔ mó 骨膜 • gǔ mó 鼓膜 • héng gé mó 横膈膜 • héng gé mó 横隔膜 • héng gé mó 橫膈膜 • héng gé mó 橫隔膜 • hóng mó 虹膜 • hù bèi jiāo mó 护贝胶膜 • hù bèi jiāo mó 護貝膠膜 • hù bèi mó 护贝膜 • hù bèi mó 護貝膜 • huá mó 滑膜 • jī zhì mó 基質膜 • jī zhì mó 基质膜 • jiá mó zǔ zhī bāo jiāng jūn 荚膜组织胞浆菌 • jiá mó zǔ zhī bāo jiāng jūn 莢膜組織胞漿菌 • jiāng mó 浆膜 • jiāng mó 漿膜 • jiǎo mó 角膜 • jiǎo mó jiē chù jìng 角膜接触镜 • jiǎo mó jiē chù jìng 角膜接觸鏡 • jiǎo mó yán 角膜炎 • jié mó 結膜 • jié mó 结膜 • jié mó yán 結膜炎 • jié mó yán 结膜炎 • jù xì bāo bìng dú shì wǎng mó yán 巨細胞病毒視網膜炎 • jù xì bāo bìng dú shì wǎng mó yán 巨细胞病毒视网膜炎 • mài luò mó 脈絡膜 • mài luò mó 脉络膜 • miàn mó 面膜 • mó bài 膜拜 • mó chì mù 膜翅目 • mó kǒng 膜孔 • mó yán 膜炎 • nǎo mó 脑膜 • nǎo mó 腦膜 • nǎo mó yán 脑膜炎 • nǎo mó yán 腦膜炎 • nèi mó 內膜 • nèi mó 内膜 • nián mó 粘膜 • nián mó 黏膜 • nóng mó 农膜 • nóng mó 農膜 • qì pào mó 气泡膜 • qì pào mó 氣泡膜 • shì wǎng mó 視網膜 • shì wǎng mó 视网膜 • shùn mó 瞬膜 • sù mó 塑膜 • tiē mó 貼膜 • tiē mó 贴膜 • wài zhì mó 外質膜 • wài zhì mó 外质膜 • wǎng mó 網膜 • wǎng mó 网膜 • wēi kǒng mó 微孔膜 • xì bāo mó 細胞膜 • xì bāo mó 细胞膜 • xiōng mó 胸膜 • xiōng mó yán 胸膜炎 • yǎn jiǎo mó 眼角膜 • yáng mó 羊膜 • yáng mó chuān cì shù 羊膜穿刺术 • yáng mó chuān cì shù 羊膜穿刺術 • zú dǐ jīn mó yán 足底筋膜炎
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Màng (lớp mỏng phân thành tổ chức bên trong cơ thể động hay thực vật). ◎Như: “nhãn mô” 眼膜 màng mắt, “nhĩ mô” 耳膜 màng tai.
2. (Danh) Lớp vỏ mỏng bao quanh vật. ◎Như: “tượng bì mô” 橡皮膜 màng cao su.
3. (Động) “Mô bái” 膜拜 quỳ trên đất đưa hai tay lên mà lạy. ☆Tương tự: “quỵ bái” 跪拜, “kính bái” 敬拜.
4. § Cũng có âm là “mạc”.
2. (Danh) Lớp vỏ mỏng bao quanh vật. ◎Như: “tượng bì mô” 橡皮膜 màng cao su.
3. (Động) “Mô bái” 膜拜 quỳ trên đất đưa hai tay lên mà lạy. ☆Tương tự: “quỵ bái” 跪拜, “kính bái” 敬拜.
4. § Cũng có âm là “mạc”.