Có 2 kết quả:
chún ㄔㄨㄣˊ • zhuān ㄓㄨㄢ
Âm Pinyin: chún ㄔㄨㄣˊ, zhuān ㄓㄨㄢ
Tổng nét: 15
Bộ: ròu 肉 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰月專
Nét bút: ノフ一一一丨フ一一丨一丶一丨丶
Thương Hiệt: BJII (月十戈戈)
Unicode: U+819E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: ròu 肉 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰月專
Nét bút: ノフ一一一丨フ一一丨一丶一丨丶
Thương Hiệt: BJII (月十戈戈)
Unicode: U+819E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thuần, thuyền
Âm Nôm: chuyên
Âm Nhật (onyomi): セン (sen), シュン (shun)
Âm Nhật (kunyomi): きりみ (kirimi)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: seon4, zyun1
Âm Nôm: chuyên
Âm Nhật (onyomi): セン (sen), シュン (shun)
Âm Nhật (kunyomi): きりみ (kirimi)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: seon4, zyun1
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dạ dày chim.
2. § Cũng đọc là “thuyền”.
2. § Cũng đọc là “thuyền”.
phồn thể
Từ điển phổ thông
dạ dày của loài chim
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dạ dày chim.
2. § Cũng đọc là “thuyền”.
2. § Cũng đọc là “thuyền”.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Dạ dày của loài chim.