Có 2 kết quả:

jiāo ㄐㄧㄠjiǎo ㄐㄧㄠˇ
Âm Pinyin: jiāo ㄐㄧㄠ, jiǎo ㄐㄧㄠˇ
Tổng nét: 15
Bộ: ròu 肉 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフ一一フ丶一フ丶一ノ丶ノノノ
Thương Hiệt: BSMH (月尸一竹)
Unicode: U+81A0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: giao
Âm Nôm: giao, keo
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): にかわ (nikawa), にべ (nibe)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gaau1

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

1/2

jiāo ㄐㄧㄠ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. keo, nhựa
2. dán, dính
3. cao su

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Keo (chất lỏng dùng để dán được). ◎Như: “giao tất” 膠漆 keo sơn.
2. (Danh) Nói tắt của “tượng giao” 橡膠 hoặc “tố giao” 塑膠 tức cao-su.
3. (Danh) Tên trường học ngày xưa.
4. (Danh) Họ “Giao”.
5. (Động) Dán, gắn liền. ◎Như: “giao hợp” 膠合 dán, gắn dính vào. ◇Sử Kí 史記: “Vương dĩ danh sử Quát, nhược giao trụ nhi cổ sắt nhĩ. Quát đồ năng độc kì phụ thư truyền, bất tri hợp biến dã” 王以名使括, 若膠柱而鼓瑟耳. 括徒能讀其父書傳, 不知合變也 (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện 廉頗藺相如傳) Nhà vua dùng (Triệu) Quát cũng chỉ vì nghe danh ông ta, cũng như gắn chặt trục đàn mà gảy đàn thôi. Quát chỉ biết đọc sách của cha để lại, không biết ứng biến.
6. (Động) Góa vợ lại lấy vợ khác gọi là “giao tục” 膠續. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Công đại ưu, cấp vi giao tục dĩ giải chi, nhi công tử bất lạc” 公大憂, 急為膠續以解之, 而公子不樂 (Tiểu Thúy 小翠) Ông lo lắm, gấp tìm vợ khác giải muộn cho con, nhưng công tử không vui.
7. (Tính) Dùng để dán được, có chất dính. ◎Như: “giao bố” 膠布 băng dính, “giao thủy” 膠水 nhựa dán.
8. (Tính) Bền chặt. ◇Thi Kinh 詩經: “Kí kiến quân tử, Đức âm khổng giao” 既見君子, 德音孔膠 (Tiểu nhã 小雅, Thấp tang 隰桑) Đã gặp người quân tử, Tiếng tăm rất vững bền.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhựa: 桃膠 Nhựa đào;
② Keo, cồn;
③ Cao su: 膠鞋 Giày cao su;
④ Dán, dính, gắn: 鏡框壞了,把它膠上 Khung kính hỏng rồi, lấy keo (cồn) gắn lại;
⑤ Gắn liền, bám sát, bám chặt: 膠柱鼓瑟 Đè chặt phím gảy đàn (câu nệ);
⑥ (Ngb) Bền chặt (như keo): 膠膝 Keo sơn;
⑦ (văn) Thuyền mắc cạn;
⑧ (cũ) Tên trường học thời xưa.

Từ điển Trung-Anh

(1) to glue
(2) glue
(3) gum
(4) rubber

Từ ghép 101

Ā lā bó jiāo 阿拉伯膠bái rǔ jiāo 白乳膠biào jiāo 鰾膠chī jiāo 黐膠dǎ jiāo qiāng 打膠槍dòng jiāo 凍膠ē jiāo 阿膠fā pào jiāo 發泡膠fà jiāo 髮膠fēn quán jiāo 酚醛膠fēng jiāo 蜂膠gǔ jiāo yuán 骨膠原guāng kè jiāo 光刻膠guī jiāo 硅膠guī xiàng jiāo 硅橡膠guǒ jiāo 果膠guǒ wèi jiāo táng 果味膠糖guò jiāo 過膠hé chéng xiàng jiāo 合成橡膠hēi jiāo 黑膠hù bèi jiāo mó 護貝膠膜huáng jiāo 黃膠huáng yuán jiāo 黃原膠jiāo ān qín 膠氨芹jiāo bǎn yìn shuā 膠版印刷jiāo bù 膠布jiāo dài 膠帶jiāo hé 膠合jiāo hé bǎn 膠合板jiāo jiē 膠接jiāo jié 膠結jiāo juǎn 膠卷jiāo juǎn 膠捲jiāo lì 膠粒jiāo lún 膠輪jiāo mù 膠木jiāo náng 膠囊jiāo ní 膠泥jiāo nián 膠粘jiāo nián jì 膠粘劑jiāo piàn 膠片jiāo piàn pèi zhāng 膠片佩章jiāo quān 膠圈jiāo rǔ 膠乳jiāo shuǐ 膠水jiāo tǐ 膠體jiāo yìn 膠印jiāo yuán 膠原jiāo yuán dàn bái 膠原蛋白jiāo yuán zhì 膠原質jiāo zhì 膠質jiāo zhuàng 膠狀jiāo zhuó 膠著jiāo zǐ 膠子jīn cōng jiāo 金蔥膠jūn jiāo tuán 菌膠團kǎ lā jiāo 卡拉膠kāi jiāo 開膠kǎo jiāo 栲膠kuān jiāo dài 寬膠帶Lán dīng jiāo 藍丁膠lǜ dīng xiàng jiāo 氯丁橡膠mì fēng jiāo 密封膠míng jiāo 明膠Nán jiāo Hé 南膠河nián jiāo 粘膠nián jiāo 黏膠nián jiāo yè 粘膠液níng jiāo 凝膠níng jiāo tǐ 凝膠體qì jiāo 氣膠qì níng jiāo 氣凝膠qì róng jiāo 氣溶膠qì róng jiāo zhēn chá yí 氣溶膠偵察儀qiáng lì jiāo 強力膠rú jiāo sì qī 如膠似漆rǔ jiāo 乳膠rǔ jiāo qī 乳膠漆sān miǎo jiāo 三秒膠shǎn guāng jiāo 閃光膠shǎo tū jiāo zhì 少突膠質shén jīng jiāo zhì 神經膠質shén jīng jiāo zhì xì bāo 神經膠質細胞shí kōng jiāo náng 時空膠囊shù jiāo 樹膠sù jiāo 塑膠sù jiāo bào zhà wù 塑膠爆炸物sù jiāo chē 塑膠車sù jiāo pǎo dào 塑膠跑道sù jiāo zhà yào 塑膠炸藥tiān rán xiàng jiāo 天然橡膠tòu míng jiāo 透明膠wēi jiāo náng jì shù 微膠囊技術wēi suō jiāo juǎn 微縮膠捲xī jiāo 矽膠xiān wéi jiāo 纖維膠xiāng kǒu jiāo 香口膠xiàng jiāo 橡膠xiàng jiāo shù 橡膠樹yì wù xiàng jiāo 異戊橡膠yín jiāo jú 銀膠菊

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Keo (chất lỏng dùng để dán được). ◎Như: “giao tất” 膠漆 keo sơn.
2. (Danh) Nói tắt của “tượng giao” 橡膠 hoặc “tố giao” 塑膠 tức cao-su.
3. (Danh) Tên trường học ngày xưa.
4. (Danh) Họ “Giao”.
5. (Động) Dán, gắn liền. ◎Như: “giao hợp” 膠合 dán, gắn dính vào. ◇Sử Kí 史記: “Vương dĩ danh sử Quát, nhược giao trụ nhi cổ sắt nhĩ. Quát đồ năng độc kì phụ thư truyền, bất tri hợp biến dã” 王以名使括, 若膠柱而鼓瑟耳. 括徒能讀其父書傳, 不知合變也 (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện 廉頗藺相如傳) Nhà vua dùng (Triệu) Quát cũng chỉ vì nghe danh ông ta, cũng như gắn chặt trục đàn mà gảy đàn thôi. Quát chỉ biết đọc sách của cha để lại, không biết ứng biến.
6. (Động) Góa vợ lại lấy vợ khác gọi là “giao tục” 膠續. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Công đại ưu, cấp vi giao tục dĩ giải chi, nhi công tử bất lạc” 公大憂, 急為膠續以解之, 而公子不樂 (Tiểu Thúy 小翠) Ông lo lắm, gấp tìm vợ khác giải muộn cho con, nhưng công tử không vui.
7. (Tính) Dùng để dán được, có chất dính. ◎Như: “giao bố” 膠布 băng dính, “giao thủy” 膠水 nhựa dán.
8. (Tính) Bền chặt. ◇Thi Kinh 詩經: “Kí kiến quân tử, Đức âm khổng giao” 既見君子, 德音孔膠 (Tiểu nhã 小雅, Thấp tang 隰桑) Đã gặp người quân tử, Tiếng tăm rất vững bền.