Có 2 kết quả:
jiāo ㄐㄧㄠ • jiǎo ㄐㄧㄠˇ
Tổng nét: 15
Bộ: ròu 肉 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰月翏
Nét bút: ノフ一一フ丶一フ丶一ノ丶ノノノ
Thương Hiệt: BSMH (月尸一竹)
Unicode: U+81A0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: giao
Âm Nôm: giao, keo
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): にかわ (nikawa), にべ (nibe)
Âm Hàn: 교
Âm Quảng Đông: gaau1
Âm Nôm: giao, keo
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): にかわ (nikawa), にべ (nibe)
Âm Hàn: 교
Âm Quảng Đông: gaau1
Tự hình 4
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi chư công thướng Bạch Đế thành yến Việt công đường chi tác [Bồi chư công Bạch Đế thành đầu yến Việt công đường chi tác] - 陪諸公上白帝城宴越公堂之作《陪諸公白帝城頭宴越公堂之作》 (Đỗ Phủ)
• Cổn lộng hành - 袞弄行 (Chiêm Đồng)
• Độc Hàn Đỗ tập - 讀韓杜集 (Đỗ Mục)
• Hoạ Nhữ bảo lang - 和汝寶郎 (Phan Huy Thực)
• Phụng hoạ “Vịnh cung” - 奉和詠弓 (Dương Sư Đạo)
• Sám hối tị căn tội - 懺悔鼻根罪 (Trần Thái Tông)
• Tả hoài kỳ 2 - 寫懷其二 (Đỗ Phủ)
• Thiên Mạc giang dữ hữu - 天幕江與友 (Trần Thiên Dư)
• Tương phùng ca, tặng Nghiêm nhị biệt giá - 相逢歌贈嚴二別駕 (Đỗ Phủ)
• Vọng Dục Thuý sơn - 望育翠山 (Thái Thuận)
• Cổn lộng hành - 袞弄行 (Chiêm Đồng)
• Độc Hàn Đỗ tập - 讀韓杜集 (Đỗ Mục)
• Hoạ Nhữ bảo lang - 和汝寶郎 (Phan Huy Thực)
• Phụng hoạ “Vịnh cung” - 奉和詠弓 (Dương Sư Đạo)
• Sám hối tị căn tội - 懺悔鼻根罪 (Trần Thái Tông)
• Tả hoài kỳ 2 - 寫懷其二 (Đỗ Phủ)
• Thiên Mạc giang dữ hữu - 天幕江與友 (Trần Thiên Dư)
• Tương phùng ca, tặng Nghiêm nhị biệt giá - 相逢歌贈嚴二別駕 (Đỗ Phủ)
• Vọng Dục Thuý sơn - 望育翠山 (Thái Thuận)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. keo, nhựa
2. dán, dính
3. cao su
2. dán, dính
3. cao su
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Keo (chất lỏng dùng để dán được). ◎Như: “giao tất” 膠漆 keo sơn.
2. (Danh) Nói tắt của “tượng giao” 橡膠 hoặc “tố giao” 塑膠 tức cao-su.
3. (Danh) Tên trường học ngày xưa.
4. (Danh) Họ “Giao”.
5. (Động) Dán, gắn liền. ◎Như: “giao hợp” 膠合 dán, gắn dính vào. ◇Sử Kí 史記: “Vương dĩ danh sử Quát, nhược giao trụ nhi cổ sắt nhĩ. Quát đồ năng độc kì phụ thư truyền, bất tri hợp biến dã” 王以名使括, 若膠柱而鼓瑟耳. 括徒能讀其父書傳, 不知合變也 (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện 廉頗藺相如傳) Nhà vua dùng (Triệu) Quát cũng chỉ vì nghe danh ông ta, cũng như gắn chặt trục đàn mà gảy đàn thôi. Quát chỉ biết đọc sách của cha để lại, không biết ứng biến.
6. (Động) Góa vợ lại lấy vợ khác gọi là “giao tục” 膠續. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Công đại ưu, cấp vi giao tục dĩ giải chi, nhi công tử bất lạc” 公大憂, 急為膠續以解之, 而公子不樂 (Tiểu Thúy 小翠) Ông lo lắm, gấp tìm vợ khác giải muộn cho con, nhưng công tử không vui.
7. (Tính) Dùng để dán được, có chất dính. ◎Như: “giao bố” 膠布 băng dính, “giao thủy” 膠水 nhựa dán.
8. (Tính) Bền chặt. ◇Thi Kinh 詩經: “Kí kiến quân tử, Đức âm khổng giao” 既見君子, 德音孔膠 (Tiểu nhã 小雅, Thấp tang 隰桑) Đã gặp người quân tử, Tiếng tăm rất vững bền.
2. (Danh) Nói tắt của “tượng giao” 橡膠 hoặc “tố giao” 塑膠 tức cao-su.
3. (Danh) Tên trường học ngày xưa.
4. (Danh) Họ “Giao”.
5. (Động) Dán, gắn liền. ◎Như: “giao hợp” 膠合 dán, gắn dính vào. ◇Sử Kí 史記: “Vương dĩ danh sử Quát, nhược giao trụ nhi cổ sắt nhĩ. Quát đồ năng độc kì phụ thư truyền, bất tri hợp biến dã” 王以名使括, 若膠柱而鼓瑟耳. 括徒能讀其父書傳, 不知合變也 (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện 廉頗藺相如傳) Nhà vua dùng (Triệu) Quát cũng chỉ vì nghe danh ông ta, cũng như gắn chặt trục đàn mà gảy đàn thôi. Quát chỉ biết đọc sách của cha để lại, không biết ứng biến.
6. (Động) Góa vợ lại lấy vợ khác gọi là “giao tục” 膠續. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Công đại ưu, cấp vi giao tục dĩ giải chi, nhi công tử bất lạc” 公大憂, 急為膠續以解之, 而公子不樂 (Tiểu Thúy 小翠) Ông lo lắm, gấp tìm vợ khác giải muộn cho con, nhưng công tử không vui.
7. (Tính) Dùng để dán được, có chất dính. ◎Như: “giao bố” 膠布 băng dính, “giao thủy” 膠水 nhựa dán.
8. (Tính) Bền chặt. ◇Thi Kinh 詩經: “Kí kiến quân tử, Đức âm khổng giao” 既見君子, 德音孔膠 (Tiểu nhã 小雅, Thấp tang 隰桑) Đã gặp người quân tử, Tiếng tăm rất vững bền.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhựa: 桃膠 Nhựa đào;
② Keo, cồn;
③ Cao su: 膠鞋 Giày cao su;
④ Dán, dính, gắn: 鏡框壞了,把它膠上 Khung kính hỏng rồi, lấy keo (cồn) gắn lại;
⑤ Gắn liền, bám sát, bám chặt: 膠柱鼓瑟 Đè chặt phím gảy đàn (câu nệ);
⑥ (Ngb) Bền chặt (như keo): 膠膝 Keo sơn;
⑦ (văn) Thuyền mắc cạn;
⑧ (cũ) Tên trường học thời xưa.
② Keo, cồn;
③ Cao su: 膠鞋 Giày cao su;
④ Dán, dính, gắn: 鏡框壞了,把它膠上 Khung kính hỏng rồi, lấy keo (cồn) gắn lại;
⑤ Gắn liền, bám sát, bám chặt: 膠柱鼓瑟 Đè chặt phím gảy đàn (câu nệ);
⑥ (Ngb) Bền chặt (như keo): 膠膝 Keo sơn;
⑦ (văn) Thuyền mắc cạn;
⑧ (cũ) Tên trường học thời xưa.
Từ điển Trung-Anh
(1) to glue
(2) glue
(3) gum
(4) rubber
(2) glue
(3) gum
(4) rubber
Từ ghép 101
Ā lā bó jiāo 阿拉伯膠 • bái rǔ jiāo 白乳膠 • biào jiāo 鰾膠 • chī jiāo 黐膠 • dǎ jiāo qiāng 打膠槍 • dòng jiāo 凍膠 • ē jiāo 阿膠 • fā pào jiāo 發泡膠 • fà jiāo 髮膠 • fēn quán jiāo 酚醛膠 • fēng jiāo 蜂膠 • gǔ jiāo yuán 骨膠原 • guāng kè jiāo 光刻膠 • guī jiāo 硅膠 • guī xiàng jiāo 硅橡膠 • guǒ jiāo 果膠 • guǒ wèi jiāo táng 果味膠糖 • guò jiāo 過膠 • hé chéng xiàng jiāo 合成橡膠 • hēi jiāo 黑膠 • hù bèi jiāo mó 護貝膠膜 • huáng jiāo 黃膠 • huáng yuán jiāo 黃原膠 • jiāo ān qín 膠氨芹 • jiāo bǎn yìn shuā 膠版印刷 • jiāo bù 膠布 • jiāo dài 膠帶 • jiāo hé 膠合 • jiāo hé bǎn 膠合板 • jiāo jiē 膠接 • jiāo jié 膠結 • jiāo juǎn 膠卷 • jiāo juǎn 膠捲 • jiāo lì 膠粒 • jiāo lún 膠輪 • jiāo mù 膠木 • jiāo náng 膠囊 • jiāo ní 膠泥 • jiāo nián 膠粘 • jiāo nián jì 膠粘劑 • jiāo piàn 膠片 • jiāo piàn pèi zhāng 膠片佩章 • jiāo quān 膠圈 • jiāo rǔ 膠乳 • jiāo shuǐ 膠水 • jiāo tǐ 膠體 • jiāo yìn 膠印 • jiāo yuán 膠原 • jiāo yuán dàn bái 膠原蛋白 • jiāo yuán zhì 膠原質 • jiāo zhì 膠質 • jiāo zhuàng 膠狀 • jiāo zhuó 膠著 • jiāo zǐ 膠子 • jīn cōng jiāo 金蔥膠 • jūn jiāo tuán 菌膠團 • kǎ lā jiāo 卡拉膠 • kāi jiāo 開膠 • kǎo jiāo 栲膠 • kuān jiāo dài 寬膠帶 • Lán dīng jiāo 藍丁膠 • lǜ dīng xiàng jiāo 氯丁橡膠 • mì fēng jiāo 密封膠 • míng jiāo 明膠 • Nán jiāo Hé 南膠河 • nián jiāo 粘膠 • nián jiāo 黏膠 • nián jiāo yè 粘膠液 • níng jiāo 凝膠 • níng jiāo tǐ 凝膠體 • qì jiāo 氣膠 • qì níng jiāo 氣凝膠 • qì róng jiāo 氣溶膠 • qì róng jiāo zhēn chá yí 氣溶膠偵察儀 • qiáng lì jiāo 強力膠 • rú jiāo sì qī 如膠似漆 • rǔ jiāo 乳膠 • rǔ jiāo qī 乳膠漆 • sān miǎo jiāo 三秒膠 • shǎn guāng jiāo 閃光膠 • shǎo tū jiāo zhì 少突膠質 • shén jīng jiāo zhì 神經膠質 • shén jīng jiāo zhì xì bāo 神經膠質細胞 • shí kōng jiāo náng 時空膠囊 • shù jiāo 樹膠 • sù jiāo 塑膠 • sù jiāo bào zhà wù 塑膠爆炸物 • sù jiāo chē 塑膠車 • sù jiāo pǎo dào 塑膠跑道 • sù jiāo zhà yào 塑膠炸藥 • tiān rán xiàng jiāo 天然橡膠 • tòu míng jiāo 透明膠 • wēi jiāo náng jì shù 微膠囊技術 • wēi suō jiāo juǎn 微縮膠捲 • xī jiāo 矽膠 • xiān wéi jiāo 纖維膠 • xiāng kǒu jiāo 香口膠 • xiàng jiāo 橡膠 • xiàng jiāo shù 橡膠樹 • yì wù xiàng jiāo 異戊橡膠 • yín jiāo jú 銀膠菊
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Keo (chất lỏng dùng để dán được). ◎Như: “giao tất” 膠漆 keo sơn.
2. (Danh) Nói tắt của “tượng giao” 橡膠 hoặc “tố giao” 塑膠 tức cao-su.
3. (Danh) Tên trường học ngày xưa.
4. (Danh) Họ “Giao”.
5. (Động) Dán, gắn liền. ◎Như: “giao hợp” 膠合 dán, gắn dính vào. ◇Sử Kí 史記: “Vương dĩ danh sử Quát, nhược giao trụ nhi cổ sắt nhĩ. Quát đồ năng độc kì phụ thư truyền, bất tri hợp biến dã” 王以名使括, 若膠柱而鼓瑟耳. 括徒能讀其父書傳, 不知合變也 (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện 廉頗藺相如傳) Nhà vua dùng (Triệu) Quát cũng chỉ vì nghe danh ông ta, cũng như gắn chặt trục đàn mà gảy đàn thôi. Quát chỉ biết đọc sách của cha để lại, không biết ứng biến.
6. (Động) Góa vợ lại lấy vợ khác gọi là “giao tục” 膠續. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Công đại ưu, cấp vi giao tục dĩ giải chi, nhi công tử bất lạc” 公大憂, 急為膠續以解之, 而公子不樂 (Tiểu Thúy 小翠) Ông lo lắm, gấp tìm vợ khác giải muộn cho con, nhưng công tử không vui.
7. (Tính) Dùng để dán được, có chất dính. ◎Như: “giao bố” 膠布 băng dính, “giao thủy” 膠水 nhựa dán.
8. (Tính) Bền chặt. ◇Thi Kinh 詩經: “Kí kiến quân tử, Đức âm khổng giao” 既見君子, 德音孔膠 (Tiểu nhã 小雅, Thấp tang 隰桑) Đã gặp người quân tử, Tiếng tăm rất vững bền.
2. (Danh) Nói tắt của “tượng giao” 橡膠 hoặc “tố giao” 塑膠 tức cao-su.
3. (Danh) Tên trường học ngày xưa.
4. (Danh) Họ “Giao”.
5. (Động) Dán, gắn liền. ◎Như: “giao hợp” 膠合 dán, gắn dính vào. ◇Sử Kí 史記: “Vương dĩ danh sử Quát, nhược giao trụ nhi cổ sắt nhĩ. Quát đồ năng độc kì phụ thư truyền, bất tri hợp biến dã” 王以名使括, 若膠柱而鼓瑟耳. 括徒能讀其父書傳, 不知合變也 (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện 廉頗藺相如傳) Nhà vua dùng (Triệu) Quát cũng chỉ vì nghe danh ông ta, cũng như gắn chặt trục đàn mà gảy đàn thôi. Quát chỉ biết đọc sách của cha để lại, không biết ứng biến.
6. (Động) Góa vợ lại lấy vợ khác gọi là “giao tục” 膠續. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Công đại ưu, cấp vi giao tục dĩ giải chi, nhi công tử bất lạc” 公大憂, 急為膠續以解之, 而公子不樂 (Tiểu Thúy 小翠) Ông lo lắm, gấp tìm vợ khác giải muộn cho con, nhưng công tử không vui.
7. (Tính) Dùng để dán được, có chất dính. ◎Như: “giao bố” 膠布 băng dính, “giao thủy” 膠水 nhựa dán.
8. (Tính) Bền chặt. ◇Thi Kinh 詩經: “Kí kiến quân tử, Đức âm khổng giao” 既見君子, 德音孔膠 (Tiểu nhã 小雅, Thấp tang 隰桑) Đã gặp người quân tử, Tiếng tăm rất vững bền.