Có 1 kết quả:
tóng ㄊㄨㄥˊ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: đồng lung 膧朧,膧胧)
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① 【膧朧】 đồng long [tónglóng] Lờ mờ;
② 【膧朦】đồng mông [tóngméng] Không rõ, không sáng;
③ Mập, béo.
② 【膧朦】đồng mông [tóngméng] Không rõ, không sáng;
③ Mập, béo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng mập, béo phệ. ( chữ này viết với bộ Nhục, đừng lầm với chữ Đồng viết với bộ Nguyệt ).
Từ ghép 2