Có 1 kết quả:

fán ㄈㄢˊ
Âm Pinyin: fán ㄈㄢˊ
Tổng nét: 16
Bộ: ròu 肉 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフ一一ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一
Thương Hiệt: BHDW (月竹木田)
Unicode: U+81B0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: phần, phiền
Âm Nôm: phiên
Âm Nhật (onyomi): ハン (han)
Âm Nhật (kunyomi): ひもごり (himogori), ひもろぎ (himorogi)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: faan4

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

1/1

fán ㄈㄢˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thịt luộc chín đem tế rồi chia phần

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thịt chín dùng để tế tông miếu. § Ta quen đọc là “phần”.

Từ điển Thiều Chửu

① Thịt phần tế, thịt luộc chín đem tế rồi chia phần gọi là phiền nhục 膰肉. Ta quen đọc là chữ phần.

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) Thịt luộc chín dùng để cúng tế, phần thịt tế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nướng thịt súc vật để cúng tế. Cũng đọc Phiền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuộc cúng tế có thịt nướng. Cũng đọc Phần.

Từ điển Trung-Anh

cooked meat used in sacrifice