Có 1 kết quả:
cuì ㄘㄨㄟˋ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tuỵ (tiết dịch tiêu hoá)
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như “tụy” 脺.
Từ điển Thiều Chửu
① Chỗ mỡ vàng bám liền vào lá lách để sinh ra nước ngọt thấm vào dạ dày để giúp sức tiêu hoá các đồ ăn. Cũng viết là 脺.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tuỵ. 【膵臟】tuỵ tạng [cuìzàng] (giải) Tuỵ, lá lách. Cg. 胰臟 [yízàng].
Từ điển Trung-Anh
pancreas