Có 1 kết quả:
yīng ㄧㄥ
Tổng nét: 17
Bộ: ròu 肉 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸䧹月
Nét bút: 丶一ノノ丨ノ丨丶一一一丨一丨フ一一
Thương Hiệt: IGB (戈土月)
Unicode: U+81BA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ưng
Âm Nôm: ưng
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō), オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): むね (mune)
Âm Hàn: 응
Âm Quảng Đông: jing1
Âm Nôm: ưng
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō), オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): むね (mune)
Âm Hàn: 응
Âm Quảng Đông: jing1
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• An Nam sứ biệt bạn Tống Quan thi - 安南使別伴送官詩 (Khuyết danh Việt Nam)
• Biệt Trương thập tam Kiến Phong - 別張十三建封 (Đỗ Phủ)
• Đặng Tất - 鄧悉 (Đặng Minh Khiêm)
• Khốc Lưu tư hộ Phần - 哭劉司戶蕡 (Lý Thương Ẩn)
• Lâm chung di chiếu - 臨終遺詔 (Lý Nhân Tông)
• Thân chinh Thái Nguyên châu - 親征太原州 (Lê Thái Tổ)
• Thư ai - 書哀 (Mai Nghiêu Thần)
• Tông phất tử - 棕拂子 (Đỗ Phủ)
• Tống Tiêu lang trung xuất sứ An Nam - 送蕭郎中出使安南 (Đổng Văn Dụng)
• Tự kích ngẫu thành - 自激偶成 (Phùng Khắc Khoan)
• Biệt Trương thập tam Kiến Phong - 別張十三建封 (Đỗ Phủ)
• Đặng Tất - 鄧悉 (Đặng Minh Khiêm)
• Khốc Lưu tư hộ Phần - 哭劉司戶蕡 (Lý Thương Ẩn)
• Lâm chung di chiếu - 臨終遺詔 (Lý Nhân Tông)
• Thân chinh Thái Nguyên châu - 親征太原州 (Lê Thái Tổ)
• Thư ai - 書哀 (Mai Nghiêu Thần)
• Tông phất tử - 棕拂子 (Đỗ Phủ)
• Tống Tiêu lang trung xuất sứ An Nam - 送蕭郎中出使安南 (Đổng Văn Dụng)
• Tự kích ngẫu thành - 自激偶成 (Phùng Khắc Khoan)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ngực
2. chịu, đương lấy
3. đánh
4. cương ngựa, đai ngựa
2. chịu, đương lấy
3. đánh
4. cương ngựa, đai ngựa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngực, trong lòng, nội tâm. ◎Như: “nghĩa phẫn điền ưng” 義憤填膺 căm phẫn chất đầy trong lòng. ◇Lí Bạch 李白: “Dĩ thủ phủ ưng tọa trường thán” 以手撫膺坐長歎 (Thục đạo nan 蜀道難) Lấy tay đấm ngực ngồi than dài.
2. (Danh) Cương ngựa, đai ngựa. § Thông “anh” 纓. ◇Thi Kinh 詩經: “Hổ sướng lũ ưng” 虎韔鏤膺 (Tần phong 秦風, Tiểu nhung 小戎) Bao đựng cung bằng da cọp, dây cương ngựa trạm trổ.
3. (Động) Nhận lấy. ◇Ban Cố 班固: “Ưng vạn quốc chi cống trân” 膺萬國之貢珍 (Đông đô phú 東都賦) Nhận đồ triều cống quý báu của muôn nước.
4. (Động) Gánh vác, đảm đương. ◎Như: “mậu ưng tước vị” 謬膺爵位 lầm mà gánh vác lấy ngôi tước (khiêm từ, ý nói không xứng đáng).
5. (Động) Đánh. ◎Như: “nhung địch thị ưng” 戎狄是膺 rợ mọi phải đánh dẹp.
2. (Danh) Cương ngựa, đai ngựa. § Thông “anh” 纓. ◇Thi Kinh 詩經: “Hổ sướng lũ ưng” 虎韔鏤膺 (Tần phong 秦風, Tiểu nhung 小戎) Bao đựng cung bằng da cọp, dây cương ngựa trạm trổ.
3. (Động) Nhận lấy. ◇Ban Cố 班固: “Ưng vạn quốc chi cống trân” 膺萬國之貢珍 (Đông đô phú 東都賦) Nhận đồ triều cống quý báu của muôn nước.
4. (Động) Gánh vác, đảm đương. ◎Như: “mậu ưng tước vị” 謬膺爵位 lầm mà gánh vác lấy ngôi tước (khiêm từ, ý nói không xứng đáng).
5. (Động) Đánh. ◎Như: “nhung địch thị ưng” 戎狄是膺 rợ mọi phải đánh dẹp.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngực. Khâm phục ai như ôm vào lòng gọi là phục ưng 服膺.
② Chịu, đương lấy. Như mậu ưng tước vị 謬膺爵位 lầm đương lấy ngôi tước, lời nói tự nhún mình đảm đương lấy ngôi tước này là vua lầm cho, chứ thực ra thì tài mình không đáng.
③ Ðánh, như nhung địch thị ưng 戎狄是膺 rợ mọi phải đánh, ý nói rợ mọi phải đánh đuổi đi không cho xâm lấn vào trong nước.
④ Cương ngựa, đai ngựa.
② Chịu, đương lấy. Như mậu ưng tước vị 謬膺爵位 lầm đương lấy ngôi tước, lời nói tự nhún mình đảm đương lấy ngôi tước này là vua lầm cho, chứ thực ra thì tài mình không đáng.
③ Ðánh, như nhung địch thị ưng 戎狄是膺 rợ mọi phải đánh, ý nói rợ mọi phải đánh đuổi đi không cho xâm lấn vào trong nước.
④ Cương ngựa, đai ngựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngực, (đầy) lòng: 義憤填膺 Đầy lòng căm phẫn;
② Được, bị, chịu, đương lấy: 膺懲 Bị trừng trị; 謬膺爵位 Lầm đương lấy tước vị (ý nói không xứng đáng nhận được tước vị vua ban, nghĩa là bất tài);
③ (văn) Đánh: 戎狄是膺 Đánh các giống mọi rợ;
④ (văn) Đai ngựa, cương ngựa.
② Được, bị, chịu, đương lấy: 膺懲 Bị trừng trị; 謬膺爵位 Lầm đương lấy tước vị (ý nói không xứng đáng nhận được tước vị vua ban, nghĩa là bất tài);
③ (văn) Đánh: 戎狄是膺 Đánh các giống mọi rợ;
④ (văn) Đai ngựa, cương ngựa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái ngực — Cong mình xuống. Cúi mình — Đánh đập trừng phạt — Dùng như chữ Ưng 應.
Từ điển Trung-Anh
(1) breast
(2) receive
(2) receive
Từ ghép 5