Có 3 kết quả:

dàn ㄉㄢˋshān ㄕㄢtǎn ㄊㄢˇ
Âm Quan thoại: dàn ㄉㄢˋ, shān ㄕㄢ, tǎn ㄊㄢˇ
Tổng nét: 17
Bộ: ròu 肉 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフ一一丶一丨フ丨フ一一丨フ一一一
Thương Hiệt: BYWM (月卜田一)
Unicode: U+81BB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: chiên, đãn, thiên
Âm Nôm: thiên
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): きも (kimo)
Âm Quảng Đông: saan1, zin1

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 55

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

dàn ㄉㄢˋ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũng như “thiên” .
2. Một âm là “đãn”. (Danh) “Đãn trung” (1) Phần ngực ở giữa hai vú. (2) Huyệt đạo ở ngực, giữ hai đầu vú. Thường dùng để trị ho, suyễn (đông y).

Từ điển Trần Văn Chánh

đãn trung [dànzhong] (y) Tâm bào lạc (ở giữa hai vú).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mùi hôi của cừu hoặc hươu, nai (như , bộ ) .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mùi hôi của loài dê cừu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Đán trung .

shān ㄕㄢ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mùi tanh hôi của dê hay cừu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũng như “thiên” .
2. Một âm là “đãn”. (Danh) “Đãn trung” (1) Phần ngực ở giữa hai vú. (2) Huyệt đạo ở ngực, giữ hai đầu vú. Thường dùng để trị ho, suyễn (đông y).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trung-Anh

(1) a flock of sheep (or goats)
(2) old variant of [shan1]
(3) old variant of [shan1]

Từ điển Trung-Anh

rank odor (of sheep or goats)

Từ ghép 2

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũng như “thiên” .
2. Một âm là “đãn”. (Danh) “Đãn trung” (1) Phần ngực ở giữa hai vú. (2) Huyệt đạo ở ngực, giữ hai đầu vú. Thường dùng để trị ho, suyễn (đông y).