Có 1 kết quả:
dǎn ㄉㄢˇ
Tổng nét: 17
Bộ: ròu 肉 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰月詹
Nét bút: ノフ一一ノフ一ノノ丶丶一一一丨フ一
Thương Hiệt: BNCR (月弓金口)
Unicode: U+81BD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đảm
Âm Nôm: đảm
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): きも (kimo)
Âm Hàn: 담
Âm Quảng Đông: daam2
Âm Nôm: đảm
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): きも (kimo)
Âm Hàn: 담
Âm Quảng Đông: daam2
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bác Lãng Sa - 博浪沙 (Trần Phu)
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Đề Tĩnh An huyện thừa Tăng Tử Phương từ huấn đường - 題靜安縣丞曾子芳慈訓堂 (Phạm Nhữ Dực)
• Giang thành tử - Mật châu xuất liệp - 江城子-密州出獵 (Tô Thức)
• Hành lộ nan kỳ 2 - 行路難其二 (Lý Bạch)
• Mặc Động kiều - 墨洞橋 (Thái Thuận)
• Nguỵ tướng quân ca - 魏將軍歌 (Đỗ Phủ)
• Tẩu Mã xuyên hành, phụng tống Phong đại phu tây chinh - 走馬川行,奉送封大夫西征 (Sầm Tham)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Tòng quân ngũ canh chuyển - 從軍五更轉 (Vương Thế Trinh)
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Đề Tĩnh An huyện thừa Tăng Tử Phương từ huấn đường - 題靜安縣丞曾子芳慈訓堂 (Phạm Nhữ Dực)
• Giang thành tử - Mật châu xuất liệp - 江城子-密州出獵 (Tô Thức)
• Hành lộ nan kỳ 2 - 行路難其二 (Lý Bạch)
• Mặc Động kiều - 墨洞橋 (Thái Thuận)
• Nguỵ tướng quân ca - 魏將軍歌 (Đỗ Phủ)
• Tẩu Mã xuyên hành, phụng tống Phong đại phu tây chinh - 走馬川行,奉送封大夫西征 (Sầm Tham)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Tòng quân ngũ canh chuyển - 從軍五更轉 (Vương Thế Trinh)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
quả mật
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mật, nép trong lá gan, thường rỉ nước đắng ra để tiêu chất mỡ. Cũng gọi là “đảm nang” 膽囊 túi mật.
2. (Danh) Dũng khí. § Ngày xưa bảo người ta có gan góc là do cái mật. ◎Như: “đại đảm” 大膽 người không e sợ gì, “can đảm” 肝膽 người có lòng sốt sắng vì nghĩa quên mình.
3. (Danh) Nỗi lòng. ◎Như: “phi can lịch đảm” 披肝瀝膽 phơi gan rạch mật, ý nói tỏ hết nỗi lòng cho người biết.
4. (Danh) Lòng trong của đồ vật. ◎Như: “cầu đảm” 球膽 ruột quả bóng, “nhiệt thủy bình đích nội đảm” 熱水瓶的內膽 ruột bình phích đựng nước nóng.
5. (Động) Lau sạch đi, chùi đi.
2. (Danh) Dũng khí. § Ngày xưa bảo người ta có gan góc là do cái mật. ◎Như: “đại đảm” 大膽 người không e sợ gì, “can đảm” 肝膽 người có lòng sốt sắng vì nghĩa quên mình.
3. (Danh) Nỗi lòng. ◎Như: “phi can lịch đảm” 披肝瀝膽 phơi gan rạch mật, ý nói tỏ hết nỗi lòng cho người biết.
4. (Danh) Lòng trong của đồ vật. ◎Như: “cầu đảm” 球膽 ruột quả bóng, “nhiệt thủy bình đích nội đảm” 熱水瓶的內膽 ruột bình phích đựng nước nóng.
5. (Động) Lau sạch đi, chùi đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mật: 膽道炎 Viêm ống mật; 披肝瀝膽 Phơi gan rạch mật (tỏ hết nỗi lòng ra);
② Gan (góc).【膽大】đảm đại [dăndà] Gan góc, mạnh dạn, can đảm: 膽大包天 Gan tầy trời; 膽大心細 Mạnh dạn và cẩn thận;
③ Ruột: 暖水瓶膽 Ruột phích;
④ (văn) Lau sạch đi, chùi đi.
② Gan (góc).【膽大】đảm đại [dăndà] Gan góc, mạnh dạn, can đảm: 膽大包天 Gan tầy trời; 膽大心細 Mạnh dạn và cẩn thận;
③ Ruột: 暖水瓶膽 Ruột phích;
④ (văn) Lau sạch đi, chùi đi.
Từ điển Trung-Anh
(1) gall bladder
(2) courage
(3) guts
(4) gall
(5) inner container (e.g. bladder of a football, inner container of a thermos)
(2) courage
(3) guts
(4) gall
(5) inner container (e.g. bladder of a football, inner container of a thermos)
Từ ghép 82
chēng sǐ dǎn dà de , è sǐ dǎn xiǎo de 撐死膽大的,餓死膽小的 • chī xióng xīn bào zi dǎn 吃熊心豹子膽 • chì dǎn zhōng xīn 赤膽忠心 • dà dǎn 大膽 • dǎn chàn xīn jīng 膽顫心驚 • dǎn dà 膽大 • dǎn dà bāo tiān 膽大包天 • dǎn dà wàng wéi 膽大妄為 • dǎn dào 膽道 • dǎn fán 膽矾 • dǎn gǎn 膽敢 • dǎn gù chún 膽固醇 • dǎn guǎn 膽管 • dǎn hán 膽寒 • dǎn hóng sù 膽紅素 • dǎn jiǎn 膽鹼 • dǎn jiǎn zhǐ méi 膽鹼酯酶 • dǎn jié shí 膽結石 • dǎn jīng xīn chàn 膽驚心顫 • dǎn lì 膽力 • dǎn liàng 膽量 • dǎn lǜ sù 膽綠素 • dǎn lüè 膽略 • dǎn náng 膽囊 • dǎn pò 膽破 • dǎn pò 膽魄 • dǎn qì 膽氣 • dǎn qiè 膽怯 • dǎn sè sù 膽色素 • dǎn shí 膽石 • dǎn shí 膽識 • dǎn shí jiǎo tòng 膽石絞痛 • dǎn shí zhèng 膽石症 • dǎn xiǎo 膽小 • dǎn xiǎo guǐ 膽小鬼 • dǎn xiǎo rú shǔ 膽小如鼠 • dǎn zhàn 膽戰 • dǎn zhàn xīn jīng 膽戰心驚 • dǎn zhī 膽汁 • dǎn zi 膽子 • dǒu dǎn 斗膽 • dú dǎn 獨膽 • dú dǎn yīng xióng 獨膽英雄 • fàng dǎn 放膽 • gān dǎn 肝膽 • gān dǎn xiāng zhào 肝膽相照 • gǒu dǎn bāo tiān 狗膽包天 • gū dǎn 孤膽 • gū dǎn yīng xióng 孤膽英雄 • hǎi dǎn 海膽 • jīng xīn dǎn chàn 驚心膽顫 • kǔ dǎn 苦膽 • lóng dǎn 龍膽 • lóng dǎn zǐ 龍膽紫 • lóng gān fèng dǎn 龍肝鳳膽 • míng mù zhāng dǎn 明目張膽 • pī gān lì dǎn 披肝瀝膽 • pò dǎn 破膽 • pò dǎn hán xīn 破膽寒心 • pōu gān lì dǎn 剖肝瀝膽 • qīng xīn tǔ dǎn 傾心吐膽 • sàng dǎn 喪膽 • sè dǎn 色膽 • sè dǎn bāo tiān 色膽包天 • shé dǎn 蛇膽 • shǔ dǎn 鼠膽 • suì xīn liè dǎn 碎心裂膽 • tí xīn diào dǎn 提心吊膽 • wén fēng sàng dǎn 聞風喪膽 • wò xīn cháng dǎn 臥薪嚐膽 • xià pò dǎn 嚇破膽 • xīn dǎn 心膽 • xīn dǎn jù liè 心膽俱裂 • xīn jīng dǎn chàn 心驚膽顫 • xīn jīng dǎn zhàn 心驚膽戰 • xióng dǎn 熊膽 • xióng dǎn cǎo 熊膽草 • yī shēn shì dǎn 一身是膽 • yǐ xiān dǎn jiǎn 乙酰膽鹼 • yǒu dǎn liàng 有膽量 • yǒu sè wú dǎn 有色無膽 • zhuàng qǐ dǎn zi 壯起膽子